Chia sẻ công việc tiếng anh là gì năm 2024

Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.

Suzanne quickly shared with others the things she was learning.

Truy cập chiến lược đặt giá thầu và liên kết trang web được chia sẻ

Access shared bidding strategies and sitelinks

Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.

I’ve asked hundreds of young women to share their holy places with me.

Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.

That's a secret I can't really share with you right now.

Chia sẻ WindowsComment

Windows Shares

Hãy quan hệ với những người có điều gì đó giá trị để chia sẻ với bạn.

Get around people who have something of value to share with you.

Con bơi, con làm thơ, và mọi điều tuyệt vời khác con chia sẻ với thế giới.

Your swimming and your poetry and all the other amazing things that you share with the world.

Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác.

The number of video views from the shared partner content.

Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.

Now she is happy to share the Bible’s message with others.

Chia sẻ nỗi đau

Sharing the News and the Grief

Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình.

Sarah bore her testimony about families.

Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.

Which we can give in the morning, and then they can share it with the afternoon shift.

Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác

Capture a revenue sharing relationship between you and another publisher

Và tôi cũng xin chia sẻ với các bạn một nghi lễ như sau.

And I will share one of the rituals with you.

Hãy học cách chia sẻ thời gian và của cải cho người khác.

[Luke 6:38] Make it a practice to share some of your time and resources with others.

Tôi sẽ không chia sẻ chúng đâu.

I'm not sharing those.

Tất cả các loài trong họ Psilotaceae đều chia sẻ một vài đặc trưng chung.

All Psilotaceae share a few characteristics.

Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.

The Savior taught us how to share the gospel.

Vậy nên hôm nay, tôi muốn là chia sẻ với các bạn về cuộc khủng hoảng đó.

So today, what I'd like to do is tell you about that crisis.

Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau?

What happens if two cars share that data, if they talk to each other?

Hôm nay, tôi muốn chia sẻ về kiến trúc.

I'm going to speak to you today about architectural agency.

Việc chia sẻ số tài khoản ảo này giúp giữ thông tin tài khoản của bạn an toàn.

This helps to keep your account information safe.

Hãy tích cực chia sẻ tin mừng cho người khác.

Be active in sharing the good news with others.

Đó là điều đáng được chia sẻ với sĩ quan chỉ huy của ta.

" An instinct worth sharing with your executive officer. "

Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc có rất nhiều chủ điểm, ví dụ như nghề nghiệp, các mối quan hệ nơi làm việc…Do đó, người học nên chia theo từng chủ điểm để nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. Đối với các bạn đã đi làm hay các bạn sinh viên thì danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc là chủ đề nhất định không được bỏ qua. Vậy bạn đã có ít “vốn liếng” từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, công sở chưa? Làm thế nào để ghi nhớ chúng? Hãy cùng NativeX tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc qua bài viết dưới đây nhé.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng anh về công ty
  • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Tính cách

1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, công sở

Khi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp.

  • Colleague /kɒliːg/: đồng nghiệp
  • Company /ˈkʌmpəni/: công ty
  • Coworker /kəʊˈwɜːkə/: đồng nghiệp
  • Department /dɪˈpɑːtmənt/: ban
  • Division /dɪˈvɪʒən/: phòng
  • Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/: chuyên viên
  • Factory /ˈfæktəri/: nhà máy
  • Manager /mænɪʤə/: quản lý, trưởng phòng
  • Office /ˈɒfɪs/: văn phòng
  • Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/: tổ chức
  • Section /sɛkʃən/: phòng
  • Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/: căng tin nhân viên
  • Supervisor /sjuːpəvaɪzə/: giám sát viên
  • Trade union /treɪd ˈjuːnjən/: công đoàn
  • Trainee /treɪˈniː/: thực tập sinh
  • Work as: làm việc ở vị trí
  • Demanding: yêu cầu cao
  • I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn
  • Well-paid: trả lương cao
  • Support: giúp đỡ
  • Involve: bao gồm
  • Meeting: cuộc họp
  • Workaholic: đam mê công việc
  • Passion: niềm say mê

