Y tá trong tiếng Anh là nurse, phiên âm là /nɜːs/. Y tá là chăm sóc, chữa trị và bảo đảm an toàn cho người bệnh trong nhiều hoàn cảnh, từ cấp cứu cho đến hồi phục và trong nhiều lĩnh vực y khoa khác nhau từ chuyên khoa đến y tế công cộng.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến y tá.
Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Cồn.
Syringe /sɪˈrɪndʒ/: Ống tiêm.
Bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: Băng.
Stretcher /ˈstretʃ.ər/: Cái cáng.
Surgical mask /ˈsɜː.dʒər.i mɑːsk/: Khẩu trang y tế.
Cotton balls /ˈkɒt.ən/ /bɔːlz/: Bông gòn.
Painkillers /ˈpeɪnˌkɪl.ər/: Thuốc giảm đau.
Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: Xe cứu thương.
Paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: Nhân viên cứu thương.
Examining table /ɪɡˈzæm.ɪn ˈteɪ.bəl/: Bàn khám bệnh.
Một số mẫu câu tiếng Anh về y tá.
He worked as a nurse in a psychiatric hospital.
Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện tâm thần.
Nurse Millard will be with you shortly.
Y tá Millard sẽ đến với bạn trong thời gian ngắn.
The nurse will take your blood pressure in a moment.
Y tá sẽ đo huyết áp của bạn trong giây lát.
The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.
Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.
Bài viết y tá trong tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.