Chúng ta đang sống trong thời đại khi mà ngành công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ và thịnh vượng nhất. Đồng nghĩa với nó là những thiết bị quạt thông gió, làm mát, hút công nghiệp đã và đang oanh tạc rộng khắp thị trường để phục vụ cho tiến trình phát triển công nghiệp của đất nước. Dẫu vậy, chúng ta không nên lạm dụng những thiết bị công nghiệp một cách quá mức dẫn đến sự thừa thãi, lãng phí mà nên hướng tới lựa chọn dòng quạt phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Và thông số kỹ thuật của quạt là một trong những dữ liệu đánh giá chất lượng sản phẩm, phù hợp ứng dụng trong môi trường nào, đặc biệt là trong lĩnh vực thông gió, làm mát và hút khí thải, khói bụi thì cột áp quạt là thông số vô cùng quan trọng. Vậy cột áp quạt là gì? Tính cột áp cho quạt như thế nào cho chuẩn? Nếu đây là những vướng mắc của bạn, đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!
Quạt hút công nghiệp hay quạt gió công nghiệp là thiết bị được sử dụng với chức năng làm mát, làm thoáng không khí hiệu quả. Việc sử dụng quạt gió không chỉ mang đến luồng gió mạnh với độ khuếch tán rộng cùng khả năng điều hòa không khí nhanh chóng, hút khí hiệu quả mà chúng còn được yêu thích bởi mức chi phí đầu tư và vận hành khá rẻ. Tối ưu chi phí là bài toán mà doanh nghiệp nào cũng hướng tới và thiết bị này sẽ là sự đầu tư hợp lý và tiết kiệm nhất.
Trên thị trường, khi nhắc đến quạt hút công nghiệp, người ta nghĩ ngay đến hai loại: quạt hướng trục và quạt ly tâm với những đặc tính riêng biệt phục vụ cho từng không gian và nhu cầu sử dụng khác nhau. Tuy có khác nhau về thiết kế, nguyên lý hoạt động, các loại quạt hút công nghiệp này đều có thiết kế tối ưu về kiểu dáng, cánh quạt và động cơ, dễ dàng trong lắp đặt, vận hành và di chuyển trong mọi không gian.
>>> Tham khảo thêm điểm giống và khác nhau giữa quạt ly tâm và quạt công nghiệp tại đây.
Để quạt có thể phát huy tốt nhất khả năng vận hành và tối ưu chi phí nhất cho con người, chúng ta phải đề cao sự phù hợp, phù hợp về thông số kỹ thuật và phù hợp về nhu cầu sử dụng. Ở từng mức độ diện tích sử dụng ra sao, rộng hay hẹp mà ta sẽ lựa chọn những thông số kỹ thuật của quạt tương ứng và cột áp cho quạt là một trong những dữ liệu đánh giá sự phù hợp một cách hiệu quả nhất.
Vậy cột áp Pa là gì? Đây là đại lượng cho ta biết áp lực tổn thất lên đường ống gió với đơn vị Pa để bạn có thể lựa chọn loại ống và độ dày đường ống gió phù hợp với số lượng quạt đang chạy tại cơ sở. Cột áp quạt là 1 trong 2 thông số quan trọng để xác định khả năng hoạt động của quạt bên cạnh lưu lượng quạt. Bạn có thể hiểu đơn giản cột áp quạt càng lớn thì quạt thổi không khí đi được 1 khoảng cách càng xa và ngược lại.
Giá trị cột áp quạt trong thực tế thường từ 50-1000Pa trong đó cột áp của quạt ly tâm thường lớn hơn so với quạt hướng trục, quạt gắn tường,…
Thực tế cho thấy, khi có nhu cầu sử dụng quạt hút công nghiệp, rất nhiều người không để tâm đến cách tính cột áp quạt vì không am hiểu sâu về kỹ thuật. Cho nên, nếu bạn không tìm được nhà cung cấp quạt hút công nghiệp chất lượng, có tâm thì rất dễ bạn sẽ mua phải chiếc quạt không phù hợp với nhu cầu sử dụng bởi không được tư vấn kỹ càng và hướng dẫn cách tính cột áp cho quạt hút đó.