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

2. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Bạn rất muốn giới thiệu nghề nghiệp của bạn nhưng mà không biết nói bằng tiếng Anh thế nào. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

  • Accountant: kế toán
  • Actuary: chuyên viên thống kê
  • Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  • Architect: kiến trúc sư
  • Artist: nghệ sĩ
  • Astronaut: phi hành gia
  • Astronomer: nhà thiên văn học
  • Auditor: Kiểm toán viên
  • Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  • Baker: thợ làm bánh
  • Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  • Barber: thợ cắt tóc
  • Barrister: luật sư bào chữa
  • Beautician: nhân viên làm đẹp
  • Bodyguard: vệ sĩ
  • Bricklayer/ Builder: thợ xây
  • Businessman: doanh nhân
  • Butcher: người bán thịt
  • Butler: quản gia
  • Carpenter: thợ mộc
  • Cashier: thu ngân
  • Chef: đầu bếp trưởng
  • Composer: nhà soạn nhạc
  • Customs officer: nhân viên hải quan
  • Dancer: diễn viên múa
  • Dentist: nha sĩ
  • Detective: thám tử
  • Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  • Doctor: bác sĩ
  • Driver: lái xe
  • Economist: nhà kinh tế học
  • Editor: biên tập viên
  • Electrician: thợ điện
  • Engineer: kỹ sư
  • Estate agent: nhân viên bất động sản
  • Farmer: nông dân
  • Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  • Film director: đạo diễn phim
  • Financial adviser: cố vấn tài chính
  • Fireman: lính cứu hỏa
  • Fisherman: ngư dân
  • Fishmonger: người bán cá
  • Florist: người trồng hoa
  • Greengrocer: người bán rau quả
  • Hairdresser: thợ làm đầu
  • Homemaker: người giúp việc nhà
  • HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  • Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  • Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  • Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  • Journalist: nhà báo
  • Judge: quan tòa
  • Lawyer: luật sư nói chung
  • Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  • Magician: ảo thuật gia
  • Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  • Manager: quản lý/ trưởng phòng
  • Marketing director: giám đốc marketing
  • Midwife: nữ hộ sinh
  • Model: người mẫu
  • Musician: nhạc công
  • Nurse: y tá
  • Office worker: nhân viên văn phòng
  • Painter: họa sĩ
  • Personal assistant [PA]: thư ký riêng
  • Pharmacist: dược sĩ
  • Photographer: thợ ảnh
  • Pilot: phi công
  • Plumber: thợ sửa ống nước
  • Poet: nhà thơ
  • Police: cảnh sát
  • Postman: người đưa thư
  • Programmer: lập trình viên máy tính
  • Project manager: quản lý dự án
  • Psychologist: nhà tâm lý học
  • Rapper: ca sĩ nhạc rap
  • Receptionist: lễ tân
  • Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  • Reporter: phóng viên
  • Sales assistant: trợ lý bán hàng
  • Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  • Sea captain/ Ship’s captain: thuyền trưởng
  • Secretary: thư ký
  • Security officer: nhân viên an ninh
  • Shopkeeper: chủ cửa hàng
  • Singer: ca sĩ
  • Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  • Soldier: quân nhân
  • Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Tailor: thợ may
  • Tattooist: thợ xăm mình
  • Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  • Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  • Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  • Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ
  • Welder: thợ hàn
  • Worker: công nhân
  • Writer: nhà văn

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

3. Từ vựng tiếng Anh về địa điểm làm việc

  • Construction site /kənˈstrʌk.ʃən saɪt/: Công trường xây dựng
  • Department /dɪˈpɑːtmənt/: Ban
  • Division /dɪˈvɪʒən/: Phòng
  • Factory /ˈfæktəri/: Nhà máy
  • Farm /fɑːm/: Nông trại
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: Bệnh viện
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
  • Office /ˈɒfɪs/: Văn phòng
  • Organization /ːgənaɪˈzeɪʃən/: Tổ chức
  • Restaurant /ˈres.trɒnt/: Nhà hàng
  • School /skuːl/: Trường học
  • Section /sɛkʃən/: Phòng

