Chăn nuôi tiếng Trung là gì

Việt Nam của chúng ta là một đất nước nông nghiệp , do vậy mà nó mang lại cơ hội việc làm cho rất nhiều người dân. Nông nghiệp cũng chính là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội. Sử dụng đất đai để trồng trọt, chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi là tư liệu và nguyên liệu chính để có thể tạo ra lương thực, thực phẩm và một số các nguyên liệu khác để phục vụ cho ngành công nghiệp của đất nước. Nông nghiệp cũng chính là ngành kinh tế quan trọng mang lại giá trị cho nhiều quốc gia trên thế giới.

Cùng tiengtrung.com tìm hiểu 150 từ vựng thông dụng nhất chủ đề nông nghiệp nhé

150 từ vựng thông dụng nhất trong ngành nông nghiệp

1 Khởi Nghiệp / 创业 / Chuàngyè.
2. Nông Nghiệp / 农业 / Nóngyè.
3. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn.
4. Nông Dân / 农民 / nóngmín.
5. Hợp Tác Xã / 合作社 / Hézuòshè.
6. Hộ Nghèo / 贫困户 / pínkùn hù.
7. Xóa Đói Giảm Nghèo / 扶贫 / fúpín.
8. Thoát Nghèo / 脱贫 / tuōpín.
9. Con Đường Làm Giàu / 致富之路 / zhìfù zhī lù.
10. Mua Hoặc Thu Mua / 收购 / shōugòu.
11. Chưa Xuất Chuồng / 存栏 / cúnlán.
12. Gia Cầm / 家禽 / jiāqín.
13. Lợn Hơi / 生猪 / shēngzhū.
14. Phân Bón / 肥料 / Féiliào.
15. Thuốc Trừ Sâu / 农药 / nóngyào.
16. An Toàn / 安全 / ānquán.
17. Nông Nghiệp Xanh Sạch / 绿色农业 / lǜsè nóngyè.
18. Tương Lai / 前景 / Qiánjǐng.
19. Nuôi Bò / 养牛 / yǎng niú.
20. Thu Hoạch Bội Thu / 全面丰收 / Quánmiàn fēngshōu.
21. Thu Hoạch Liên Tiếp / 连续丰收 / liánxù fēngshōu.
22. Khắc Phục Thiên Tai / 战胜灾害 / zhànshèng zāihài.
23. Quỹ / 资金 / zījīn.
24. Hàng Hóa Ngũ Cốc / 商品粮 / shāngpǐnliáng.
25. Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo / 吃饭问题 / chīfàn wèntí.

Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc
26. Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai / 土壤 / tǔ rǎng.
27. Đất Canh Tác / 耕地 / gēngdì.
28. Ruộng Cạn / 旱田 / hàntián.
29. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 沃土 / wòtǔ.
30. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 肥沃的土壤 / féiwò de tǔrǎng.
31. Đất Mùn / 腐殖质 / fǔzhízhì.
32. Đất Tưới Tiêu / 水浇地 / shuǐ jiāo dì.
33. Đất Bạc Màu / 贫瘠土壤 / pínjí tǔrǎng.
34. Đất Hoang / 荒地 / huāngdì.
35. Cỏ / 草 / cǎo.
36. Nhổ Cỏ / 除草 / Chúcǎo.
37. Trừ Cỏ / 除草 / Chúcǎo.
38. Đồng Cỏ / 草地 / cǎo dì.
39. Đồng Cỏ / 草甸 / cǎo diàn.
40. Thảo Nguyên / 大草原 / dà cǎoyuán.
41. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng.
42. Nông Nhàn / 休闲 / xiūxián.
43. Đất Nhàn Rỗi / 休闲地 / xiūxián dì.
44. Đồng Ruộng / 田地 / tiándì.
45. Cánh Đồng / 农田 / Nóngtián.
46. Ruộng Lúa Mạch / 麦地 / màidì.
47. Con Mương / 沟 hoặc 渠 / gōu hoặc qú.
48. Bờ Ruộng / 垅 / long.
49. Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng / 土块 / tǔkuài.
50. Ruộng Bậc Thang / 梯田 / titian.
51. Đống Rơm / 禾捆堆 / hékǔnduī.
52. Bó Rơm / 禾捆 / hékǔn.
53. Trồng Trọt / 栽植 / zāizhí.
54. Nông Trường / 农场 / nóngchǎng.
55. Trang Trại Bò Sữa / 奶牛场 / nǎiniúchǎng.
56. Đại Nông Trường / 大农场 / dà nóngchǎng.
57. Đồn Điền Hoặc Trang Trại / 庄园 / zhuāngyuán.
58. Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất / 田产 / tiánchǎn.
59. Mảnh Ruộng / 地块 / dì kuài.
60. Trang Trại Hợp Tác Xã / 合作农场 / hézuò nóngchǎng.
61. Nông Trường Tập Thể / 集体农场 / jítǐ nóngchǎng.
62. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn.
63. Nông Dân / 农民 / nóngmín hoặc.
64. Nhà Nông Học / 农学家 / nóngxué jiā.
65. Chủ Nông Trường Lớn / 大农场主 / dà nóngchǎng zhǔ.
66. Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân / 农户 / nónghù.
67. Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp / 农业工人 / nóngyè gōngrén.
68. Nông Trang / 农舍 / nóngshè.
69. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng.
70. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡场 / jī chǎng.
71. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡舍 / jī shè.
72. Chuồng Bò / 牛棚 / niú péng.
73. Chuồng Lợn / 猪圈 / zhū quān.
74. Chuồng Dê / 羊圈 / yáng juàn.
75. Tổ Xay Xát / 磨坊 / mòfǎng.
76. Người Rơm [Hình Nộm] / 稻草人 / dàocǎorén.
77. Cuộn Rơm / 草垛 / cǎo duǒ.
78. Cuộn Rơm Lớn / 大干草垛 / dà gāncǎoduǒ.
79. Kho Chứa Rơm Khô / 干草棚 / gāncǎo péng.
80. Kho Lương / 粮仓 / liángcāng.
81. Bồn Chứa / 筒仓 / tǒngcāng.
82. Kho Lương / 谷粮仓 / gǔ liángcāng.
83. Kho Nông Cụ / 农具房 / nóngjù fang.
84. Công Trình Phụ Trợ / 附属建筑 / fùshǔ jiànzhú.
85. Lều Hoặc Trại / 棚 / péng.
86. Hàng Rào Bao Quanh / 围栏 / wéilán.
87. Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc / 畜栏 / chùlán.
88. Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi / 褥草 / rù cǎo.
89. Khu Vắt Sữa / 挤奶厂 / jǐ nǎi chǎng.
90. Tổ Hoặc Ổ / 窝 / wō.
91. Phòng Ấp Trứng / 孵卵室 / fūluǎnshì.
92. Phòng Đẻ Trứng / 产蛋室 / chǎn dànshì.
93. Máng Nước / 饮水器 / yǐnshuǐqì.
94. Máng Ăn / 喂食器 / wèishíqì.
95. Máng Ăn / 饲槽 / sìcáo.
96. Lợn Con / 猪仔 / zhū zǎi.
97. Lợn Bố / 公猪 / gōngzhū.
98. Phòng Ấm / 温室 / wēnshì.
99. Vườn Ươm / 苗圃 / miáopǔ.
100. Khay Ươm / 苗床 / miáochuáng.
101. Vườn Bắp Cải / 圆白菜地 / yuánbáicài dì.
102. Vườn Khoai Tây / 土豆地 / tǔdòu dì.
103. Vườn Nho / 萄园 / táoyuán.
