Cơ quan thuế tiếng Anh La gì

Ở nước ta hiện nay, các chi cục thuế phân bố rộng rãi, với nhiều cấp bậc khác nhau theo đơn vị hành chính lãnh thổ. Nhưng có lẽ chi cục thuế vẫn là một cơ quan khá lạ lẫm đối với nhiều người đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.

Bạn đang xem: Cơ quan thuế tiếng anh

Trong bài viết này, tổng đài tư vấn TBT, xin giới thiệu đến quý khách hàng về định nghĩa chi cục thuế tiếng Anh.

Mục lục

  • Chi cục thuế là gì?
  • Chi cục thuế tiếng Anh là gì?
  • Cơ quan khác liên quan chi cục thuế tiếng Anh là gì?
  • Ví dụ cụm từ thường sử dụng chi cục thuế tiếng Anh viết như thế nào?

Chi cục thuế là gì?

Chi cục thuế là cơ quan trực thuộc Cục thuế cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, có chức năng tổ chức công tác quản lý về thuế (khoản thu theo ngân sách nhà nước) thuộc phạm vi nhiệm vụ của ngành thuế trên địa bàn theo quy định của Luật Quản lý thuế, các luật thuế, các quy định khác có liên quan.

Chi cục thuế có tư cách độc lập, sử dụng con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; bao gồm các chi cục Thuế cấp huyện thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Chi cục thuế tiếng Anh là gì?

Chi cục thuế tiếng Anh là District-level Tax Department.

Chi cục thuế tiếng Anh được định nghĩa như sau:

District-level Tax Departments are agencies attached to provincial-level Tax Departments, having the function of organizing tax administration (revenues according to the state budget) within the scope of its tasks of Tax branch in the area in accordance with the Law on Tax Administration, tax laws and other relevant laws.

District-level Tax Department have its independent status and use own seal, and have accounts at the State Treasury; include district tax offices in level-district under provinces and centrally run cities.

Xem thêm: Bitcoin Free: Kiếm Ripple Miễn Phí Với Freeripple, Đào Ripple Coin Miễn Phí

Cơ quan khác liên quan chi cục thuế tiếng Anh là gì?

Cơ quan khác liên quan chi cục thuế:

1/ Ministry of Finance: Bộ Tài chính

2/ General Department of Taxation/ Tax directorate: Tổng Cục thuế

3/ Tax Departments of provinces and centrally run cities/ Provincial-level Tax Departments: Cục thuế

4/ The regional Tax Departments: Chi cục thuế khu vực

5/ General Department of Vietnam Customs: Tổng cục hải quan

6/ Post Clearance Audit Department: Cục kiểm tra sau thông quan

7/ Customs Department: Cục hải quan

8/ Civil servant of tax administration: Công chức quản lý thuế

9/ Inspector of Tax: Thanh tra viên thuế

Ngoài các cơ quan trên chi cục thuế còn bao gồm các phòng, ban với từ tiếng Anh tương ứng như sau:

1/ Director of district tax department: Chi cục trưởng

2/ Team: Đội

– Propaganda and Support team of taxpayers: Đội tuyên truyền – Hỗ trợ người nộp thuế

– Tax – Informatics and Tax Accounting Team: Đội kê khai – kế toán thuế và Tin học

– Tax inspection team: Đội thanh tra thuế

– A number of tax inspection teams: Một số đội kiểm tra thuế

– Debt Management and Tax Enforcement Team: Đội quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế.

– General – Professional – Estimation Team: Đội tổng hợp – nghiệp vụ – dự toán

– Personal Income Tax Management Team: Đội quản lý thuế thu nhập cá nhân

– Internal inspection team: Đội kiểm tra nội bộ

– Administration – Human Resources – Finance – Printing team: Đội Hành chính – nhân sự – tài vụ – ấn chỉ

– Other registration and collection teams: Đội trước bạ và thu khác

– A number of inter-ward tax teams: Một số đội thuế liên xã phường

3/ Head of team: Trưởng đội

4/ Deputy Head of team: Đội phó

5/ Official: chuyên viên.