4. Từ vựng Tiếng Anh về các đồ dùng trong nơi làm việc

Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc

  • Ballpoint /ˈbɔːlˌpɔɪnt/: bút bi
  • Calculator /ˈkælkjʊleɪtə/: máy tính
  • Computer /kəmˈpjuːtə/: máy vi tính
  • Desk /dɛsk/: bàn
  • Drawing pin /ˈdrɔːɪŋ pɪn/: đinh gắn giấy [UK]; Thumb tack [U.S] /ˈθʌmtæk/: đinh bấm, đinh găm giấy
  • Envelope /ˈɛnvələʊp/: phong bì
  • Eraser /ɪˈreɪzə/: tẩy
  • Fax /fæks/: máy fax
  • Filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt/: hộp đựng tài liệu
  • Folder /ˈfəʊldə/: kẹp đựng tài liệu
  • Fountain pen /ˈfaʊntɪn pɛn/: bút máy
  • Glue /gluː/: keo dán
  • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪtə/: bút nhấn dòng
  • Keyboard /ˈhaɪˌlaɪtə/: bàn phím
  • Label /ˈleɪbl/: nhãn mác
  • Marker /ˈmɑːkə/: bút viết bảng
  • Monitor /ˈmɒnɪtə/: màn hình
  • Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ
  • Paper /ˈpeɪpə/: giấy
  • Paper clip /ˈpeɪpə klɪp/: kẹp giấy
  • Pencil /ˈpɛnsl/: bút chì
  • Pencil sharpener /ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/: gọt bút chì
  • Push-pin /pʊʃ-pɪn/: gim
  • Rubber stamp /ˈrʌbə stæmp/: con dấu
  • Scissors /ˈsɪzəz/: kéo
  • Stapler /ˈsteɪplə/: dập gim
  • Sticky notes /ˈstɪki nəʊts/: giấy ghi nhớ

5. Từ vựng Tiếng Anh miêu tả nơi làm việc

Tích cực

  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn
  • Challenging /ˈʧælɪnʤɪŋ/: đầy thách thức
  • Collaborative /kəˈlæb[ə]rətɪv/: hợp tác
  • Motivating /ˈməʊtɪveɪtɪŋ/: có động lực
  • Engaging /ɪnˈgeɪʤɪŋ/: luôn khuyến kích
  • Innovative /ɪnˈnɒvətɪv/: cầu tiến
  • Fun /fʌn/: vui vẻ
  • Casual /ˈkæʒjʊəl/: thân mật
  • Friendly /ˈfrɛndli/: thân thiện
  • Professional /prəˈfeʃ.ən.əl/: chuyên nghiệp

Tiêu cực

  • Toxic /ˈtɒksɪk/: độc hại
  • Inconsistent /ɪnkənˈsɪstənt/: không đồng bộ
  • Demanding /dɪˈmɑːndɪŋ/: đòi hỏi
  • Unsupportive /ʌnsəˈpɔːtɪv/: không hỗ trợ, thiếu tinh thần hợp tác
  • Outdated /aʊtˈdeɪtɪd/: lạc hậu
  • Biased ˈbaɪəst/: định kiến
  • Boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán, tẻ nhạt
    Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc

6. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
  • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
  • I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
  • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.

NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm.

Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:

  • ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần.
  • ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút.
  • ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành.
  • ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education.

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • I’m [mainly] in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý [chính] cho….
  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I run/ manage … : Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …

