Cách tính quân hàm quân nhân chuyên nghiệp

Cách tính quân hàm quân nhân chuyên nghiệp

Sau đây là Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp quân đội năm 2022 và dự kiến các bảng lương mới từ sau năm 2021. Bảng lương này được phân loại thành 4 nhóm lương và trình độ gồm Cao cấp Đại học, Cao cấp cao đẳng, Trung cấp và Sơ cấp.

Lưu ý về bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022:

- Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của Quốc hội vẫn chưa tăng lương cơ sở trong năm 2022 mà vẫn áp dụng mức lương cơ sở cũ (từ năm 2020) là 1,49 triệu đồng/tháng (chưa tăng lên thành 1,6 triệu đồng /tháng). Do đó bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2022 vẫn tính theo mức lương và hệ số lương như quy định hiện hành.

Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bảng lương QNCN (tính theo mức lương cơ bản dự kiến là 1,6 triệu đồng/tháng) và bảng lương QNCN mới hoàn toàn (tính theo cải cách tiền lương).

Chi tiết cụ thể như sau:

Tham khảo thêm: Bảng lương sĩ quan quân đội công an từ năm 2022

* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (nếu áp dụng mức lương cơ sở 1,6 triệu đồng/tháng)

Nhóm lương và trình độ

Bậc lương

Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng

MỨC LƯƠNG 

Hệ số lương quân hàm

Hệ số phụ cấp công vụ

Hệ số phụ cấp thâm   niên nghề

Tổng hệ số lương

Tiền lương 1 tháng

(lương cơ sở 1,6 triệu)

Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,85

0,96

4,81

7.700.000

2

Trung uý

4,20

1,05

0,25

5,50

8.803.200

3

Thượng uý

4,55

1,14

0,41

6,10

9.755.200

4

Đại uý

4,90

1,23

0,59

6,71

10.740.800

5

Đại uý

5,25

1,31

0,79

7,35

11.760.000

6

Thiếu tá

5,60

1,40

1,01

8,01

12.812.800

7

Thiếu tá

5,95

1,49

1,25

8,69

13.899.200

8

Trung tá

6,30

1,58

1,51

9,39

15.019.200

9

Trung tá

6,65

1,66

1,80

10,11

16.172.800

10

Trung tá

6,70

1,68

2,01

10,39

16.616.000

11

Thượng tá

7,35

1,84

2,43

11,61

18.580.800

12

Thượng tá

7,70

1,93

2,77

12,40

19.835.200

Cao cấp cao đẳng

(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2)

1

Thiếu uý

3,65

0,91

4,56

7.300.000

2

Trung uý

4,00

1,00

0,20

5,20

8.320.000

3

Trung uý

4,35

1,09

0,35

5,79

9.256.800

4

Thượng uý

4,70

1,18

0,38

6,25

10.001.600

5

Đại uý

5,05

1,26

0,56

6,87

10.998.800

6

Thiếu tá

5,40

1,35

0,76

7,51

12.009.600

7

Thiếu tá

5,75

1,44

0,98

8,17

13.064.000

8

Trung tá

6,10

1,53

1,22

8,85

14.152.000

9

Trung tá

6,45

1,61

1,48

9,55

15.273.600

10

Thượng tá

6,80

1,77

2,01

10,27

16.428.800

11

Thượng tá

7,15

2,07

2,43

11,01

17.617.600

12

Thượng tá

7,70

1,93

2,46

12,09

19.342.400

Trung cấp

(QNCN trung cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,50

0,88

4,38

7.000.000

2

Thiếu uý

3,80

0,95

4,75

7.600.000

3

Trung uý

4,10

1,03

0,25

5,37

8.593.600

4

Trung uý

4,40

1,10

0,40

5,90

9.433.600

5

Thượng uý

4,70

1,18

0,56

6,44

10.302.400

6

Đại uý

5,00

1,25

0,75

7,00

11.200.000

7

Thiếu tá

5,30

1,33

0,95

7,58

12.126.400

8

Thiếu tá

5,60

1,40

1,18

8,18

13.081.600

9

Thiếu tá

5,90

1,48

1,42

8,79

14.065.600

10

Trung tá

6,20

1,55

1,67

9,42

15.078.400

Sơ cấp

(QNCN sơ cấp nhóm 1)

1

Thiếu uý

3,20

0,80

4,00

6.400.000

2

Thiếu uý

3,45

0,86

4,31

6.900.000

3

Thiếu uý

3,70

0,93

0,19

4,81

7.696.000

4

Trung uý

3,95

0,99

0,32

5,25

8.405.600

5

Trung uý

4,20

1,05

0,46

5,71

9.139.200

6

Thượng uý

4,45

1,11

0,62

6,19

9.896.800

7

Thượng uý

4,70

1,18

0,80

6,67

10.678.400

8

Đại uý

4,95

1,24

0,99

7,18

11.484.000

9

Đại uý

5,20

1,30

1,20

7,70

12.313.600

10

Thiếu tá

5,45

1,36

1,42

8,23

13.167.200

* Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp (dự kiến áp dụng sau khi cải cách chế độ tiền lương)

