- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội [ĐHSP Nghệ thuật TW]
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education [NUAE]
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: [email protected]
- Website: //www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.
- Thời gian thi tuyển:
- Ngày 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
- Các ngày 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.
- Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:
-
Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.
-
Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia [từ năm 2015].
-
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 [Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT]; Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Năm học 2021-2022: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Năm học 2022-2023 [Dự kiến]: 1.420.000 đồng/tháng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 |
N00 |
144 | 336 |
Thanh nhạc | 7210205 |
N00 |
21 | 49 |
Piano | 7210208 |
N00 |
09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 |
H00 |
96 | 224 |
Thiết kế thời trang | 7210401 |
H00 |
36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
H00 |
66 | 154 |
Hội họa | 7210103 |
H00 |
06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 |
H00, D01, A00 |
30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 |
C00, N00, H00, R00 |
48 | 112 |
Công tác xã hội | 7760101 |
C00, C03, C04, D |
24 | 56 |
Du lịch | 7810101 |
C00, C03, C04, D |
36 | 84 |
Diễn viên kịch - điện ảnh | 7210234 |
S00 |
24 | 56 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 [2 môn năng khiếu nhân hệ số 2] |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
29 | 27 | 30 | 32 | |
SP Âm nhạc Mầm non |
27.5 | 27 | 30 | 32 | |
SP Mỹ thuật |
28 |
27 | 29 | 30 | |
SP Mỹ thuật Mầm non |
28 |
27 | 30 | ||
Quản lý văn hóa |
25[N00, H00, R00] |
27 [N00, H00, R00] 17 [C00] |
18 điểm [Tổ hợp C00] 27 điểm [Khối H00, N00] |
||
Thiết kế Thời trang |
25 |
29 | 29 | 33 | |
Công nghệ may |
25[H00] 15[A00, D01] |
27 [H00] 17 [A00, D01] |
28 |
17 |
18 điểm [Tổ hợp A00, D] 27 điểm [Khối H00] |
Thiết kế Đồ họa |
32 | 31 | 35 | Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 [Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu] mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. | |
Hội họa |
28 | 27 | 29 | 34 | |
Thanh nhạc |
31 | 36 |
38 [Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0] |
38 điểm [Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên] |
|
Piano |
32 | 34.5 |
36 [Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0] |
33 điểm [Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên]. |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
20 | 27 | 25 | 32 điểm [Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số] | |
Công tác xã hội |
17 | 18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D00] | |||
Du lịch |
17 | 18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D] |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI
Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 – Điểm thi từ 18 năm 2021
Trường Đại Học sư phạm nghệ thuật trung ương tại Hà Nội là 1 trong những chi nhánh đào tạo nghệ thuật nằm hàng đầu miền bắc. Cùng tìm hiểu về trường này nhé.
1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
Trường Đại học sư phạm nghệ thuật Trung Ương được coi là cơ sở hàng đầu rèn dũa để tạo nên nguồn nhân lực theo ngành nghệ thuật chất lượng cao. Sinh viên tốt nghiệp với trình độ Đại học, nghiên cứu sinh, Sau ĐH,… và tạo ra được một thị trường Việc làm vô cùng ổn định
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có cơ sở vật chất hiện đại cùng đội ngũ giáo viên ưu tú, mỗi năm không ngừng tăng tiến, cải tạo, tu bổ cơ sở vật chất, cũng như luôn hỗ trợ giảng viên nâng cao trình độ hơn, để bồi dưỡng sinh viên.
Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
Tên tiếng anh: National University Of Art Education [NUAE]
Mã trường: GNT
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Liên thông, sau đại học, đại học
Địa chỉ: 18, ngõ 55, trần phú, Hà Đông, Hà Nội
SDT: 02438544468
Email:
Website: //www.spnttw.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NĂM 2022
4 Phương thức xét tuyển Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2022:
1. Tuyển thẳng
2. Xét tuyển điểm môn văn hóa đối với các ngành quản lý văn hóa, du lịch, công nghệ may
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Xét tuyển kết quả học bạ THPT
3. Xét tuyển kết hơp với thi tuyển
4. Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
Thông tin tuyển sinh 2022 chi tiết Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2022:
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 MỚI NHẤT TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY
THÔNG TIN CHUNG
- Thời gian tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Trường bắt đầu nhận hồ sơ từ đầu tháng 3 đến hết ngày 17 tháng 8 năm 2020.:
- làm thủ tục thi trước ngày 21 tháng 8 năm 2020
- Dự thi các môn năng khiếu đã đăng ký trước đó trong ngày 22 và 23 tháng 8 năm 2020
- Hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Hồ sơ được nhà trường cập nhật mỗi năm và chia sẻ công khai trên website nhà trường. Thí sinh có thể nộp trực tiếp, gửi chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến tại link đó.
- Đối tượng tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có sức khỏe tốt để theo học những ngành đào tạo tại trường
- Phạm vi tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Tuyển sinh trên toàn quốc
- Phương thức tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Trường tuyển sinh dựa vào kết quả của 2 môn văn hóa và 1 môn năng khiếu, thí sinh có thể chọn các phương thức xét tuyển như sau:
5.1 Phương thức xét tuyển
- Sử dụng kết quả học tập THPT trong 3 năm để xét tuyển, điểm trung bình phải đạt trên 5 điểm.
