Coat hook Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

hook

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhʊk/
Hoa Kỳ
[ˈhʊk]

Danh từSửa đổi

hook  /ˈhʊk/

  1. Cái móc, cái mác.
  2. Bản lề cửa.
  3. [Từ lóng] Cái neo.
  4. Lưỡi câu [[cũng] fish hook].
  5. Lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm.
  6. [Thể dục,thể thao] Cú đấm móc [quyền Anh].
  7. [Thể dục,thể thao] Cú đánh nhẹ sang trái [đánh gôn].
  8. [Thể dục,thể thao] Cú hất móc về đằng sau [bóng bầu dục].
  9. Mũi đất; khúc cong [của con sông].
  10. [Nghĩa bóng] Cạm bẫy.

Thành ngữSửa đổi

  • by hook or by crook: Bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế [để đạt mục đích gì... ].
  • to drop [pop] off the hooks: [Từ lóng] Chết.
  • hook and eye: Cái móc gài [để gài hai bên mép áo... ].
  • hook, line and sinker: Xem Sinker.
  • on one's own hook: [Từ lóng] Cho riêng mình phải gánh vác một mình.
  • to take [sling] one's hook: [Từ lóng] Chuồn, tẩu, cuốn gói.

Ngoại động từSửa đổi

hook ngoại động từ /ˈhʊk/

  1. Móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc.
  2. Câu [cá]; [nghĩa bóng] câu [chồng].
  3. [Từ lóng] Móc túi, ăn cắp, xoáy.
  4. [Thể dục,thể thao] Đấm móc [quyền Anh].
  5. [Thể dục,thể thao] Đánh nhẹ sang trái [đánh gôn].
  6. [Thể dục,thể thao] Hất móc về đằng sau [bóng bầu dục].

Chia động từSửa đổihook

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to hook
hooking
hooked
hook hook hoặc hookest¹ hooks hoặc hooketh¹ hook hook hook
hooked hooked hoặc hookedst¹ hooked hooked hooked hooked
will/shall²hook will/shallhook hoặc wilt/shalt¹hook will/shallhook will/shallhook will/shallhook will/shallhook
hook hook hoặc hookest¹ hook hook hook hook
hooked hooked hooked hooked hooked hooked
weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook
hook lets hook hook
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

hook nội động từ /ˈhʊk/

  1. Cong lại thành hình móc.
  2. [+ on] Móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy [cánh tay... ].

Thành ngữSửa đổi

  • to hook it: Chuồn, tẩu, cuốn gói.

Chia động từSửa đổihook

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to hook
hooking
hooked
hook hook hoặc hookest¹ hooks hoặc hooketh¹ hook hook hook
hooked hooked hoặc hookedst¹ hooked hooked hooked hooked
will/shall²hook will/shallhook hoặc wilt/shalt¹hook will/shallhook will/shallhook will/shallhook will/shallhook
hook hook hoặc hookest¹ hook hook hook hook
hooked hooked hooked hooked hooked hooked
weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook weretohook hoặc shouldhook
hook lets hook hook
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề