Cô mấy loại hợp chất vô cơ mỗi loại lấy hai ví dụ về công thức Hóa học đọc tên chúng

Câu hỏi: Hợp chất vô cơ có mấy loại?

Trả lời:

Hợp chất vô cơ được phân loại thành từng nhóm dựa vào tính chất hóa học của những hợp chất đó tương tự nhau. Khi đó, người ta xếp chúng vào một nhóm để tiện nghiên cứu, học tập.

Hợp chất vô cơ có 4 loại chính đó là: Oxit, Axit, Bazơ và Muối.

– Oxit [gồm oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit trung tính và oxit kép].

Ví dụ: Na2O, CaO, SO2,…

– Axit [gồm axit không có oxi và axit có oxi].

Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3,…

– Bazơ [bazơ tan và bazơ không tan].

Ví dụ: Ca[OH]2, Cu[OH]2, KOH,…

– Muối [muối trung hòa và muối axit].

Ví dụ: CaCl2, Na2SO4, KNO3,…

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các hợp chất vô cơ nhé!

I. Định nghĩa về hợp chất vô cơ

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, axit H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat và các carbide kim loại. Chúng thường được xem là kết quả của sự tổng hợp từ các quá trình địa chất, trong khi hợp chất hữu cơ thường liên quan đến các quá trình sinh học. Các nhà hóa học hữu cơ truyền thống thường xem bất kỳ phân tử nào có chứa cacbon là một hợp chất hữu cơ, và như vậy, hóa học vô cơ được mặc định là nghiên cứu về các phân tử không có cacbon.

II. Hóa chất vô cơ thường sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp nào?

1. Chế biến khoáng sản

Vì các hóa chất vô cơ phần lớn là các kim loại hoặc các hợp chất nên nó vừa là nguyên liệu, vừa là thành phẩm trong các lĩnh vực như Công nghệ và kỹ thuật trong chế biến các loại quặng, khoáng sản

2. Sản xuất Hóa chất cơ bản

Các hóa chất cơ bản ở đây là các axit vô cơ, hydroxit và oxit kim loại, các chất kiềm, các loại muối, các chất khí, khí hóa lỏng/rắn,...

Các hóa chất này có vai trò đặc biệt đối với các ngành công nghiệp và được ứng dụng rộng rãi trong mọi mặt của đời sống.

3. Sản xuất phân bón vô cơ

Các hóa chất vô cơ là nguyên liệu đầu vào để sản xuất Phân Đạm, Phân Lân, Phân phức hợp MAP và DAP, Phân hỗn hợp NPK, Phân bón đặc chủng cho cây nông nghiệp và công nghiệp, Phân bón đa nguyên tố, Phân bón vi lượng, Phân bón lá, Phân bón thủy canh,..

4. Sản xuất muối khoáng

Công nghệ và kỹ thuật trong sản xuất các muối vô cơ từ các hóa chất vô cơ như: quá trình hòa tách, kết tinh, kết tủa, tách và làm sạch các chất… nhằm thu được các chất có giá trị từ các nguồn nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp.

5. Sản xuất vật liệu mới

Công nghệ sản xuất vật liệu màng phủ chịu nhiệt, chống cháy, chịu ăn mòn; vật liệu xây dựng thân thiện môi trường; vật liệu phát quang; vật liệu xúc tác, hấp phụ; vật liệu nổ công nghiệp; chất màu vô cơ; vật liệu gốm cao cấp,..

6. Xử lý môi trường

Một trong những ứng dụng không thế không kể đến của hóa chất vô cơ đó là nó có vai trò quan trọng như là một hóa chất môi trường. Chức năng của các chúng là xử lý khí thải, nước thải và các chất thải rắn trong công nghiệp, nông nghiệp và đời sống liên quan đến lĩnh vực công nghệ các chất vô cơ.

Có thể nói, ứng dụng của các chất vô cơ trong các ngành công nghiệp là vô cùng nhiều.Theo truyền thống, quy mô của nền kinh tế của một quốc gia có thể được đánh giá bằng năng xuất axit sunfuric của họ.

20 hóa chất vô cơ hàng đầu được sản xuất tại Canada, Trung Quốc, Châu Âu, Ấn Độ, Nhật Bản và Hoa Kỳ [dữ liệu năm 2005]: nhôm sunfat, amoniac, amoni nitrat, amoni sunfat, muội than, clo, axit hydrochloric, hydro, hydro peroxit, axit nitric, nitơ, oxy, axit photphoric, natri cacbonat, natri clorat, natri hydroxit, natri silicat, natri sunfat, axit sunfuric và titan dioxit.

III. Các loại hóa chất vô cơ thường dùng là gì?

Có 3 loại hóa chất vô cơ hay được sử dụng trong công nghiệp lần lượt là các kim loại, các axit-kiềm và muối.

