Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024

Khái niệm

Căn hộ trong tiếng Anh có nhiều cách gọi, như Condominium hoặc Apartment. Condominium là một tổ hợp bất động sản lớn được chia thành các đơn vị ở riêng lẻ để bán. Quyền sở hữu condominium thường bao gồm cả lợi ích sở hữu chung một số "tài sản cộng đồng" được quản lý bởi Ban quản lý căn hộ.

Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024

Căn hộ và chung cư khác nhau như thế nào?

Ở Việt Nam, các khái niệm chung cư và căn hộ thường được dùng khá lẫn lộn, và không hoàn toàn đồng nhất với các khái niệm có liên quan trong tiếng Anh như condominium và apartment.

Trong một số ngữ cảnh hẹp hoặc loại hình cụ thể thì không có sự lẫn lộn này. Ví dụ, một khu serviced apartment được gọi là "căn hộ dịch vụ" mà không phải là "chung cư dịch vụ". Hoặc các loại hình phục vụ ở có hình thái chung cư nhưng không có yếu tố định cư cố định và sở hữu lâu dài như condotel thì được gọi là "căn hộ khách sạn" chứ không gọi là "chung cư khách sạn".

Nhưng cách gọi "chung cư" không gợi sự sang trọng, nên các khu chung cư đắt tiền để bán vẫn thường được gọi là căn hộ, như một sự định vị về sự cao cấp. Điều này khá trái ngược với tiếng Anh, khi từ condominium thường tạo ấn tượng cao cấp hơn apartment.

Ở chiều ngược lại, các đơn vị ở trong khu nhà tập thể cũ (khác với các khu chung cư cao tầng kiểu mới) cũng có thể được gọi là căn hộ nhưng ít ai gọi là chung cư.

Những điều này thường tạo ra sự lẫn lộn, dùng chung khái niệm.

Ở một số nước sử dụng tiếng Anh, condominium thông thường là các căn hộ cao cấp. Tuy nhiên, khái niệm này không hạn chế đối với các tòa nhà cao tầng để ở, mà bao gồm cả nhà phố và căn hộ văn phòng (office condo).

Sự khác biệt lớn giữa condominium và apartment là ta thường sở hữu một condominium, trong khi apartment là nhà đi thuê. Các tòa nhà apartment thường thuộc sở hữu của một chủ sở hữu duy nhất (chẳng hạn như một công ty quản lý tài sản) và các tòa nhà chỉ được sử dụng cho mục đích cho thuê. Tuy nhiên, condominium được chủ đem cho thuê đôi khi cũng được gọi lẫn lộn như apartment.

Chung quy, sự khác biệt đáng chú ý duy nhất giữa hai khái niệm này là quyền sở hữu.

Nếu buộc phải dịch ra tiếng Việt, condominium có thể dịch là chung cư hoặc căn hộ chung cư, còn apartment là căn hộ. Cách dịch này có thể gây tranh cãi, nhưng là cách hiểu đúng đắn để giữ nguyên khái niệm về sở hữu.

(Tài liệu tham khảo: investopedia.com)

Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024

Phần mềm quản lý chung cư PMSS Apartment

Nhằm nâng cao tính chuyên nghiệp trong các khâu quản lý thì Ban quản trị chung cư rất cần đến một giải pháp công nghệ để ứng dụng vào quá trình làm việc. Phần mềm quản lý chung cư (PMSS Apartment) của Salink Việt Nam được xem là một giải pháp công nghệ giúp số hóa toàn bộ quy trình quản lý và vận hành chung cư, mang đến rất nhiều tiện ích vượt trội về lâu dài. Phần mềm này sẽ tạo nên sự kết nối giữa ban quản lý, chủ đầu tư và cư dân trong quá trình quản lý, vận hành các hoạt động của chung cư. Trong phần mềm quản lý chung cư của Salink Việt Nam sẽ có rất nhiều yếu tố cần thiết như: quản lý hệ thống, quản lý tài chính, quản lý kỹ thuật, quản lý hành chánh, quản lý dịch vụ & khách hàng và ứng dụng Salink Pro. Ban quản trị chung cư có thể dễ dàng quản lý được những khoản chi phí một cách khoa học. Ứng dụng phần mềm vào quá trình quản lý chung cư sẽ giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được rất nhiều nguồn lực như thời gian, chi phí vận hành quản lý, tối ưu hóa hiệu quả công việc.

Tổng kết

Trên đây là tất cả thông tin giúp giải đáp thắc mắc “CĂN HỘ (APARTMENT) VÀ CHUNG CƯ (CONDOMINIUM) KHÁC NHAU NHƯ THẾ NÀO??”. Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mềm quản lý chung cư PMSS hoặc các phần mềm quản lý liên quan đến bất động sản, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để được tư vấn chi tiết nhé.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con đường nói chung, tỉnh, ngân hàng, thẩm mỹ viện, cửa hàng xăm hình, viện dưỡng lão, cửa hàng đồ điện, thẩm mỹ viện tóc, cổng, biển, hộp đêm, làng quê, cửa hàng bán quần áo, tòa nhà cao tầng, bệnh viện phụ sản, tòa án, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa nhà cao tầng. Nếu bạn chưa biết tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Tòa tháp tiếng anh là gì
  • Bốt điện thoại công cộng tiếng anh là gì
  • Cửa hàng đồ chơi tiếng anh là gì
  • Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì
  • Ngôi nhà tiếng anh là gì

Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024
Tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì

Tòa nhà cao tầng tiếng anh gọi là tower block, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtaʊə ˌblɒk/.

Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Tower-block.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa nhà cao tầng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower block rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tower block thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tòa nhà cao tầng tower block thường để chỉ một tòa nhà lớn bên trong được chia làm nhiều căn hộ nhỏ giống như chung cư. Ở nước ngoài thì tower block thường là loại chung cư giá rẻ dạng như nhà ở xã hội ở Việt Nam. Tuy nhiên, nếu hiểu theo một nghĩa khác thì các tòa nhà cao từ 4 tầng trở lên cũng có thể gọi là nhà cao tầng hay tower block.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì nhà cao tầng gọi là tower block, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì nhà cao tầng lại gọi là high-rise với nghĩa tương tự.
  • Từ tower block là để chỉ chung về tòa nhà cao tầng, còn cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì

Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024
Tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài tòa nhà cao tầng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • Sea /siː/: biển
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Tent /tent/: cái lều
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
    Chung cu cao tang tiếng anh là gì năm 2024
    Tòa nhà cao tầng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì thì câu trả lời là tower block, phiên âm đọc là /ˈtaʊə ˌblɒk/. Lưu ý là tower block để chỉ chung về tòa nhà cao tầng chứ không chỉ cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tower block trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower block rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tower block chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tower block ngay.