104. Vườn Rau / 菜园 / càiyuán.
105. Vườn Rau Thương Phẩm / 商品菜园 / shāngpǐn càiyuán.
106. Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / guǒyuán.
107. Tá Điền / 佃户 / diànhù.
108. Địa Chủ / 地主 / dìzhǔ.
109. Chủ Đất / 土地拥有者 / tǔdì yǒngyǒu zhě.
110. Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu / 外居地主 / wài jū dìzhǔ.
111. Tiểu Nông / 小农 / xiǎo nóng.
112. Chủ Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场主 / mùchǎng zhǔ.
113. Người Thuê Đất / 土地租用人 / tǔdì zūyòng rén.
114. Thị Trường Nông Nghiệp / 农业市场 / nóngyè shìchǎng.
115. Rơm / 稿杆 / gǎo gān.
116. Dân Số Nông Thôn / 农村人口 / nóngcūn rénkǒu.
117. Di Dân Nông Thôn / 农村迁徙 / nóngcūn qiānxǐ.
118. Cải Cách Ruộng Đất / 土地改革 / tǔdì gǎigé.
119. Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp / 农业机械化 / nóngyè jīxièhuà.
120. Cơ Giới Hóa Canh Tác / 机械化耕作 / jīxièhuà gēngzuò.
121. Tá Điền / 佃农 / diànnóng.
122. Nông Dân / 农夫 / nóngfū.
123. Người Cày / 犁田者 / lítiánzhě.
124. Vật Nuôi / 牲畜 / shēngchù.
125. Công Nhân Thời Vụ Nông Trường / 农场短工 / nóngchǎng duǎngōng.
126. Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场工人 / mù chǎng gōngrén.
127. Người Chăn Bò / 牛仔 / niúzǎi.
128. Gười Chăn Cừu Hoặc Dê / 牧人 / mùrén.
129. Người Trồng Hoa Quả / 果农 / guǒnóng.
130. Người Trồng Nho / 葡萄栽植者 / pútao zāizhí zhě.
131. Người Hái Nho / 采葡萄者 / cǎi pútao zhě.
132. Nông Nghiệp / 农业 / nóngyè.
133. Ngành Chăn Nuôi / 畜牧业 / xùmùyè.
134. Ngành Sữa / 乳品业 / rǔpǐnyè.
135. Nghề Làm Vườn / 园艺 / yuányì.
136. Trồng Hoa Quả / 果树栽培 / guǒshù zāipéi.
137. Trồng Nho / 葡萄栽培 / pútao zāipéi.
138. Trồng Quả Oliu / 油橄榄栽培 / yóugǎnlǎn zāipéi.
139. Bonsai Học / 树艺学 / shù yì xué.
140. Lâm Học / 造林学 / zàolín xué.
141. Nông Sản / 农产品 / nóngchǎnpǐn.
142. Thực Phẩm / 食品 / shípǐn.
143. Sản Phẩm Làm Từ Sữa / 乳制品 / rǔzhìpǐn.
144. Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa / 乳品加工业 / rǔpǐn jiā gōngyè.
145. Lịch Mùa Vụ / 农事年 / nóngshì nián.
146. Mùa / 季节 / jìjié.
147. Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ / 农作物 / Nóngzuòwù.
148. Cấy / 插秧 / Chāyāng.
149. Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa / 收割机 / Shōugē jī.
150. Cây Ăn Quả / 果树 / Guǒshù.
151. Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / Guǒyuán.
152. Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm / 采摘 / Cǎizhāi.
153. Thu Hoạch / 收获 / Shōu huò.
154. Máy Cày Hoặc Máy Kéo / 拖拉机 / Tuōlājī.
155. Ao / 鱼塘 / Yú táng.
156. Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau / 菜园 / Càiyuán.
157. Nhà Ở Vùng Nông Thôn / 农舍 / Nóngshè.
158. Rắc Phân Hoặc Bón Phân / 施肥 / Shīféi.
159. Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt / 播种 / Bōzhòng.
160. Vịt / 鸭 / Yā.
161. Gà Mái / 母鸡 / Mǔ jī.
162. Gà Con / 小鸡 / Xiǎo jī.
163. Gà Trống / 公鸡 / Gōngjī.
164. Ngỗng / 鹅 / É.
165. Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây / 浇水 / Jiāo shuǐ.
166. Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp / 农田 / Nóngtián.
167. Vựa Thóc / 粮仓 / Liángcāng.
168. Bò Sữa / 奶牛 / Nǎiniú.
169. Vắt Sữa / 挤奶 / Jǐ nǎi.
170. Bãi Chăn Thả Gia Súc / 牧场 / Mùchǎng.
171. Con Lừa / 驴 / Lǘ.
172. Con Cừu / 羊 / Yáng.
173. Con Ngựa / 马 / Mǎ.
174. Chuồng Ngựa / 马厩 / Mǎjiù.
175. Cho Ăn Hoặc Bón Ăn / 喂食 / Wèishí.
176. Máng / 饲料槽 / Sìliào cáo.
177. Heo Hoặc Lợn / 猪 / Zhū.

