Con bò sữa trong tiếng anh là gì năm 2024

Què có thể là một tình trạng đau đớn cho nhiều bò sữa mà đứng trong thời gian dài trên sàn bê tông chuồng vắt sữa.

Lameness can be a painful condition for many dairy cows that stand for long periods on the concrete floors of milking sheds.

Thông thường, thịt bê được lấy từ bò sữa đực, mặc dù hương vị và cấu trúc thịt của con cái hoàn toàn giống nhau.

Most often, veal is obtained from male dairy cattle, although the taste and structure of the meat of the females are absolutely identical.

thì trên thế giới có khoảng một tỉ (one billion) con bò vào năm nay (2022). Những con bò nuôi bình thường ở trang trại hoặc ở nhà nông dân thì tuổi thọ từ 15 đến 20 tuổi. Theo Kỷ lục Guinness Thế Giới, thì con bò thọ nhất là 48 tuổi 9 tháng. Tuy vậy, bò nuôi công nghiệp thì tuổi thọ ngắn hơn nhiều. Bò nuôi để bán thịt thì sống khoảng từ 2 đến 3 năm. Bò cái nuôi để lấy sửa thì sống khoảng 4 đến 7 năm rồi bị bán thịt. Thịt không có chất lượng nên thường bán ở dạng thịt bò xay (minced beef).

.png)

Bò có trí thông minh, chứ không như người ta thường nói là, “Ngu như bò.” Bò có bạn rất thân của nó, nó biết chủ của nó và có thể ngửi mùi chủ của nó từ rất xa, nó nhớ những ai đối xử tốt với nó hoặc đối xử tệ với nó. Nó cũng nhớ nơi ở của nó, và có thể tự đi về chuồng. Bò cái (Cow) rất thương con của nó mới đẻ. Bò đực (Ox) được dạy để làm việc nên thông minh hơn bò cái.

Chúa là Đấng Tạo Hóa, và Ngài muốn loài người biết Ngài, thờ phượng Ngài, và suy gẫm Lời của Ngài là Kinh Thánh để sống và thờ phượng theo ý của Ngài. Nhưng rất tiếc dân Israel vào thời của các tiên tri Ê-li (Elijah), Ê-li-sê (Elisha), Hô-sê (Hosea) và Ê-sai (Isaiah) vẫn thờ hình tượng (con bò bằng vàng), thần Ba-anh (Baal), v.v…mặc dù Chúa đã sai các vị tiên tri đó để kêu gọi họ ăn năn trở về với Ngài, nhưng họ vẫn không nhận biết Ngài là Đấng Tạo Hóa của họ. Vì vậy, Chúa cho họ biết họ còn tệ hơn con bò, và phán rằng, “Con bò (ox) biết chủ của nó, và con lừa biết máng cỏ của chủ nó, nhưng Israel thì không biết, dân của Ta thì không suy xét để hiểu” (Ê-sai 1:3). Còn bạn thì sao? Bạn có biết Chúa là Đấng Tạo Hóa của bạn và thờ phượng Ngài chưa?

Nếu bạn muốn biết thêm về niềm tin nơi Đấng Tạo Hóa của Kinh Thánh, xin đừng ngại liên lạc Mục sư Nguyễn Gia Hiền qua email:

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con dê, con trâu, con ngựa, con bò tót, con bò rừng, con bò Tây Tạng, con lợn rừng, con bê, con tê giác, con lừa, con voi, con cá sấu, con hươu, con diều hâu, con lạc đà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò sữa. Nếu bạn chưa biết con bò sữa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con bò rừng tiếng anh là gì
  • Con bò đực tiếng anh là gì
  • Con hổ cái tiếng anh là gì
  • Con lạc đà 2 bướu tiếng anh là gì
  • Cái chăn tiếng anh là gì

Con bò sữa trong tiếng anh là gì năm 2024
Con bò sữa tiếng anh là gì

Con bò sữa tiếng anh gọi là cow, phiên âm đọc là /kau/. Ngoài ra, bò sữa cũng được gọi là friesian , phiên âm đọc là /ˈfriː.ʒən/

Cow /kau/

Friesian /ˈfriː.ʒən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Friesian.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con bò sữa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cow và friesian rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của hai từ này thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm: Con bò tiếng anh là gì

Con bò sữa trong tiếng anh là gì năm 2024
Con bò sữa tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa cow và friesian

Như vừa nói ở trên, cow và friesian đều để nói về con bò sữa. Tuy nhiên, hai từ này có sự khác biệt nhất định chứ không hề giống nhau. Cow là để chỉ về con bò nói chung, từ này cũng để chỉ về con bò cái hay con bò sữa nói chung. Còn cụ thể loai bò sữa nào sẽ có từ vựng riêng để chỉ cụ thể. Ví dụ như friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan. Do đó, cow là để chỉ chung chung cho tất cả các loại bò sữa, còn friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan.

Con bò sữa trong tiếng anh là gì năm 2024
Con bò sữa tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con bò sữa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
  • Dory /´dɔ:ri/: cá mè
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Sparrow /ˈspær.əʊ/: con chim sẻ
  • Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Sea snail /siː sneɪl/: con ốc biển
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
  • Pig /pɪɡ/: con lợn
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
  • Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/: con bọ ngựa
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò sữa tiếng anh là gì thì câu trả lời là cow và friesian. Lưu ý là cow để chỉ về con bò sữa nói chung, còn friesian là để chỉ về giống bò sữa Hà Lan. Về cách phát âm, từ friesian và cow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ friesian và cow chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Con bò sữa tiếng Anh viết như thế nào?

DAIRY COW | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Bò sữa có nghĩa là gì?

Bò sữa là họ bò nhà (giống cái) được nuôi với khả năng cung cấp sữa dồi dào. Nguồn sữa bò này được dùng biến chế thành nhiều sản phẩm khác. Bò sữa nói chung là loài taurus Bos. Về mặt lịch sử, bò sữa và bò thịt không khác nhau mấy vì nguyên thủy xuất phát từ cùng một dòng bò thường được nuôi để lấy sữa hoặc lấy thịt.

Còn bộ đọc tiếng Anh như thế nào?

/k/ as in. cat..

/aʊ/ as in. mouth..

Con bò cái trong tiếng Anh là gì?

- cow (bò cái): những cá thể bò đã sinh con. Ví dụ: The cow gave birth to 2 calves. (Con bò cái đã sinh được 2 bê con.)