Dưới đây là phương pháp tính cột áp cho quạt hút mà bạn nên tìm hiểu và lưu ý:
Cột áp quạt = Tĩnh áp + Động áp
Để xác định được cột áp quạt, chúng ta cần xác định được cả hai thành phần là tĩnh áp và động áp. Cột áp quạt được xác định bằng tổng của tĩnh áp và động áp, trong đó:
Tĩnh áp: Là áp suất cần thiết để dòng khí có thể thắng được sức cản của đường ống và khối vật liệu. Ngoài ra, tĩnh áp trong buồng cũng tương tự tĩnh áp làm căng trái bóng hay ruột xe. Người ta sử dụng đơn vị Pa dùng cho đại lượng này.
Động áp: Đây là đại lượng cho chúng ta biết về áp suất để tác động khiến không khí di chuyển với vận tốc V.
Hiểu được tầm quan trọng của việc trả lời câu hỏi cột áp quạt là gì? nên các nhà sản xuất luôn đính kèm bảng thông số kỹ thuật cho từng loại quạt để khách hàng có thể nắm rõ và sử dụng hiệu quả. Ý nghĩa của thông số này vô cùng quan trọng, quyết định chất lượng quạt có đạt tiêu chuẩn hay không và có phù hợp với môi trường sử dụng hay không.
>>> Có thể bạn quan tâm: Công thức tính lưu lượng quạt thông gió
Do vậy, nhân tố nhà cung cấp sẽ mang tính quyết định chủ chốt để ngăn chặn nguy cơ mua phải hàng kém chất lượng. An Phú Quý sẽ là điểm đến mà bạn nên ghé qua với cam kết dịch vụ tư vấn, hỗ trợ tận tâm và tận tình nhất có thể. Đội ngũ tư vấn sẽ khai thác nhu cầu sử dụng, môi trường sử dụng ra sao để có sự tính toán về cột áp quạt và các thông số kỹ thuật khác sao cho lựa chọn được sản phẩm phù hợp và tốt nhất.
Với những thông tin hữu ích kể trên, hy vọng rằng sẽ giúp bạn trả lời được câu hỏi cột áp của quạt gió là gì? Cách tính cột áp quạt như thế nào? Hãy đến với An Phú Quý để nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp và tận tâm nhất nhé!
Chào các bạn, có khá nhiều hỏi mình về cách tính toán cột áp của quạt. Hôm nay, mình sẽ hướng dẫn các bạn chi tiết về cách tính toán cột áp quạt. Trước hết, chúng ta tìm hiểu cột áp quạt là gì ? Và thông số này ảnh hưởng thế nào trong hệ thống quạt thông gió nhé ?
1. Định nghĩa cột áp quạt
Cột áp của quạt là 1 trong 2 thông số quan trọng để xác định khả năng hoạt động của quạt. 2 thông số đó chính là lưu lượng và cột áp. Lưu lượng quạt là lượng thể tích không khí mà quạt cấp trong 1 đơn vị thời gian. Còn cột áp quạt lực cản mà quạt phải thổi để không khí có thể đi đến nơi mong muốn.
Các bạn có thể hiểu đơn giản cột áp của quạt càng lớn thì quạt thổi không khí đi được 1 khoảng cách càng xa và ngược lại. Gía trị cột áp quạt trong thực tế thường từ 50-1000Pa. Cột áp của quạt ly tâm thường lớn hơn so với quạt hướng trục, quạt gắn tường, trần..
2. Cách tính toán cột áp quạt
Trong thiết kế hệ thống HVAC có rất nhiều cách tính toán cột áp quạt khác nhau. Hôm nay mình giới thiệu với các bạn 1 số cách tính cơ bản.
Trước hết về lý thuyết tính toán cột áp quạt.
Bạn đang xem: Cột áp quạt là gì
Xem thêm: Tỷ Giá Chuyển Đổi 100 Yên Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam ? 1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam [Vnd]
Xem thêm: Tinh Thần Ham Học Tiếng Anh Là Gì ? Trong Tiếng Anh Được Viết Ra Sao?
Thì cột áp quạt sẽ bằng tổng tổn thất ma sát và ma sát cục bộ :
Để nâng cao năng lực chuyên môn, giúp bạn tiến xa hơn trong ngành M&E [ngành Cơ & Điện], tiếng Anh là yếu tố quan trọng giúp bạn đạt điều đó. Trần Gia M&E xin chia sẻ một số cụm từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ Điện phổ biến để các bạn tham khảo. Tài liệu này phục vụ phần lớn cho sinh viên và kỹ sư ngành Cơ Điện hay những cá nhân nào có có đam mê tìm hiểu nghiên cứu về lĩnh vực Cơ Điện.