- Sử dụng điểm thi THPT Tại năm dự thi để xét tuyển.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông Đều được xét trúng tuyển
- với những thí sinh đăng ký xét tuyển các môn văn hóa theo kết quả học tập thì điểm trung bình của các môn trong tổ hợp môn đăng ký phải đạt từ 5 điểm trở lên
- riêng một số ngành như sư phạm phải thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục
5.3 Chính sách ưu tiên Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- thực hiện chính sách ưu tiên và tuyển thẳng cho những sinh viên nằm trong danh sách quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục
- ưu tiên theo đối tượng thí sinh khuyết tật có chất độc màu da cam bị tật bẩm sinh có giấy chứng nhận của các cơ quan có thẩm quyền con thương binh bệnh binh liệt sĩ
- ưu tiên theo khu vực miền núi vùng sâu vùng xa 20 tỉnh biên giới hải đảo các huyện hộ nghèo cận nghèo theo quy định của Bộ giáo dục đề ra
6 Học Phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
- mức học phí của các trường công lập không cao chỉ dao động trong các năm như sau:
- Năm 2020 – 2021: 1.170.000/tháng
- Năm 2021 – 2022: 1290.000/ tháng
2, CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | 7140221 | N00 | 60 | 140 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00 | 18 | 42 |
Piano | 7210208 | N00 | 09 | 21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | 7140222 | H00 | 60 | 140 |
Thiết kế thời trang | 7210401 | H00 | 36 | 84 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 54 | 126 |
Hội họa | 7210103 | H00 | 06 | 14 |
Công nghệ may | 7540204 | H00, D01, A00 | 30 | 70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch | 7229042 | C00, N00, H00, R00 | 36 | 84 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C03, C04, D | – | 80 |
Du lịch | 7810101 | C00, C03, C04, D | – | 80 |
Diễn viên kịch – điện ảnh | 7210234 | S00 | 12 | 28 |
3, ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG CÁC NĂM
Điểm chuẩn 2021
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh ngày 13/8/2021 về việc xét điểm trúng tuyển đại học, đại học liên thông chính quy năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐHSP Nghệ thuật TW thông báo điểm trúng tuyển các ngành như sau:
1. Điểm trúng tuyển:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển [2 môn năng khiếu nhân hệ số 2] |
1 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
32 điểm |
2 |
Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||
3 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
30 điểm |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||
5 |
Hội họa |
7210103 |
34 điểm |
6 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 [Môn 2 – Hình hoạ, Môn 3 – Vẽ màu] mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
7 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
33 điểm |
8 |
Công nghệ May |
7540204 |
18 điểm [Tổ hợp A00, D]
27 điểm [Khối H00] |
9 |
Thanh nhạc |
7210205 |
38 điểm [Môn 3 – Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên] |
10 |
Piano |
7210208 |
33 điểm [Môn 3 – Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên]. |
11 |
Quản lý Văn hóa |
7229042 |
18 điểm [Tổ hợp C00]
27 điểm [Khối H00, N00] |
12 |
Du lịch |
7810101 |
18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D] |
13 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
18 điểm [Tổ hợp C00, C03, C04, D00] |
14 |
Diễn viên Kịch – Điện ảnh |
7210234 |
32 điểm [Điểm 2 môn Hình thể – Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số] |
15 |
Liên thông Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
5.0 điểm trở lên đối với đào tạo niên chế.
2.0 điểm trở lên đối với đào tạo theo hình thức tín chỉ. |
16 |
Liên thông Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
|
17 |
Liên thông Quản lý Văn hóa |
7229042 |
|
18 |
Liên thông Diễn viên Kịch – Điện ảnh |
7210234 |
– Thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển năng khiếu nhưng còn thiếu điểm môn Văn, khẩn trương gửi điểm môn Văn về Hội đồng tuyển sinh trước 18h00 ngày 18/8/2021.
– Những thí sinh không trúng tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Diễn viên Kịch – Điện ảnh, Thiết kế Đồ họa, Hội họa, Thiết kế Thời trang, đủ điểm trúng tuyển vào các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Quản lý Văn hóa, Du lịch, Công tác Xã hội, Công nghệ May làm đơn xin chuyển điểm [theo mẫu] gửi đến HĐTS trước ngày 18/8/2021 để Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển và làm thủ tục nhập học cho thí sinh.
Điểm chuẩn 2018 – 2020
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Đối với các khối thi năng khiếu | Các tổ hợp môn khác | |||
SP Âm nhạc | 29 | 27 | 30 | |
SP Âm nhạc Mầm non | 27.5 | 27 | 30 | |
SP Mỹ thuật | 28 | 27 | 29 | |
SP Mỹ thuật Mầm non | 28 | 27 | ||
Quản lý văn hóa | 25[N00, H00, R00]
15[C00] |
27 [N00, H00, R00]
17 [C00] |
N00: 28
R00: 23 H00: 28 |
17 |
Thiết kế Thời trang | 25 | 29 | 29 | |
Công nghệ may | 25[H00]
15[A00, D01] |
27 [H00]
17 [A00, D01] |
28 | 17 |
Thiết kế Đồ họa | 32 | 31 | 35 | |
Hội họa | 28 | 27 | 29 | |
Thanh nhạc | 31 | 36 | 38
[Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0] |
|
Piano | 32 | 34.5 | 36
[Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0] |
|
Diễn viên kịch – điện ảnh | 20 | 27 | 25 | |
Công tác xã hội | 17 | |||
Du lịch | 17 |
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Đại học Thành Đô năm 2021
-
Đại học PHENIKAA [Thành Tây]: Điểm chuẩn, học phí 2021[PKA]
- Tuyển sinh Đại học Thăng Long năm 2021
- Tuyển sinh trường đại học Thủy Lợi năm 2021
- Đại học thương mại tuyển sinh năm 2021
- Thông tin Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh 2021
- Tuyển sinh Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội năm 2021