Con người tinh tế tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

nhân tiện viết thư hỏi hộ mình luôn iphone 4s bao giờ mới bán tại vn, sau khi tung ra ip 4s các mặt hàng khác như 3gs có giảm giá không?thanks

Ôi search từ của bác ra thịt chuột

Sent from my iPhone using Tinhte.vn

-- Post added at 05:05 AM -- Previous post was at 05:04 AM --

Steve bảo có chúa mới biết. Mà chúa thì đang bận vọc iphone 4 s

Sent from my iPhone using Tinhte.vn

Không có thanks à! :mad:

Ôi buồn cười quá, sao google lại cho ra kết quả thế này, con gì thế này, từ này đúng là Tinh Tế mà, mình cũng ko biết sao lại có con chuột hiện ra đầu tiên. Từ Delicacy thường được dùng với ẩm thực hơn là công nghệ, nhưng mà Tinh Tế cũng có phải nghĩa gốc về công nghệ đâu!

Our neighbors next door may not be educated to the refinements of modern food-preparations as we are.

Và bạn có thể thấy sự tinh tế thật sự của kỹ thuật này nếu bạn làm chậm một nhịp đập lại.

And you can see the true elegance of this engineering if you slow it to a single beat.

Điều còn tuyệt diệu hơn cả sự tinh tế trong chuỗi cảm xúc này là khả năng làm cho nó biến mất.

And as exquisite as this array of emotions is... even more sublime is the ability to turn it off.

Để giúp một người đau buồn, chúng ta cần có lòng trắc ẩn, sự tinh tế và tình yêu thương chân thật.

Helping a bereaved person calls for compassion, discernment, and much love on your part.

Cô ấy ở đâu, mọi thứ đều được đảm bảo bởi sự tinh tế, nhạy cảm và trí thông minh của cô ấy.

Where she was, everything was guaranteed by her subtlety, her sensitivity, and her intelligence.

Đây là minh chứng đáng ngạc nhiên về sự tinh tế của xúc cảm được truyền đi từ người này sang người khác.

Consider a remarkable demonstration of the subtlety with which emotions pass from one person to another.

Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc.

Come and spend your autumn years in an Indian palace... with the sophistication of an English country manor.

Nhìn bề ngoài, giao diện trên Jelly Bean phản ánh một sự tinh tế của giao diện "Holo" vốn được giới thiệu từ Android 4.0.

Visually, Jelly Bean's interface reflects a refinement of the "Holo" appearance introduced by Android 4.0.

Karen có một sự tinh tế về thời trang và thường chưng diện chặt chẽ da đỏ 'quần nóng' và khởi động dài màu đỏ.

Karen has a flair for fashion and often sported tight red leather ‘hot pants’ and red long boots.

Iki không biểu thị cho sự tinh tế quá mức, kiêu kì, phức tạp, sặc sỡ, bóng bẩy, làm dáng, hoặc nói chung, dễ thương.

Iki is not overly refined, pretentious, complicated, showy, slick, coquettish, or, generally, cute.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Sự tinh tế là tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cặn kẽ, nhỏ, tinh vi. Người tinh tế là người nhạy cảm, tế nhị, có khả năng đi sâu vào những chi tiết rất nhỏ, rất sâu sắc và vì vậy họ thường làm vui lòng người khác bởi nắm bắt và thấu hiểu được tâm lý người đối diện.

1.

Nghe bài phỏng vấn, tôi đã rất ấn tượng bởi sự tinh tế trong các câu hỏi.

Listening to the interview, I was impressed by the subtlety of the questions.

2.

Nó là một bộ phim ly kì mặc dù nó thiếu sự tinh tế.

It's a thrilling movie even though it lacks subtlety.

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự tinh tế: subtlety

Sự thông minh: cleverness

Sự lạc quan: optimism

Sự chủ động: proactivity

Sự chân thành: sincerity

Người tinh tế trong tiếng Anh là gì?

Một số từ đồng nghĩa với "sophisticated man" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - cultivated man: người trồng trọt, nuôi dưỡng tinh thần - refined man: người tinh tế, tao nhã - elegant man: người thanh lịch, tao nhã - polished man: người tinh luyện, hoàn thiện - debonair man: người lịch thiệp, quý phái - suave man: người ...

Tinhte tiếng Anh là gì?

tinh tế {adjective}precise {adj.} superfine {adj.}

Tinh tế có nghĩa là gì?

Tinh tế nghĩa là gì? Tinh có nghĩa là tinh túy, tao nhã, thanh sạch. Tế được hiểu là sự tinh sao, chi tiết, cặn kẽ, kỹ lưỡng. Do đó, tinh tế có thể được hiểu là sự tỉ mỉ, kỹ lưỡng, cẩn trọng trong từng hành vi, cử chỉ của con người.

Như thế nào là một người đàn ông tinh tế?

Người đàn ông tinh tế là người đàn ông hào hiệp, lịch sự..., điều này không chỉ được thể hiện trong tình yêu mà còn được thể hiện trong nhiều mối quan hệ khác như bạn bè, đồng nghiệp. Tinh tế thường được dùng để chỉ những người khéo léo, luôn biết để ý mọi thứ xung quanh dù là nhỏ nhất.

Chủ Đề