Dưới đây là những từ tiếng Anh thông dụng ngành M&E:
STT | Cụm từ tiếng Anh | Cụm từ tiếng Việt |
1 | Access Panel | Lỗ Thăm Trần |
2 | Air Absorption Coefficients | Hệ Số Hấp Thụ Không Khí |
3 | Air Barrier Systems | Hệ Thống Ngăn Gió |
4 | Air Change | Hệ Số Trao Đổi Gió |
5 | Air Density | Mật Độ Không Khí, Tỷ Trọng Không Khí |
6 | Air Density Friction | Mật Độ Ma Sát Không Khí |
7 | Air Diffuser | Miệng Cấp Gió Khuếch Tán |
8 | Air Filter | Bộ Lọc Không Khí |
9 | Air Grill | Miệng Gió |
10 | Lined Round Ducts | Đường Ống Gió Tròn |
11 | Load Calculation | Tính Tải |
12 | Metal Duct | Ống Gió Kim Loại |
13 | Straight Round Ducts | Ống Gió Tròn Thẳng |
14 | Air Leakage | Rò Rỉ Không Khí |
15 | Air Outlets | Đầu Thổi Gió |
16 | Air Quality | Chất Lượng Không Khí |
17 | Air Terminal Units | Các Loại Miệng Gió, Bộ Chia Gió |
18 | Air Volume | Lưu Lượng Không Khí |
19 | Air-Handling Units | AHU |
20 | Ambient Temperature | Nhiệt Độ Xung Quanh |
21 | Authority Standard | Tiêu Chuẩn Địa Phương/ Trong Nước |
22 | Beam | Cây Đà |
23 | Belt Drive Fans | Quạt Truyền Động Trực Tiếp |
24 | Blow-Thru | Thổi |
25 | Breathing Zone | Vùng Thở |
26 | Brich Wall | Tường Gạch |
27 | Canopy | Mái Che, Mái Hiên |
28 | Ceiling Diffusers | Miệng Gió Khuếch Tán Gắn Trần/ Miệng Gió Khuếch Tán Hướng |
29 | Ceiling Height | Chiều Cao Trần |
30 | Ceiling Mounted Fan | Quạt Gắn Trần |
31 | Celing Concealed Type | Loại [Máy Lạnh] Giấu Trần |
32 | Centrifugal | Ly Tâm |
33 | Climate | Vùng Khí Hậu |
34 | Comfort Zone | Vùng Tiện Nghi |
35 | Commissioning | Vận Hành |
36 | Concept Design | Thiết Kế Ý Tưởng |
37 | Concrete Wall | Tường Bê Tông |
38 | Constant Fan, Intermittent Fan | Quạt Lưu Lượng Không Đổi |
39 | Constant-Volume Primary | Lưu Lượng Sơ Cấp |
40 | Construction Site | Công Trường |
41 | Cooling Coefficient | Hệ Số Làm Lạnh |
42 | Cooling Coil | Coil Làm Lạnh |
43 | Cooling Tower | Tháp Giải Nhiệt |
44 | Corrosion Resistance | Chống Ăn Mòn |
45 | Dampers | Van Chỉnh |
46 | Dehumidifiers | Khử Ẩm |
47 | Detailed Design | Thiết Kế Kỹ Thuật |
48 | Differential Pressure Control Valve [DPCV] | Van Nước Chênh Áp |
49 | Direct Digital Control [DDC] | Bộ Điều Khiển Tín Hiệu Số Trực Tiếp |
50 | Direct Drive Fans | Quạt Gián Tiếp [Truyền Động Bằng Dây Curoa] |
51 | Diverging/ Converging Tee | Gót Giày Ra Ống Vuông |
52 | Diversity | Hệ Số Đồng Thời |
53 | Double Grille | Miệng Gió Lớp |
54 | Drainage | Nước Xả |
55 | Draw-Thru | Hút |
56 | Dual Duct, Constant Volume | Hệ Thống Quạt Cố Định Với Đường Ống Gió Kép |
57 | Duct Heat Losses | Tổn Thất Nhiệt Đường Ống Gió |
58 | Duct Heat Transfer | Nhiệt Truyền Qua Ống Gió |
59 | Duct Insulation | Cách Nhiệt Đường Ống Gió |
60 | Duct Leakage | Rò Rỉ Đường Ống Gió |
61 | Duct Liner | Đường Ống Gió |