Ví dụ cụm từ thường sử dụng chi cục thuế tiếng Anh viết như thế nào?

Một số ví dụ về cụm từ thường sử dụng chi cục thuế tiếng Anh:

– My Director of district tax department is very generous.

Dịch: Chi cục trưởng của tôi rất rộng lượng

– District-level tax department of Thanh Xuan district has the headquarter on Le Van Luong street.

Dịch: Chi Cục thuế của Quận Thanh Xuân có trụ sở ở đường Lê Văn Lương

– The Head of team of Tax inspection team is assigned to perform the check about the tax administration by the Director of district tax department.

Dịch: Đội trưởng đội thanh tra thuế được chỉ định thực hiện kiểm tra về quản lý thuế bởi Chi cục trưởng.

Tổng cục thuế là cơ quan có tư cách pháp nhân, có con dấu, được mở tài khoản ngoài kho bạc nhà nước và có trụ sở tại Hà Nội, có các nhiệm vụ như: tư vấn, soạn thảo các văn bản pháp luật, văn bản hướng dẫn về thuế, lên kế hoạch, điều hành việc thu thuế trong cả nước,…Vậy tổng cục Thuế tiếng Anh là gì? Bài viết sau đây, ACC sẽ giải đáp cho bạn đọc thắc mắc này.

Cơ quan thuế tiếng Anh La gì

Tổng cục thuế là cơ quan thuộc Bộ Tài Chính, là cơ quan cao nhất trong hệ thống quản lý thuế nội địa của Việt Nam. Tổng cục thuế có chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý các loại thuế, phí, lệ phí và tổ chức thực hiện quản lý thuế theo quy định của pháp luật.

Tổng cục thuế là cơ quan có tư cách pháp nhân, có con dấu, được mở tài khoản ngoài kho bạc nhà nước và có trụ sở tại Hà Nội.

Nhiệm vụ của Tổng cục thuế:

– Tư vấn, soạn thảo các văn bản pháp luật, văn bản hướng dẫn về thuế.

– Lên kế hoạch, điều hành việc thu thuế trong cả nước.

– Hướng dẫn thi hành, phổ biến các nghiệp vụ thực hiện luật thuế.

– Nghiên cứu thực tế, tiếp tục hoàn thiện cơ cấu tổ chức của các cơ quan quản lý thuế từ trung ương đến các địa phương.

– Thực hiện kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành các quy định về thuế.

– Xử lý, giải quyết các tranh chấp, tố cáo, khiếu nại trong lĩnh vực thuế.

2. Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?

Tổng cục thuế tiếng Anh là: General Department of Taxation và địa nghĩa là the General Department of Taxation is an agency of the Ministry of Finance, the highest organ in Vietnam’s domestic tax management system.

3. Cụm từ khác tương ứng Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?

– Chi cục thuế quận 1 là gì?

Chi cục thuế quận 1 là cơ quan quản lý thuế, thực hiện việc thu, quản lý, giám sát thực hiện các quy định về thuế trên địa bàn quận 1 thành phố Hồ Chí Minh.

Chi cục thuế quận 1 tiếng Anh là: District 1 Tax Department.

Định nghĩa chi cục thuế quận 1 được dịch sang tiếng Anh như sau:

District 1 Tax Department is a tax administration agency, collecting, managing and supervising the implementation of tax regulations in District 1 of Ho Chi Minh City.

– Cục thuế tiếng Anh là gì?

Cục thuế tiếng Anh là : Department of Taxation

Cục thuế là cơ quan tổ chức thực hiện và quản lý thuế trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Ví dụ như: Cục thuế Hà Nội, Cục thuế Nam Định, Cục thuế Hồ Chí Minh…

Định nghĩa Cục thuế được dịch sang tiếng Anh như sau:

Department of Taxation is the agency organizing the implementation and management of tax in a province or centrally run city. For example: Hanoi Tax Department, Nam Dinh Tax Department, Ho Chi Minh Tax Department …

4. Ví dụ cụm từ thường sử dụng Tổng cục thuế tiếng Anh là gì?

– Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan hành chính.

Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan hành chính tiếng Anh là: Vietnam General Department of Taxation is an administrative agency.

– Địa chỉ Tổng cục thuế.

Địa chỉ Tổng cục thuế tiếng Anh là: Address General Department of Taxation

– Tổng cục thuế là cơ quan gì?

Tổng cục thuế là cơ quan gì tiếng Anh là: What is the General Department of Taxation?

– Vụ chính sách Tổng cục thuế.

5. Những thuật ngữ tiếng anh ảnh hưởng đến thuế

Bộ trưởng Bộ Tài chính mang tên tiếng anh là “Minister of Finance”.

Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính trước tiên của nước việt nam là Thủ tướng Phạm Văn Đồng.

The first Minister of Finance of Vietnam was Prime minister Pham Van Dong.

Bộ Tài chính mang tên tiếng anh là “Ministry of Finance”.Công chức mang tên tiếng anh là “Civil servant”.

Ví dụ: Anh ấy là một công chức tận tâm.

He is a devoted Civil servant.

Thanh tra viên mang tên tiếng anh là “Inspector”.

Ví dụ: Cậu ấy là một thanh tra viên hàng đầu.

Xem Ngay: Tải trò chơi Starcraft – Starcraft: Remastered

He is a senior inspector.

Thanh tra thuế trong tiếng anh gọi là “Inspect”.Thông tư mang tên tiếng anh là “Circular”.

Ví dụ: Thông tư số 04/2019/TT – BNV quy tắc.

Circular No. 04/2019/TT – BNV prescribed.

Nghị định mang tên tiếng anh là “Decree”.Người nộp thuế trong tiếng anh gọi là “Taxpayer”.Khai báo thuế trong tiếng anh có nghĩa là “Declare”.Thuế thu nhập cá nhân gọi là “Personal income tax”.

Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân tăng 0,3%.

Personal income tax rose 0,3%.

Thuế khoáng sản trong tiếng anh gọi là “Natural resources tax”.Thuế tiêu hao nổi trội mang tên tiếng anh là “Special consumption tax”.

Ví dụ: Bia, rượu là hai thành phầm bị đánh thuế tiêu hao nổi trội.

Beer anh wine are two items subject lớn Special consumption tax.

6. Giới thiệu dịch vụ pháp lý của Công ty Luật ACC

Đến với ACC chúng tôi, Quý khách sẽ được cung cấp những dịch vụ tư vấn tốt nhất với đội ngũ Luật sư dày dặn kinh nghiệm cùng với chuyên viên pháp lý luôn có mặt trên 63 tỉnh/thành phố đã và đang thực hiện dịch vụ tư vấn pháp lý.

>>>Tại ACC cũng cung cấp Công văn 1379/BHXH-BT, mời bạn đọc tham khảo!!

Trên đây là toàn bộ thông tin tư vấn của Công ty Luật ACC liên quan đến dịch vụ xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm tại Thành phố Nha Trang. Còn bất cứ thắc mắc gì quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua tổng đài tư vấn hoặc gửi thư về các thông tin dưới đây. Chúng tôi hy vọng nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý khách hàng trên cả nước để chúng tôi ngày một chuyên nghiệp hơn:

Hotline: 1900.3330

Zalo: 0846967979

Gmail:

Website: accgroup.vn

✅ Thủ tục: ⭕ Cụ thể - Chi tiết
✅ Dịch vụ: ⭐ Trọn gói - Tận Tâm
✅ Zalo: ⭕ 0846967979
✅ Hỗ trợ: ⭐ Toàn quốc
✅ Hotline: ⭕ 1900.3330