Come to me come to me là gì năm 2024
Ý nghĩa: “to come to a place, especially somebody’s house, in order to visit for a short time” (từ điển Oxford) - đến nơi nào đó, thường dùng với đến nhà ai đó để thăm hỏi trong một thời gian ngắn. Show Ví dụ:
Come roundÝ nghĩa: tỉnh lại (sau cơn mê) Ví dụ:
Come downÝ nghĩa: rơi xuống/ giảm xuống Ví dụ:
Come down toÝ nghĩa: “to depend on a single important point” (từ điển Oxford) - dựa vào một điểm quan trọng duy nhất. Hay nói cách khác, “come down to” có thể dịch là “chung quy lại, rốt cuộc vấn đề là” Ví dụ:
Come down on somebodyÝ nghĩa: chỉ trích ai đó rất nặng nề hoặc phạt ai đó Ví dụ:
Come down withÝ nghĩa: mắc bệnh nhưng ở mức độ nhẹ Ví dụ:
Come upÝ nghĩa: nổi lên, xuất hiện Ví dụ:
Come up withÝ nghĩa: tìm ra câu trả lời, nảy ra ý tưởng, nghĩ ra cái gì Ví dụ:
Come up againstÝ nghĩa: “to be faced with or opposed by somebody/something” (từ điển Oxford) - phải đối mặt hoặc bị phản đối bởi ai, cái gì. Ví dụ:
Come outÝ nghĩa: xuất hiện, được xuất bản, ra mắt Ví dụ:
Come out withÝ nghĩa: nói điều gì đó không ngờ tới được Ví dụ:
Come aboutÝ nghĩa: xảy ra - đồng nghĩa với “happen” Ví dụ:
Come across somebody/ somethingÝ nghĩa: bắt gặp ai đó Ví dụ:
Come along/ onÝ nghĩa: “to make progress” (từ điển Cambridge) - có sự tiến bộ Ví dụ:
Come offÝ nghĩa: có thể tách rời được Ví dụ:
Come apartÝ nghĩa: vỡ thành nhiều mảnh Ví dụ:
Come aboardÝ nghĩa: lên một phương tiện nào đó (tàu, xe, ...)/ bắt đầu làm việc ở công ty Ví dụ:
Come after somebodyÝ nghĩa: chạy theo hoặc bám theo ai đó Ví dụ:
Come againÝ nghĩa: sử dụng khi bạn muốn ai đó nhắc lại câu vừa nói vì bạn không hiểu hoặc không nghe rõ Ví dụ:
Come atÝ nghĩa: “to move towards somebody as though you are going to attack them” (từ điển Oxford) - tiến về phía ai đó như thể bạn chuẩn bị tấn công họ. Hay nói cách khác, “come at” có thể được dịch là đe dọa Ví dụ:
Come awayÝ nghĩa: tách rời khỏi cái gì Ví dụ:
Come backÝ nghĩa: trở về - đồng nghĩa với từ “return” Ví dụ:
Come before somethingÝ nghĩa: cái gì quan trọng hơn/ cần được ưu tiên hơn cái gì Ví dụ:
Come betweenÝ nghĩa: cản trở giữa hai người, cản trở điều gì Ví dụ:
Come byÝ nghĩa: “to get something, using effort, by chance or in a way that has not been explained” (từ điển Cambridge) - đạt được cái gì, có thể bằng cách dùng thực lực hoặc tình cờ, hoặc bằng một cách không thể lí giải được. Ví dụ:
Come cleanÝ nghĩa: khai ra, kể ra toàn bộ sự thật Ví dụ:
Come forwardÝ nghĩa: “to offer to give help or information” (từ điển Cambridge) - đề nghị giúp đỡ hoặc đưa ra thông tin, bước ra để cung cấp thông tin. Ví dụ:
Come fromÝ nghĩa: đến từ đâu, sinh ra từ đâu, bắt nguồn từ đâu (tại cái gì) Ví dụ:
Come inÝ nghĩa: đi vào, mời vào/ được ra mắt, trở nên nổi tiếng Ví dụ:
Come in for (sth)Ý nghĩa: nhận lời được điều gì khó chịu, tiêu cực (chỉ trích hoặc đánh giá) Ví dụ:
Come intoÝ nghĩa: được thừa kế tiền bạc, tài sản hoặc danh hiệu/ bắt đầu vào một trạng thái mới Ví dụ:
Come onÝ nghĩa: được sử dụng để động viên ai đó/ bắt đầu xuất hiện, hoạt động Ví dụ:
Tham khảo:
Bài tập vận dụngĐiền giới từ thích hợp vào chỗ trống sau để tạo thành một phrasal verb come:
Đáp án:
Tổng kếtBài viết trên đã tổng hợp hơn 30 phổ biến nhất trong giao tiếp và các bài thi tiếng Anh. Người học hãy tìm hiểu kĩ cách dùng và luyện tập để ứng dụng linh hoạt các từ vựng trên. Ngoài ra, bạn học có thể tham khảo cách phát âm chính xác của các cụm động từ qua các từ điển uy tín như Cambridge hoặc Oxford. Tài liệu tham khảo Cambridge University Press. Cambridge Essential English Dictionary. Cambridge ; New York, Cambridge University Press, 2011. Oxford University Press. The Oxford English Dictionary. 2nd ed., Oxford, Clarendon Press; Oxford, 1989. |