62 | Duct Pressure Loss | Tổn Thất Áp Lực Đường Ống Gió |
63 | Duct Silencers | Tiêu Âm Ống Gió |
64 | Duty Pump | Bơm Chạy Chính |
65 | Economizer | Các AHU Tiết Kiệm Năng Lượng Với Bộ Trao Đổi Nhiệt |
66 | Egg | Miệng Gió Sọt Trứng |
67 | Elbow⁰ Co⁰Enclosed Parking Garage Ventilation | Thông Gió Cho Hầm Xe Kín |
68 | Energy Recovery | Thu Hồi Năng Lượng |
69 | Equal Friction | Tổn Thất Tương Đối |
70 | Equipment Foundation | Bệ Móng Thiết Bị |
71 | Equipment Plinth | Chân Thiết Bị |
72 | Exhaust Systems | Hệ Thống Thải, Hệ Thống Hút |
73 | Expansion Tank | Bình Giãn Nở |
74 | Fabric Duct | Ống Gió Vải |
75 | Fan Pressurization | Quạt Tạo Áp |
76 | Fan-Coil Units | FCU |
77 | Fiberglass Lining | Đường Ống Gió Bằng Vật Liệu Sợi Thủy Tinh |
78 | Filters | Lưới Lọc |
79 | Fire Damper [FD] | Van Chặn Lửa |
80 | Flat – Oval Duct | Đường Ống Gió |
81 | Flexible Duct + Insulation | Ống Gió Mềm Cách Nhiệt |
82 | Floor-To-Ceiling Height | Chiều Cao Từ Sàn Đến Trần Laphong |
83 | Gypsum Board/ Wall | Tường Hoặc Tấm Thạch Cao |
84 | Heat Gains | Gia Tăng Nhiệt |
85 | Heat Loss | Tổn Thất Nhiệt, Mất Mát Nhiệt |
86 | Heat Pumps | Bơm Nhiệt |
87 | Heat Recovery | Thu Hồi Nhiệt |
88 | Heat Wheel Recovery Unit | Thiết Bị Thu Hồi Nhiệt Với Bánh Xe Công Tác |
89 | Heating Coefficient | Hệ Số Sưởi |
90 | Hood | Chụp Hút |
91 | Humidifier | Tăng Ẩm |
92 | Humidity Control | Kiểm Soát Ẩm |
93 | Indoor Air Quality | Chất Lượng Không Khí Trong Phòng |
94 | Infiltration | Sự Xâm Nhập |
95 | Inline Fan | Quạt Hướng Trục |
96 | Insertion Loss | Hệ Số Suy Giảm Âm Thanh |
97 | Jet Nozzle | Đầu Thổi Gió |
98 | Leakage | Sự Rò Rỉ |
99 | Linear Ceiling Grille | Miệng Gió Khe Dài Thổi Ngang |
100 | Linear Slot Diffuser | Miệng Gió Khuếch Tán Khe Dài |
101 | Loss Coefficients | Hệ Số Tổn Thất |
102 | Louvers | Miệng Gió Chắn Mưa/ Miệng Lấy/ Thải Gió Ngoài Trời |
103 | Mark-Up Air Unit | Thiết Bị Bổ Sung Gió Tươi |
104 | Moisture | Bám Ẩm Trên Bề Mặt Vật Liệu |
105 | Motorized Damper [MD] | Van Chỉnh Gió Điện |
106 | Motorized Fire Smoke Damper [MFSD] | Van Chặn Lửa/ Khói Điện |
107 | Multi−Zone | Nhiều Vùng, Nhiều Khu Vực |
108 | Natural Ventilation | Thông Gió Tự Nhiên |
109 | Negative Air | Gió Áp Âm |
110 | Non-Return Damper [NRD] | Van Chiều |
111 | Occupancy Heat Load | Mật Độ Tải Nhiệt Của Người |
112 | Off Coil | Nhiệt Độ Gió Sau Coil |
113 | On Coil | Nhiệt Độ Gió Trước Coil |
114 | Opening Floor | Lỗ Mở Sàn |
115 | Opposite Blade Damper [OBD] | Van Chỉnh Gió Tại Miệng |
116 | Optimization | Sự Tối Ưu Hóa |
117 | Outdoor Air Intake | Miệng Lấy Gió Tươi Ngoài Trời |
118 | Outside Airflows | Lưu Lượng Gió Ngoài Trời |
119 | Oval Flexible Duct | Ống Gió Mềm |
120 | Parallel Blades | Van Chỉnh Gió Cánh Song Song |
