Cpn trong tiếng Trung là gì

Rate this post

Từ lâu chuyển phát nhanh hay logistic đã trở thành một ngành phổ biến thu hút đầu tư trên toàn thế giới. Bên cạnh sự phát triển của xã hội, con người ta ngày càng phụ thuộc hơn vào các công ty chuyển phát nhanh chứ không còn tự thân chuyển đồ như trước nữa. Các công ty vận chuyển cũng từ đó chiếm một vị trí quan trọng trong việc kinh doanh buôn bán. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Chuyển phát nhanh

Từ vựng tiếng trung chủ đề chuyển phát nhanh và bưu điện

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Địa chỉ nhà 地址 dìzhǐ Địa chỉ thanh toán 账单地址 zhàngdān dìzhǐ Hàng hóa 商品 shāngpǐn Người nhận hàng 收货人 shōuhuòrén Gửi hàng 发货人 fāhuòrén Điểm đến, đích đến cuối cùng 最终目的地 zuìzhōng mùdì dì Ngày khởi hành 期运日期 qǐyùn rìqī Chuyển phát nhanh 快递 kuàidì Các mặt hàng 货物 huòwù Mã hàng hóa 商品编码 shāngpǐn biānmǎ Trong kho 现货 xiànhuò Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn Địa chỉ giao hàng 送货地址 sònghuò dìzhǐ Tên và địa chỉ 名称及地址 míngchēng jí dìzhǐ Hết hàng 缺货 quēhuò Gói 包装 bāozhuāng Thanh toán 付款 fùkuǎn Phương thức thanh toán 付款方式 fùkuǎn fāngshì Số lượng và đơn vị 数量及单位 shùliàng jí dānwèi Hoàn tiền 退款 tuìkuǎn Địa chỉ trả lại 退货地址 tuìhuò dìzhǐ Nhà cung cấp 供应商 gōngyìng shāng Tổng giá trị 总值 zǒngzhí Đơn giá 单价 dānjià Giá trị 价值 jiàzhí Freeship 免邮 miǎnyóu Phí bảo hiểm vận chuyển 运费险 yùnfèixiǎn Cửa tiệm 商铺 shāngpù Ưu đãi 优惠 yōuhuì Ghi chú đơn hàng 订单备注 dìngdān bèizhù Nạp tiền 充值 chōngzhí Bưu chính 邮政 yóuzhèng Cục trưởng bưu chính [bưu điện] 邮政局长 yóuzhèng júzhǎng Báo chí địa phương 本地报刊 běndì bàokān Báo chí nước ngoài 外国报刊 wàiguó bàokān Biên lai, biên nhận 收条

收据

shōutiáo

shōujù

Bộ bưu chính 邮政部 yóuzhèngbù Bộ trưởng bưu chính 邮政部长 yóuzhèng bùzhǎng Bưu cục 邮政支局 yóuzhèng zhījú Bưu điện 邮局 yóujú Bưu kiện 包裹 bāoguǒ Bưu kiện bảo đảm 挂号邮件 guàhào yóujiàn Bưu phí 邮资 yóuzī Bưu tá 邮递员 yóudìyuán Bưu thiếp 明信片 míngxìnpiàn Cân nặng 称量 chēngliáng Cẩn thận [chú ý] đặt nhẹ 小心轻放 xiǎoxīn qīngfàng Cân trọng lượng gói hàng 称包裹的磅秤 chēng bāoguǒ de bàngchèng Cấp thiết 迫切 pòqiè Cước phí bảo đảm 挂号费 guàhàofèi Cước phí bảo hiểm 保险费 bǎoxiǎnfèi Cước phí bưu điện 邮费 yóufèi Chuyển chậm 平邮 píngyóu Chuyển đường hàng không 空邮 kōngyóu Chuyển tiền, kiều hối 汇款 huìkuǎn Chữ viết hoa 大写字母 dàxiě zìmǔ Dán tem 贴邮票 tiē yóupiào Dễ vỡ 易碎 yìsuì Đăng ký 登记 dēngjì Đầu này hướng lên trên 此头向上 cǐtóuxiàngshàng Điểm đến 目的地 mùdìdì Điện báo 电报 diànbào Đưa, chuyển 递送 dìsòng Gói bưu kiện 邮包 yóubāo Gói bưu kiện bảo đảm 挂号邮包 guàhào yóubāo Gói bưu kiện quốc tế 国际邮包 guójì yóubāo Gói bưu kiện trong nước 国内邮包 guónèi yóubāo Gói hàng 包裹 bāoguǒ Gói nhỏ 小包 xiǎobāo Gửi thư 寄信 jìxìn Gửi thư bảo đảm 寄挂号信 jì guàhàoxìn Giấy báo gói hàng đã đến nơi 包裹到达通知单 bāoguǒ dàodá tōngzhīdān Giấy bao xi măng 牛皮纸 niúpízhǐ Giấy biên nhận gói hàng 包裹收据 bāoguǒ shōujù Giấy đặt báo tạp chí 报刊订阅单 bàokān dìngyuèdān Giấy gửi bưu kiện đi 包裹发递单 bāoguǒ fādìdān Giấy gửi gói hàng 寄包裹单 jì bāoguǒdān Giấy gửi tiền 汇款单 huìkuǎndān In 印刷 yìnshuā Ký tên 签名 qiānmíng Kỳ mới nhất 最新一期 zuìxīn yì qī khẩn cấp 紧急 jǐnjí Khoản tiền gửi đi 汇款 huìkuǎn Mạng lưới gửi tiền 汇兑网 huìduìwǎng Máy bán tem tự động 邮票自动出售机 yóupiào zìdòng chūshòu jī Máy tính bưu phí 邮资机 yóuzījī Một bộ tem kỷ niệm 一套邮票 yí tào yóupiào Nơi đặt mua báo 订报处 dìngbàochù Nơi đóng gói 包裹间 bāoguǒjiān Nơi gửi gói bưu kiện 寄包裹处 jì bāoguǒ chù Nơi gửi tiền đi 汇款处 huìkuǎnchù Nơi gửi thư bảo đảm 寄挂号信处 jì guàhàoxìn chù Ngân hàng dự trữ bưu điện 邮政储蓄银行 yóuzhèng chúxùyín háng Người [thích] chơi tem 集邮爱好者 jíyóu àihàozhě Người chơi tem 集邮家 jíyóujiā Người gửi tiền 汇款人 huìkuǎnrén Người nhận tiền 收款人 shōukuǎnrén Người nhận thư 收信人 shōuxìnrén Nhanh chóng 迅速 xùnsù Nhân viên bưu điện 邮政人员 yóuzhèng rényuán Phiếu chuyển tiền 汇票 huìpiào Phòng thông tin [nơi hỏi thông tin] 问询处 wènxúnchù Phụ thu 附加费 fùjiāfèi Quá cân 超重 chāozhòng Quầy bán tem 售邮票处 shòu yóupiào chù Sổ sưu tập tem 集邮簿 jíyóubù Sưu tầm tem [chơi tem] 集邮 jíyóu Tàu bưu điện 邮政船 yóuzhèngchuán Tập san theo kỳ 期刊 qīkān Tem kỷ niệm 纪念邮票 jìniàn yóupiào Tem thư 邮票 yóupiào Tổng cục bưu chính 邮政总局 yóuzhèng zǒngjú Tờ khai hải quan 海关申报单 hǎiguān shēnbàodān Túi bưu điện 邮袋 yóudài Thùng gỗ 木箱 mùxiāng Thừa cân 超重 chāozhòng Vải gói bọc 包裹布 bāoguǒbù Xe bưu chính 邮车 yóuchē Gửi 投寄 tóujì

