Chồng 88 vợ 93 nên sinh con năm nào năm 2024

Con cái là báu vật cũng như tài sản quý giá nhất mà ông trời đã bạn tặng cho những cặp vợ chồng. Chồng Mậu Thìn 1988 vợ Quý Dậu 1993 sinh con năm nào có thể hợp với cả bố và mẹ theo ngũ hành tương sinh, thiên can, địa chi, niên mệnh năm sinh sẽ được chúng tôi đề cập tới trong bài viết. Việc xem ngày sinh vừa có thể giúp con có sự phát triển ban đầu tốt nhất cũng như tránh được những sự xung khắc không đáng có có thể kể tới là tiểu hung và đại hung.

Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.

1. Thông tin tổng quát tuổi cha Mậu Thìn 1988

- Sinh năm 1988 là tuổi con Rồng

- Năm sinh dương lịch: Từ 17/02/1988 đến 05/02/1989

- Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn

- Thiên can: Mậu

+ Tương hợp: Quý

+ Tương hình: Nhâm, Giáp

- Địa chi: Thìn

+ Tam hợp: Thân – Tý – Thìn

+ Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

- Mệnh: Mộc - Đại Lâm Mộc - Gỗ rừng già

+ Tương sinh:Hỏa, Thủy

+ Tương khắc: Thổ, Kim

- Nam 1988 thuộc cung: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh

- Nam mạng hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Đinh Mão, Ất Sửu

+ Tuổi kỵ: Tân Mùi và Quý Mùi

Mậu Thìn là những người thông minh sắc sảo, trí tuệ nhạy bén và rất ham học hỏi. Họ có thể tiếp thu kiến thức ở bất kì đâu, chính sự chủ động ấy đã giúp cho Mậu Thìn có một sự hiểu biết sâu sắc về mọi lĩnh vực.

Xem tử vi thấy rằng cuộc sống của Mậu Thìn không hề bình yên, phẳng lặng. Những khó khăn, sóng gió có thể ập đến bất cứ lúc nào, cuốn trôi tất cả những gì họ đang có. Bởi vậy muốn thành công, những người này luôn phải trong tư thế chủ động sẵn sàng đối mặt với khó khăn, nguy hiểm.

Công danh và sự nghiệp của Mậu Thìn có nhiều cơ hội để phát triển, nếu biết cách nắm bắt thời cơ sẽ đạt được thành công vang dội. Mậu Thìn may mắn được trời phú cho sức khỏe cả về thể lực lẫn tinh thần. bởi vậy họ có khả năng làm việc gấp 2, 3 lần người khác mà không thấy mệt mỏi.

2. Thông tin tổng quát tuổi mẹ Quý Dậu 1993

- Sinh năm 1993 là tuổi con Gà

- Năm sinh dương lịch: Từ 23/01/1993 đến 09/02/1994

- Năm sinh âm lịch: Quý Dậu

- Thiên can: Quý

+ Tương hợp: Mậu

+ Tương hình: Đinh, Kỷ

- Địa chi: Dậu

+ Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu

+ Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

- Mệnh: Kim - Kiếm Phong Kim - Vàng mũi kiếm

+ Tương sinh:Thủy, Thổ

+ Tương khắc: Mộc, Hỏa

- Nữ Quý Dậu hợp tuổi:

+ Trong làm ăn: Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu

+ Lựa chọn vợ chồng: Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Kỵ và Tân Mùi

+ Tuổi kỵ: Nhâm Ngọ và Canh Ngọ

- Nữ Quý Dậu thuộc cung: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh

Nữ Quý Dậu trong cuộc sống gặp nhiều may mắn về tình duyên lẫn tiền tài. Lúc còn trẻ khá lận đận trong việc gây dựng sự nghiệp nhưng sau kết hôn được quý nhân giúp đỡ nên cuộc sống có nhiều tươi đẹp. Bước sang tuổi trung niên tạo dựng được nhiều thành công trong cuộc sống, về già hưởng cuộc sống thảnh thơi, yên vui bên con cháu.

Cuộc sống gia đình có phần êm đẹp nhất là sau khi kết hôn hoặc sinh con. Bước sang tuổi trung niên được hưởng nhiều phúc lộc từ con cái. Sự nghiệp cũng có phần phát triển vào những năm 25 tuổi, năm 30 đến 40 tuổi đạt được nhiều thành quả tốt đẹp.

3. Các yếu tố để luận cha sinh năm 1988 mẹ sinh năm 1993 sinh con năm nào?

+ Yếu tố 1: Luận Địa chi của chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con trai hay gái năm 2019, 2020, 2021, 2022, 2023… năm nào là tốt

+ Yếu tố 2: Luận Thiên can năm sinh của chồng tuổi 1988 và mẹ 1993 có tương sinh hay tương khắc với con hay không?

+ Yếu tố 3: Luận Cung mệnh để xem mẹ 1993 chồng 1988 sinh con năm nào tốt nhất

+ Yếu tố 4: Luận Mệnh của cha 1988 mẹ 1993 để xem năm nào thì sinh con hợp tuổi cha mẹ

+ Yếu tố 5: Luận Niên mệnh năm sinh [mệnh quái] của mẹ chồng tuổi Mậu Thìn và Quý Dậu có hợp với con hay không?