121 | Partition | Vách Ngăn |
122 | Peak Cooling | Tải Lạnh Cực Đại, Tải Đỉnh |
123 | Penetration | Lỗ Xuyên Tường |
124 | Plate Heat Exchanger [PHE] | Tấm Trao Đổi Nhiệt |
125 | Plenum | Khoảng Trong Trần Laphong |
126 | Pollutant Chất | Gây Ô Nhiễm |
127 | Positive Air | Gió Áp Dương |
128 | Pressure Drop Duct Silencers | Tổn Thất Áp Gió Qua Tiêu Âm |
129 | Pressure Independent Control Valve [PICV] | Van Nước Trong |
130 | Pressure Losses | Tổn Thất Áp Lực |
131 | Pressure Relief Damper [PRD] | Van Xả Áp |
132 | Primary Variable Flow | Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Sơ Cấp |
133 | Radiators | Bộ Tản Nhiệt Sưởi |
134 | Rectangular Duct | Ống Gió Hình Chữ Nhật/ Ống Gió Thẳng |
135 | Rectangular Duct Silencer | Ống Gió Thẳng Tiêu Âm |
136 | Rectangular Straight Tee | Chạc /Ngã |
137 | Rectangular Tee | Chạc Đều/ Cánh Bướm |
138 | Rectangular To Round Transition | Vuông Chuyển Tròn |
139 | Rectangular Transition | Giảm/ Tăng Ống Gió |
140 | Residential | Căn Hộ, Nhà Riêng |
141 | Return Air Inlet | Đầu Hồi Gió |
142 | Rooftop | Đặt Mái |
143 | Room Air Conditioners | Điều Hòa Không Khí Phòng |
144 | Round Ceiling Diffuser | Miệng Gió Tròn |
145 | Round Duct | Ống Gió Tròn |
146 | Schematic Design | Thiết Kế Nguyên Lý/ Cơ Sở |
147 | Secondary Variable Flow | Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Thứ Cấp |
148 | Similar Zone | Vùng Tương Tự |
149 | Simulation | Mô Phỏng |
150 | Single Deflection Grilles | Miệng Gió Lá Sách |
151 | Single Grille | Miệng Gió Lớp Cánh Chỉnh |
152 | Single Zone | Vùng Đơn |
153 | Sleeve | Ống Lót Xuyên Tường |
154 | Slot Diffuser | Miệng Gió Dạng Khe Dài |
155 | Smoke Dampers | Van Điều Tiết Chặn Khói |
156 | Smoke-Control Systems | Hệ Thống Điều Khiển Khói |
157 | Smooth−Radius | Co Tròn |
158 | Sound Traps | Bộ Lọc Âm Thanh |
159 | Split System | Hệ Máy Lạnh Cục Bộ |
160 | Split System | Hệ Thống Cục Bộ |
161 | Square Elbows | Co Vuông |
162 | Stand By Pump | Bơm Dự Phòng |
163 | Static Pressure | Áp Suất Tĩnh |
164 | Steam Coil Dàn Coil | Hơi Nóng |
165 | Steam Supply | Cấp Hơi Nóng |
166 | Supply Air Outlet | Đầu Cấp Gió |
167 | Supply Air System | Hệ Thống Cấp Gió |
168 | Temperature Sensor | Cảm Biến Nhiệt Độ |
169 | Terminal Box | Hộp Chia Gió |
170 | Thermal Comfort | Sự Thích Nghi Nhiệt |
171 | Thickness | Độ Dày |
172 | Variable Air Volume [VAV] | VAV Box |
173 | Velocity | Vận Tốc |
174 | Vibration Isolator | Bộ Giảm Chấn |
175 | Volume Control Damper [VCD] | Van Chỉnh Gió |
176 | Wall Mounted | Quạt Gắn Tường |
Xem thêm: Tổng hợp từ viết tắt trong bản vẽ hệ thống điều hoà không khí
Hy vọng tài liệu bổ ích này sẽ giúp bạn tiến xa hơn trong công việc và cuộc sống.
Nguồn tham khảo: hvacdesign.vn
-
Gọi điện -
Nhắn tin -
Zalo -
FB