7. Một số mẫu câu nói về nơi làm việc bằng Tiếng Anh

  • My office is friendly and motivative place to work, so I work very efficiently here. – Văn phòng của tôi là một nơi lý tưởng và có động lực để làm, do đó tôi đã làm việc vô cùng hiệu quả ở đây.
  • We are so happy to work in a collaborative workplace. – Chúng tôi rất vui khi làm việc trong một môi trường hợp tác.
  • A professional company always has a professional working environment – Một công ty chuyên nghiệp luôn có môi trường làm việc chuyên nghiệp.
  • No one can be happy in an unsupportive organization. – Không ai có thể vui vẻ trong một tổ chức thiếu tinh thần hợp tác.
  • I get along well with most personalities. My colleagues were great team players, and we would often meet up after work for drinks or team activities. – Tôi có mối quan hệ tốt với mọi người. Đồng nghiệp của tôi là những người có tinh thần tập thể và chúng tôi thường gặp gỡ sau giờ làm để tám hoặc các hoạt động tập thể.
  • Our leadership team is collaborative, and we work well towards our common goal. If we have a difference of opinion, we will talk it out in our management meetings. – Đội ngũ lãnh đạo của chúng tôi rất hợp tác và chúng tôi hợp tác tốt để hướng đến mục tiêu chung. Nếu chúng tôi có ý kiến khác nhau, chung tôi sẽ nói chuyện trong các buổi họp quản lý.
  • My coworkers would say that I did my best to work well with everyone and I always put in 100%. They would say that I was consistent, dependable and driven. Đồng nghiệp của tôi nói rằng tôi đã làm rất tốt công việc và hòa đồng với tất cả mọi người, tôi luôn nỗ lực 100%. Họ nói rằng tôi là người độc lập và cầu tiến.

8. Các đoạn hội thoại Tiếng Anh trao đổi tại nơi làm việc

B: Hi there – Chào bạn

A: Hi. I haven’t seen you around here before. Have you been working long? – Chào bạn, mình chưa thấy bạn ở đây bao giờ? Bạn làm ở đây bao lâu rồi?

B: No, I’ve only been here a few months. I work in the Human Resources Department. – Không, tớ mới chỉ làm ở đây vài tháng thôi, tớ làm ở Ban Nguồn nhân lực

A: Oh, you must make more money than I do then. I’m in Sales. – Thế à, chắc hẳn bạn phải kiếm nhiều tiền hơn tớ đấy. Tớ làm sale

B: Sales sounds like an interesting job. – Sale có vẻ là một công việc thú vị.

A: It’s okay. Hey, you look like you could really have a coffee. – Cũng bình thường thôi. Mà này, trông như bạn sắp có một cốc café thực sự ấy.

B: Yes, it’s been a really hectic week. – Ừ đúng rồi, một tuần quay cuồng mà.

Với những chia sẻ từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc mà NativeX chia sẻ ở trên, các bạn học sinh, sinh viên và người đã đi làm có thể tự tin khi miêu tả về một nơi làm việc lý tưởng của mình bằng tiếng Anh rồi đó. NativeX hy vọng từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vốn từ vựng tiếng Anh mà con nâng cao hiệu quả giao tiếp tiếng Anh trong môi trường nơi bạn làm việc nhé. Hãy đến với NativeX nếu bạn muốn trình độ tiếng Anh giao tiếp của bạn tốt hơn nữa nhé.

What is your job trả lời như thế nào?

Chỉ cần bạn nghĩ về nó như khi một người khác hỏi bạn câu hỏi “What is your job?” Bạn có thể trả lời bằng cụm từ “I'm” cộng với nghề của bạn đi kèm phía sau. Ví dụ: “I'm a teacher.” hoặc “I'm an engineer.”nullCách hỏi và trả lời "What is your Job?" theo phong cách Mỹ - DKN.TVmb.dkn.tv › cach-hoi-va-tra-loi-what-is-your-job-theo-phong-cach-mynull

Hỏi bạn làm việc ở đâu bằng tiếng Anh?

Ví dụ: Where do you work? [Bạn đang làm việc ở đâu?]8 thg 11, 2022nullCách Hỏi Và Trả Lời Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Anhzim.vn › ... › Hỏi nghề nghiệp tiếng Anh | Cách hỏi và trả lời chi tiếtnull

Công việc hiện tại của bạn là gì tiếng Anh?

What is your occupation? [Nghề nghiệp của bạn là gì?] Hoặc => I am a/an + job [Tôi là ...] Ví dụ: What is your occupation?nullCách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh - VnExpressvnexpress.net › cach-hoi-va-tra-loi-ve-nghe-nghiep-bang-tieng-anh-44215...null

Hỏi để làm gì trong tiếng Anh?

what are you doing?nullBạn đang làm gì? trong tiếng Anh - bài học của Memrisewww.memrise.com › hoc-tieng-anh › kien-thuc-co-ban › ban-dang-lam-ginull

Chủ Đề