Kim loại thì đa dạng và được sử dụng chủ yếu trong luyện kim hay các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo máy móc, vật liệu. Thông thường, các loại kim loại hay được sử dụng nhất bao gồm đồng,nhôm, sắt, thép,..

Các axit và bazơ

Axit và bazơ có vô cùng nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp. Chúng được buôn bán và sử dụng vô cùng phổ biến. Lượng axit, bazo được sản xuất ra hàng năm nhiều không tưởng và là nhân tố quan trọng quyết định đến sự phát triển của một nền công nghiệp.

Một số axit tiêu biểu có thể kể tên như HCl, H2SO4, HNO3, HF, H3PO4, H2CO3,..

Một số bazơ tiêu biểu như NaOH, KOH, Ca[OH]2, Al[OH]3,..

Muối.

Muối cũng là nguyên liệu quan trọng của một nền công nghiệp phát triển. Muối được dùng nhiều trong quá trình sản xuất cũng như là sản phẩm của nhiều ngành công nghiệp. Một số muối vô cơ hay sử dụng như natri clorua, natri benzoat, natri sulfat, xút ăn da,…

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

1. Oxit

Quảng cáo

Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.

♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

VD: FeO, Na2O, CaO…

♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta

VD: P2O5, CO2, SO2…

♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

VD: Al2O3, ZnO…

♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

VD: CO, NO…

♦ Gọi tên oxit:

- Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:

   Tên kim loại [kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị] + Oxit

- Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:

   Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit

Quảng cáo

2. Bazơ

Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.

CTTQ: M[OH]n

VD: Fe[OH]2, NaOH, Ca[OH]2….

♦ Gọi tên bazơ:

   Tên kim loại [kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị] + Hidroxit

3. Axit

Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.

CTTQ: HnA

VD: H2SO4, H2SO3, HCl

♦ Gọi tên axit

- Axit nhiều oxi:

   Axit +tên phi kim + ic

VD: H2SO4 → Axit Sunfuric

- Axit không có oxi:

   Axit +tên phi kim + Hidric

VD: HCl Axit clohidric

- Axit ít oxi:

   Axit +tên phi kim + ơ

VD: H2SO3 → Axit Sufurơ

Quảng cáo

Bài 1: Hoàn thành 2 bảng sau:

STT Nguyên tố Công thức của oxit bazơ Tên gọi Công thức của bazơ tương ứng Tên gọi
1 Na
2 Ca
3 Mg
4 Fe [Hoá trị II]
5 Fe [Hoá trị III]
STT Nguyên tố Công thức của oxit bazơ Tên gọi Công thức của bazơ tương ứng Tên gọi
1 S [Hoá trị VI]
2 P [Hoá trị V]
3 C [Hoá trị IV]
4 S [Hoá trị IV]

Hướng dẫn:

STT Nguyên tố Công thức của oxit bazơ Tên gọi Công thức của bazơ tương ứng Tên gọi
1 Na Na2O Natri oxit NaOH Natri hidroxit
2 Ca CaO Canxi oxit Ca[OH]2 Canxi hidroxit
3 Mg MgO Magie oxit Mg[OH]2 Magie hidroxit
4 Fe [Hoá trị II] FeO Sắt[II] oxit Fe[OH]2 Sắt[II] hidroxit
5 Fe [Hoá trị III] Fe2O3 Sắt[III] oxit Fe[OH]3 Sắt[III] hidroxit
STT Nguyên tố Công thức của oxit bazơ Tên gọi Công thức của bazơ tương ứng Tên gọi
1 S [Hoá trị VI] SO3 Lưu huỳnh trioxit H2SO4 Axit Sunfuric
2 P [Hoá trị V] P2O5 Đi photpho pentaoxit H3PO4 Axit photphoric
3 C [Hoá trị IV] CO2 Cacbon đioxit H2CO3 Axit cacbonic
4 S [Hoá trị IV] SO2 Lưu huỳnh đioxit H2SO3 Axit Sunfurơ

Bài 2: Viết công thức của các hợp chất sau đây:

a] Bari oxit

b] Kali nitrat

c] Canxi clorua

d] Đồng[II] hidroxit

e] Natri Sunfit

f] Bạc oxit

Hướng dẫn:

a] Bari oxit: BaO

b] Kali nitrat: KNO3

c] Canxi clorua: CaCl2

d] Đồng[II] hidroxit: Cu[OH]2

e] Natri Sunfit: Na2SO3

f] Bạc oxit: Ag2O

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án, hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Hóa học 9 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học lớp 9 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Hóa học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuong-1-cac-loai-hop-chat-vo-co.jsp

Video liên quan

Chủ Đề