Từ đồng nghĩa với từ cho là gì năm 2024

Nghĩa: đứng về phía chống lại sự công kích nhằm bảo vệ, nâng đỡ

Từ đồng nghĩa: bênh vực, bảo vệ, cưng chiều, nâng đỡ

Từ trái nghĩa: phản đối, công kích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.
  • Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.
  • Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.
  • Cây bàng già nâng đỡ những mầm non mới nhú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.
  • Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía.
    Chia sẻ

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  1. bab.la
  2. Từ đồng nghĩa
  3. Tiếng Anh
  4. S
  5. some

chevron_left

chevron_right

Từ đồng nghĩa Anh do Oxford Languages cung cấp

someadjective

someadverb

[North American][informal] In the sense ofsomewhat: to moderate extent or by moderate amountmatters have improved somewhat since thenSynonyms somewhat • a little • a bit • a little bit • to a limited extent/degree • to a certain degree • to some extent • to some degree • up to a point • in some measure • rather • quite • within limits • kind of • sort of • ishOpposites massively • hugely

somedeterminer

In the sense ofany: referring to one or some of thing or thingsis there any ginger cake left?Synonyms any • a piece of • a part of • a bit of

somenoun

In the sense ofhandful: small number or amountwe've received only a handful of lettersSynonyms a few • one or two • several • not many • handful • a small number • a small amount • a small quantity • a sprinkling • a smattering • a scattering • a trickleOpposite a lot

somenumber

In the sense ofone: denoting particular but unspecified occasionone day they'll comeSynonyms one • any • a certain

catch some Zsverb

[North American][informal] In the sense ofsleep: be in state of sleepshe slept for about an hourSynonyms sleep • be asleep • doze • rest • take a siesta • nap • take a nap • catnap • drowse • sleep like a log/top • snooze • snatch forty winks • get some shut-eye • be in the land of Nod • kip • have a kip • get one's head down • zizz • get some zizz • doss down • slumber • be in the arms of MorpheusOpposite wake up

Đăng nhập xã hội

Từ đồng nghĩa với mẹ là gì?

Trước năm 1975, người Hà Nội dùng từ mợ. Các tỉnh đồng bằng sông Hồng dùng từ bầm, ầm, u. Người Huế dùng từ mạ, chị cả. Những gia đình sinh con khó nuôi, ở Miền Bắc và Miền Trung thường gọi mẹ là mợ, thím, mạ để tránh bị ma quỷ bắt đi.

Từ đồng nghĩa là những từ như thế nào?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Đồng nghĩa với từ nhanh là gì?

Đồng nghĩa.

nhanh chóng..

chóng..

Đồng nghĩa với từ đoàn kết là gì?

Các từ đồng nghĩa với đoàn kết là: Liên kết. Kết đoàn. Đùm bọc.

Chủ Đề