Xin Lưu ý: Đây là công cụ sử dụng để giúp cha mẹ không chỉ xem tuổi sinh con trai hay gái thứ nhất mà còn giúp xem tuổi sinh con thứ 2 hoặc thứ 3…

4. Chọn năm sinh con đẹp hợp tuổi cha Mậu Thìn 1988 mẹ Nhâm Thân 1992

4.1. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nam

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Kỷ Hợi – 2019

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Dậu – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Quý – Con Kỷ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Cấn => Phục Vị [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Kim – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con

4.2. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái năm 2019 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nữ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Kỷ Hợi – 2019

Mệnh: Bình Địa Mộc

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Dậu – Con Hợi => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Kỷ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Quý – Con Kỷ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Đoài => Phúc Đức [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Kim – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 8/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái trong năm 2019 là hơi xấu để sinh con

4.3. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nam

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Canh Tý – 2020

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Đoài

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Dậu – Con Tý => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Quý – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Đoài => Tuyệt Mạng [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Đoài => Phúc Đức [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.4. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái năm 2020 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nữ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Canh Tý – 2020

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Tý => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Dậu – Con Tý => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Canh => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Quý – Con Canh => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Cấn => Lục Sát [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Cấn => Phục Vị [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 10/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái trong năm 2020 là tương đối tốt để sinh con

4.5. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nam

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Sửu – 2021

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Càn

Niên mệnh năm sinh: Kim

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Dậu – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Quý – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Càn => Ngũ Quỷ [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Càn => Thiên Y [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Kim => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 11/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.6. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái năm 2021 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nữ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Tân Sửu – 2021

Mệnh: Bích Thượng Thổ

Cung: Ly

Niên mệnh năm sinh: Hỏa

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Sửu => Lục phá Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Dậu – Con Sửu => Tam hợp Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Tân => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Quý – Con Tân => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Ly => Sinh Khí [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Cấn – Con Ly => Họa Hại [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Thổ => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thổ – Con Hỏa => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Kết Luận: Tổng 13/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái trong năm 2021 là tương đối tốt để sinh con

4.7. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai năm 2022 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nam

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Dần – 2022

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Dậu – Con Dần => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Quý – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Khôn => Sinh Khí [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 6/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai trong năm 2022 là hơi xấu để sinh con

4.8. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái năm 2022 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nữ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Nhâm Dần – 2022

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khảm

Niên mệnh năm sinh: Thủy

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Dần => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Dậu – Con Dần => Tứ tuyệt Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Nhâm => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Quý – Con Nhâm => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khảm => Thiên Y [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Cấn – Con Khảm => Ngũ Quỷ [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Thủy => Tương Sinh Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Thổ – Con Thủy => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái trong năm 2022 là hơi xấu để sinh con

4.9. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai năm 2023 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nam

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mão – 2023

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Tốn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Dậu – Con Mão => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh: hợp [hợp đa lễ], hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Quý – Con Quý => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Tốn => Phúc Đức [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Cấn – Con Tốn => Tuyệt Mạng [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Mộc => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Mẹ Thổ – Con Mộc => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Trai trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con

4.10. Cha Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái năm 2023 có hợp nhau hay không?

Tuổi Cha

Tuổi Mẹ

Tuổi Con: Nữ

Năm: Mậu Thìn – 1988

Mệnh: Đại Lâm Mộc

Cung: Chấn

Niên mệnh năm sinh: Mộc

Năm: Quý Dậu – 1993

Mệnh: Kiếm Phong Kim

Cung: Cấn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Năm: Quý Mão – 2023

Mệnh: Kim Bạch Kim

Cung: Khôn

Niên mệnh năm sinh: Thổ

Luận giải về Địa chi:

Cha Thìn – Con Mão => Lục hại Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Dậu – Con Mão => Lục xung Số điểm nhận được: 0/2

Luận giải về Thiên can:

Cha Mậu – Con Quý => Tương Sinh: hợp [hợp đa lễ], hóa Hỏa, chủ về lễ. Số điểm nhận được: 2/2

Mẹ Quý – Con Quý => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Cung mệnh:

Cha Chấn – Con Khôn => Họa Hại [không tốt] Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Cấn – Con Khôn => Sinh Khí [tốt] Số điểm nhận được: 2/2

Luận giải về Mệnh:

Cha Mộc – Con Kim => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Kim – Con Kim => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Luận giải về Niên mệnh năm sinh [Mệnh quái]:

Cha Mộc – Con Thổ => Tương Khắc Số điểm nhận được: 0/2

Mẹ Thổ – Con Thổ => Bình Số điểm nhận được: 1/2

Kết Luận: Tổng 7/20 điểm: Chồng Mậu Thìn mẹ Quý Dậu sinh con Gái trong năm 2023 là hơi xấu để sinh con

Trên đây là điểm hợp giữa năm sinh của con và năm sinh của bố mẹ. Tất cả đã trả lời cho câu hỏi chồng 1988 vợ 1993 sinh con năm nào tốt, bố Mậu Thìn mẹ Quý Dậu nên sinh con năm nào. Rất mong bạn có thể chọn được một năm sinh con thật phù hợp , thật hợp tuổi với vợ chồng bạn. Chúc bạn sinh được em bé thật khỏe mạnh, thông minh, học giỏi, là niềm tự hào của gia đình.

Chủ Đề