Tiếng AnhSửa đổi
hook
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhʊk/
Hoa Kỳ | [ˈhʊk] |
Danh từSửa đổi
hook /ˈhʊk/
- Cái móc, cái mác.
- Bản lề cửa.
- [Từ lóng] Cái neo.
- Lưỡi câu [[cũng] fish hook].
- Lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm.
- [Thể dục,thể thao] Cú đấm móc [quyền Anh].
- [Thể dục,thể thao] Cú đánh nhẹ sang trái [đánh gôn].
- [Thể dục,thể thao] Cú hất móc về đằng sau [bóng bầu dục].
- Mũi đất; khúc cong [của con sông].
- [Nghĩa bóng] Cạm bẫy.
Thành ngữSửa đổi
- by hook or by crook: Bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế [để đạt mục đích gì... ].
- to drop [pop] off the hooks: [Từ lóng] Chết.
- hook and eye: Cái móc gài [để gài hai bên mép áo... ].
- hook, line and sinker: Xem Sinker.
- on one's own hook: [Từ lóng] Cho riêng mình phải gánh vác một mình.
- to take [sling] one's hook: [Từ lóng] Chuồn, tẩu, cuốn gói.
Ngoại động từSửa đổi
hook ngoại động từ /ˈhʊk/
- Móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc.
- Câu [cá]; [nghĩa bóng] câu [chồng].
- [Từ lóng] Móc túi, ăn cắp, xoáy.
- [Thể dục,thể thao] Đấm móc [quyền Anh].
- [Thể dục,thể thao] Đánh nhẹ sang trái [đánh gôn].
- [Thể dục,thể thao] Hất móc về đằng sau [bóng bầu dục].
Chia động từSửa đổihook
to hook | |||||
hooking | |||||
hooked | |||||
hook | hook hoặc hookest¹ | hooks hoặc hooketh¹ | hook | hook | hook |
hooked | hooked hoặc hookedst¹ | hooked | hooked | hooked | hooked |
will/shall²hook | will/shallhook hoặc wilt/shalt¹hook | will/shallhook | will/shallhook | will/shallhook | will/shallhook |
hook | hook hoặc hookest¹ | hook | hook | hook | hook |
hooked | hooked | hooked | hooked | hooked | hooked |
weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook |
hook | lets hook | hook |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
hook nội động từ /ˈhʊk/
- Cong lại thành hình móc.
- [+ on] Móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy [cánh tay... ].
Thành ngữSửa đổi
- to hook it: Chuồn, tẩu, cuốn gói.
Chia động từSửa đổihook
to hook | |||||
hooking | |||||
hooked | |||||
hook | hook hoặc hookest¹ | hooks hoặc hooketh¹ | hook | hook | hook |
hooked | hooked hoặc hookedst¹ | hooked | hooked | hooked | hooked |
will/shall²hook | will/shallhook hoặc wilt/shalt¹hook | will/shallhook | will/shallhook | will/shallhook | will/shallhook |
hook | hook hoặc hookest¹ | hook | hook | hook | hook |
hooked | hooked | hooked | hooked | hooked | hooked |
weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook | weretohook hoặc shouldhook |
hook | lets hook | hook |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]