Nhóm lương và trình độ

Bậc lương

Quân hàm Quân nhân chuyên nghiệp tương ứng

MỨC LƯƠNG  SAU CẢI CÁCH

Lương chức danh (65%)

Lương quân hàm (35%)

Lương phụ cấp thâm niên nghề

Tiền lương 1 tháng

Tỉ lệ tăng so với Bảng lương 2020

(%)

Cao cấp Đại học

1

Thiếu uý

9.000.000

4.600.000

13.600.000

77

2

Trung uý

9.500.000

5.000.000

570.000

15.070.000

71

3

Thượng uý

10.000.000

5.700.000

900.000

16.600.000

70

4

Đại uý

10.500.000

6.400.000

1.260.000

18.160.000

69

5

Đại uý

11.000.000

6.400.000

1.650.000

19.050.000

62

6

Thiếu tá

11.500.000

7.100.000

2.070.000

20.670.000

61

7

Thiếu tá

12.000.000

7.100.000

2.520.000

21.620.000

56

8

Trung tá

12.500.000

7.800.000

3.000.000

23.300.000

55

9

Trung tá

13.000.000

7.800.000

3.510.000

24.310.000

50

10

Trung tá

13.500.000

7.800.000

4.050.000

25.350.000

53

11

Thượng tá

14.000.000

8.500.000

4.620.000

27.120.000

46

12

Thượng tá

14.500.000

8.500.000

5.220.000

28.220.000

42

Cao cấp cao đẳng

1

Thiếu uý

8.300.000

4.300.000

12.600.000

73

2

Trung uý

8.800.000

4.700.000

440.000

13.940.000

68

3

Trung uý

9.300.000

4.700.000

744.000

14.744.000

59

4

Thượng uý

9.800.000

5.100.000

784.000

15.684.000

57

5

Đại uý

10.300.000

5.500.000

1.133.000

16.933.000

54

6

Thiếu tá

10.800.000

5.900.000

1.512.000

18.212.000

52

7

Thiếu tá

11.300.000

5.900.000

1.921.000

19.121.000

46

8

Trung tá

11.800.000

6.300.000

2.360.000

20.460.000

45

9

Trung tá

12.300.000

6.300.000

2.829.000

21.429.000

40

10

Thượng tá

12.800.000

6.700.000

3.328.000

22.828.000

39

11

Thượng tá

13.300.000

6.700.000

3.857.000

23.857.000

35

12

Thượng tá

13.800.000

6.700.000

4.416.000

24.916.000

29

Trung cấp

1

Thiếu uý

7.600.000

4.000.000

11.600.000

66

2

Thiếu uý

8.100.000

4.000.000

12.100.000

59

3

Trung uý

8.600.000

4.400.000

516.000

13.516.000

57

4

Trung uý

9.100.000

4.400.000

819.000

14.319.000

52

5

Thượng uý

9.600.000

4.800.000

1.152.000

15.552.000

51

6

Đại uý

10.100.000

5.200.000

1.515.000

16.815.000

50

7

Thiếu tá

10.600.000

5.600.000

1.908.000

18.108.000

49

8

Thiếu tá

11.100.000

5.600.000

2.331.000

19.031.000

45

9

Thiếu tá

11.600.000

5.600.000

2.784.000

19.984.000

42

10

Trung tá

12.100.000

6.000.000

3.267.000

21.367.000

42

Sơ cấp

1

Thiếu uý

6.900.000

3.700.000

10.600.000

66

2

Thiếu uý

7.400.000

3.700.000

11.100.000

61

3

Thiếu uý

7.900.000

3.700.000

395.000

11.995.000

56

4

Trung uý

8.400.000

4.100.000

672.000

13.172.000

57

5

Trung uý

8.900.000

4.100.000

979.000

13.979.000

53

6

Thượng uý

9.400.000

4.500.000

1.316.000

15.216.000

54

7

Thượng uý

9.9 00.000

4.500.000

1.683.000

16.083.000

51

8

Đại uý

10.400.000

4.900.000

2.080.000

17.380.000

51

9

Đại uý

10.900.000

4.900.000

2.507.000

18.307.000

49

10

Thiếu tá

11.400.000

5.300.000

2.964.000

19.664.000

49

Tham khảo

Cách tính quân hàm quân nhân chuyên nghiệp