Chữ ký nháy trong tiếng anh là gì năm 2024

Lĩnh vực:

/ĭ-nĭsh'əl/

Thông dụng

Tính từ

Ban đầu, lúc đầu

to return to the initial position trở về vị trí ban đầu this situation is contrary to the initial forecast tình hình này trái với dự báo ban đầu

Danh từ

Chữ đầu (của một tên gọi)
( số nhiều) tên họ viết tắt

Ngoại động từ

Ký tắt vào; viết tắt tên vào
Ký nháy

Chuyên ngành

Xây dựng

ban đầu

Cơ - Điện tử

(adj) đầu tiên, ban đầu

Toán & tin

chữ cái đầu tiên
khởi thủy, ban đầu

initial data dữ kiện ban đầu

Điện

chữ ký tắt

Kỹ thuật chung

bắt đầu
khởi đầu

initial development period thòi kỳ phát triển khởi đầu initial instruction lệnh khởi đầu initial instructions lệnh khởi đầu initial load nạp khởi đầu initial order lệnh khởi đầu initial program header chương trình khởi đầu initial program load (IPL) sự nạp chương trình khởi đầu initial program loader bộ nạp chương trình khởi đầu initial routine thủ tục khởi đầu initial time thời gian khởi đầu

khởi tạo

initial address địa chỉ khởi tạo initial default ngầm định khởi tạo initial link set tập liên kết khởi tạo initial point điểm khởi tạo initial program chương trình khởi tạo initial program load nạp trình khởi tạo initial set-up procedure thủ tục khởi tạo ban đầu initial state trạng thái khởi tạo

nguyên thủy

initial level mức nguyên thủy

gốc
ban đầu

Kinh tế

biên thự (văn kiện, hợp đồng...)
đầu tiên

initial bid giá ra đầu tiên initial capital vốn góp đầu tiên initial carrier người chờ đầu tiên initial charge phí đầu tiên initial cost phí tổn đầu tiên initial expenditure chi phí đầu tiên initial inventory hàng trữ đầu tiên initial issue cổ phiếu đợt phát hành đầu tiên initial margin tiền ký quỹ đầu tiên initial payment số tiền phải trả đầu tiên initial surplus số dư lời đầu tiên initial value giá trị đầu tiên

Địa chất

ban đầu, nguyên thuỷ, gốc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective

antecedent , basic , commencing , earliest , early , elementary , embryonic , first , foremost , fundamental , germinal , headmost , inaugural , inceptive , inchoate , incipient , infant , initiative , initiatory , introductory , leading , nascent , opening , original , pioneer , virgin , leadoff , beginning , maiden , primary , prime , primordial , ab initio , aborigine , ab ovo , inchoative , initially , letter , rudimental

Từ trái nghĩa

adjective

closing , final , last

8va là ký hiệu viết tắt của coll'ottava và mang nghĩa là "chơi những nốt trong đoạn này cùng với những nốt ở quãng 8 được ký hiệu".

8va stand for coll'ottava, meaning "play the notes in the passage together with the notes in the notated octaves".

Phenolphtalein là một hợp chất hóa học với công thức C20H14O4 và thường được viết là "HIn" hoặc "phph" trong ký hiệu viết tắt.

Phenolphthalein is a chemical compound with the formula C20H14O4 and is often written as "HIn" or "phph" in shorthand notation.

(Sáng-thế Ký 22:1-14) Dù vắn tắt, những lời tường thuật này giúp chúng ta hiểu nhiều thêm về đề tài của-lễ hy sinh, như chúng ta sẽ thấy.

(Genesis 22:1-14) These accounts, though brief, shed much light on the subject of sacrifice, as we shall see.

Tên này được thể hiện trong tên miền WATV.ORG được đăng ký vào tháng 2/2000 viết tắt cho Witnesses of Ahnsahnghong Television.

The name is reflected in the domain name WATV.ORG registered in February 2000 the acronym standing for Witnesses of Ahnsahnghong Television.

Vào tháng 9 năm 2002, Winer cho ra bản cuối cùng của RSS 0.92, bây giờ gọi là RSS 2.0 và nhấn mạnh "Really Simple Syndication" là nghĩa của ba ký tự viết tắt RSS.

In September 2002, Winer released a final successor to RSS 0.92, known as RSS 2.0 and emphasizing "Really Simple Syndication" as the meaning of the three-letter abbreviation.

Bạn có thể thay đổi thời gian gia hạn (3, 7, 14 hoặc 30 ngày) cho các gói đăng ký riêng lẻ hoặc tắt thời gian gia hạn.

You can change the grace period (3, 7, 14 or 30 days) for individual subscriptions or turn off grace periods.

Tóm tắt tập trước " Nhật ký ma cà rồng "...

Previously on " The Vampire Diaries "...

Loại này có thể ký hiệu theo viết tắt là ASM (anti-ship missile) nhưng thường dùng ký hiệu là AShM để tránh nhầm lẫn với các tên lửa không đối đất cũng có ký hiệu ASM (air-to-surface missile).

A typical abbreviation for the phrase "anti-ship missile" is ASM, but AShM can also be used to avoid confusion with air-to-surface missiles, anti-submarine missiles, and anti-satellite missiles.