Từ vựng tiếng Trung về đất canh tác

土壤 tǔ rǎng: thổ nhưỡng, đất
耕地 gēngdì : đất canh tác
旱田   hàntián: ruộng cạn
沃土 wòtǔ: đất màu mỡ, phì nhiêu

腐殖质   fǔzhízhì : đất mùn
水浇地   shuǐ jiāo dì : đất tưới tiêu
贫瘠土壤   pínjí tǔrǎng: đất bạc màu
荒地  huāngdì : đất hoang
草   cǎo  : cỏ
草地   cǎo dì: đồng cỏ
草甸   cǎo diàn: đồng cỏ
大草原   dà cǎoyuán: thảo nguyên
牧场   mùchǎng : bãi chăn thả
休闲  xiūxián: nông nhàn
休闲地   xiūxián dì: đất nhàn rỗi

Từ vựng Tiếng Trung về Nông Thôn

农场工人  nóngchǎng gōngrén: công nhân nông trường

牲畜   shēngchù : vật nuôi
农场短工  nóngchǎng duǎngōng: công nhân thời vụ nông trường
牧场工人  mù chǎng gōngrén : công nhân làm tại trang trại chăn nuôi
牛仔   niúzǎi: người chăn bò
牧人   mùrén: người chăn cừu, dê
果农   guǒnóng: người trồng hoa quả
葡萄栽植者  pútao zāizhí zhě : người trồng nho
采葡萄者  cǎi pútao zhě : người hái nho
农业   nóngyè: nông nghiệp
畜牧业   xùmùyè: ngành chăn nuôi

乳牛业  rǔniúyè: ngành chăn nuôi bò sữa
园艺   yuányì: nghề làm vườn
蔬菜种植业  shūcài zhòngzhí yè: ngành trồng trọt
果树栽培  guǒshù zāipéi: trồng hoa quả

Từ vựng Tiếng Trung về trồng trọt

葡萄栽培  pútao zāipéi : trồng nho
油橄榄栽培 yóugǎnlǎn zāipéi : trồng quả oliu
树艺学   shù yì xué : bonsai học
造林学   zàolín xué : lâm học
农产品   nóngchǎnpǐn: nông sản
食品   shípǐn : thực phẩm
乳制品   rǔzhìpǐn : sản phẩm làm từ sữa
乳品加工业 rǔpǐn jiā gōngyè: ngành chế biến sữa và sản phẩm từ sữa
农事年   nóngshì nián: lịch mùa vụ
季节   jìjié: mùa
肥沃的土壤  féiwò de tǔrǎng : đất màu mỡ, phì nhiêu
犁田者  lítiánzhě : người cày
土地拥有者 tǔdì yǒngyǒu zhě: chủ đất

Chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nông nghiệp rồi đấy! Nông nghiệp là ngành nghề truyền thống từ lâu đời nuôi sống hàng triệu người dân Việt Nam chính vì vậy chúng mình đừng quên học những từ vựng này để cùng hợp tác xuất khẩu được nhiều nông sản của Việt Nam vào thị trường Trung Quốc nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Video liên quan

Chủ Đề