Krueger đã ký một bản tóm tắt amici curiae 2018 bày tỏ sự hỗ trợ cho Đại học Harvard trong vụ kiện Sinh viên đòi tuyển sinh công bằng v. Harvard.

Krueger signed a 2018 amici curiae brief that expressed support for Harvard University in the Students for Fair Admissions v. Harvard lawsuit.

Chiếc A-7 Corsair II được các phi công gán cho tên lóng là "SLUF" (viết tắt bốn ký tự: "Short Little Ugly Feller" Tên đồ tể lùn nhỏ xấu xí).

The A-7 Corsair II was tagged with the nickname "SLUF" ("Short Little Ugly Fucker") by pilots.

Ngôn ngữ ký hiệu người Mỹ da đen (viết tắt trong tiếng Anh BASL) hoặc Biến thể ngôn ngữ ký hiệu người da đen (viết tắt trong tiếng Anh BSV) là một phương ngữ của Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (ASL) được sử dụng phổ biến nhất của người Mỹ gốc Phi bị khiếm thính tại Hoa Kỳ.

Black American Sign Language (BASL) or Black Sign Variation (BSV) is a dialect of American Sign Language (ASL) used most commonly by deaf African Americans in the United States.

Nhiều người trong cử tọa cố gắng đoán hai ký tự ấy viết tắt của từ nào, và một số người đoán đúng, đó là tên gọi mới của chúng ta!

One sister said: “Speculations were made as to what JW stood for —Just Wait, Just Watch, and the correct one.”

Tính năng ghi nhật ký chẩn đoán đang ở trạng thái tắt theo mặc định.

Diagnostic logging is disabled by default.

Khi các ký tự được dùng để viết tắt tên địa danh, cách đọc của chúng có thể không như nguyên gốc.

When characters are used as abbreviations of place names, their reading may not match that in the original.

Các ví dụ minh họa là ⟨Æ/æ⟩ (bắt nguồn từ ⟨AE⟩, gọi là "ash"), ⟨Œ/œ⟩ (bắt nguồn từ ⟨OE⟩, thỉnh thoảng gọi là "oethel"), ký hiệu viết tắt ⟨&⟩ (từ tiếng Latinh et, nghĩa là "và"), và ký hiệu ⟨ß⟩ ("eszet", bắt nguồn từ ⟨sz⟩ hoặc ⟨ss⟩ - dạng cổ xưa của chữ s dài ⟨s⟩).

Examples are ⟨Æ/æ⟩ (from ⟨AE⟩, called "ash"), ⟨Œ/œ⟩ (from ⟨OE⟩, sometimes called "oethel"), the abbreviation ⟨&⟩ (from Latin et "and"), and the German symbol ⟨ß⟩ ("sharp S" or "eszet", from ⟨sz⟩ or ⟨ss⟩, the archaic medial form of ⟨s⟩, followed by a ⟨z⟩ or ⟨s⟩).

Nó thường được ký hiệu Z như một chữ viết tắt của từ tiếng Đức Zahlen (nghĩa là số).

It is usually denoted Z as an abbreviation of the German word Zahlen (numbers).

Đối với Sherman, ông chỉ viết trong hồi ký rất vắn tắt về thời gian thiếu sinh quân của mình: Tại trường võ bị, tôi không phải là người lính gương mẫu, chẳng bao giờ được cho làm chức vụ gì, mang chức hạ sĩ suốt 4 năm.

About his time at West Point, Sherman says only the following in his Memoirs: At the Academy I was not considered a good soldier, for at no time was I selected for any office, but remained a private throughout the whole four years.

Hiện mỗi đồng đô la có ISO 4217 mã BBD và thường được viết tắt với ký hiệu đô la "$" hoặc, lựachọn, "Bds$" để phân biệt nó khác với dollar-chỉ tên một loại tiền tệ.

The present dollar has the ISO 4217 code BBD and is normally abbreviated with the dollar sign "$" or, alternatively, "Bds$" to distinguish it from other dollar-denominated currencies.

Tuy nhiên, chữ viết tắt mcg lại là ký hiệu của đơn vị đo lường lỗi thời CGS là millicentigram, tức là bằng 10 microgram.

The non-SI symbol mcg is recommended instead.However, the abbreviation mcg is also the symbol for an obsolete CGS unit of measure known as millicentigram, which is equal to 10 μg.

Cách phân loại này ít thông dụng hơn cách phân loại theo type I và type II, và không giống như hai loại trên, hiện tại nó không bao gồm Viết tắt theo ký tự đầu y khoa.

Acceptance of this classification is less universal than that of type I and type II, and unlike the other two, it is not currently included in Medical Subject Headings.

HGNC tóm tắt phương pháp tiếp cận để đặt tên gen và gán các ký hiệu (chữ viết tắt tên gen) như sau: Ký hiệu gen phải là duy nhất Biểu tượng chỉ nên chứa các chữ cái Latin và chữ số Ả Rập Biểu tượng không chứa dấu chấm hay "G" cho gen Biểu tượng không chứa bất kỳ tham chiếu đến các loài mà gen đó mã hóa, ví như "H/h" để chỉ con người.

The HGNC summarises its approach to naming genes and assigning symbols (gene name abbreviations) as follows: gene symbols must be unique symbols should only contain Latin letters and Arabic numerals symbols should not contain punctuation or "G" for gene symbols do not contain any reference to the species they are encoded in, i.e.