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung thường dùng

  • Xin chào, tôi muốn gửi bưu kiện. 你好, 我要寄快递。nǐ hǎo, wǒ yào jì kuàidì.
  • Địa chỉ của bạn ở đâu? 你的地址是什么? Nǐ de dìzhǐ shì shénme?
  • Phí giao hàng là bao nhiêu? 送货费是多少? sònghuòfèi shì duōshǎo?
  • Bưu phẩm của tôi bao nhiêu kg? 我的快递多少斤?wǒ de kuàidì duōshǎo jīn? / 我的包裹总共有多重?wǒ de bāoguǒ zǒnggòng yǒu duōzhòng?
  • Xin hãy giúp tôi gói bưu kiện của tôi. 请帮我打包下儿我的包裹。qǐng bāng wǒ dǎbāo xiàr wǒ de bāoguǒ.
  • Mất bao lâu để đến .? 多久才能到.?duōjiǔ cái néng dào?
  • Xin chào, bạn có thể kiểm tra bưu kiện của tôi đến chưa không ? Đây là số đơn của tôi. 您好,能帮我查下儿我的包裹到了没?这是我的单号。nín hǎo, néng bāng wǒ chá xiàr wǒ de bāoguǒ dàole méi? Zhè shì wǒ de dān hào.
  • Xin chào, tôi muốn kiểm tra bưu kiện của tôi ở đâu. Bạn cần ID/ CMT của tôi không? 您好,我想查一下我的包裹到哪里了?需要出示身份证明吗?nínhǎo, wǒ xiǎng chá yíxià wǒ de bāoguǒ dào nǎlǐle? Xūyào chūshì shēnfèn zhèngmíng ma?

Hội thoại tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh

A: 您好,我想买一个信封, 一张邮票
Nínhǎo, wǒ xiǎng mǎi yígè xìnfēng, yì zhāng yóupiào
Xin chào, tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

B: 信封多少钱?邮票多少钱?
Xìnfēng duōshǎo qián? Yóupiào duōshǎo qián?
Phong bì giá bao nhiêu, tem giá bao nhiêu?

A: 您好, 我想邮寄一个包裹到美国。
Nínhǎo, wǒ xiǎng yóujì yígè bāoguǒ dào Měiguó.
Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện đến Mỹ.

B: 请问你采用哪一种运输方式?
Qǐngwèn nǐ cǎiyòng nǎ yì zhǒng yùnshū fāngshì?
Bạn sử dụng phương thức vận chuyển nào?

A: 邮政运输多久能到达呢?
Yóuzhèng yùnshū duōjiǔ néng dàodá ne?
Vận chuyển bằng đường bưu điện mất bao lâu?

B: 大概一周之内吧。
Dàgài yīzhōu zhī nèi ba.
Trong khoảng một tuần.

A: 俄,那太久了。有其他运输方式能快一点吗?我有急事要用的。
É, nà tài jiǔle. Yǒu qítā yùnshū fāngshì néng kuài yīdiǎn ma? Wǒ yǒu jíshì yào yòng de.
Ôi, thế thì lâu quá.. Có phương thức vận tải nào khác có thể nhanh hơn không? Tôi có việc cần sử dụng gấp.

B: 我们这儿也有航空运输的。
Wǒmen zhèer yě yǒu hángkōng yùnshū de.
Chỗ chúng tôi cũng có vận chuyển đường hàng không nữa.

A: 寄航空运输到美国多久?
Jì hángkōng yùnshū dào Měiguó duōjiǔ?
Mất bao lâu để gửi đến Hoa Kỳ bằng đường hàng không?

B: 大概三到四天。
Dàgài sān dào sì tiān.
Tầm 3 đến 4 ngày.

A: 好,那寄航空运输吧。
Hǎo,nà jì hángkōng yùnshū ba.
Được,vậy thì vận chuyển đường hàng không đi.

B: 好的。
Hǎo de.
Được.

Các hãng chuyển phát nhanh Trung Quốc

  • 百世快递:Bǎishì kuàidì:  Best Express

Hãng chuyển phát nhanh Best được ra đời vào tháng 5 năm 2003, với linh vật đại diện là chú tuần lộc đáng yêu, Best express là một trong các hãng CPN lớn nhất được người Trung Quốc tin tưởng sử dụng.

  • 韵达快递:Yùndá kuàidì: CPN Vận Đạt

Công ty CPN Vận Đạt được thành lập vào năm 1999, với hơn 20 năm kinh nghiệm giờ đây Yunda còn có nhiều trụ sở ở Hàn Quốc, Úc, Ý. Yunda cũng là một trong các CPN được người Trung sử dụng.

  • 中通快递:Zhōngtōng kuàidì: CPN ZTO

ZTO Express được thành lập vào năm 2002 tại Thượng Hải。 ZTO cũng là hãng CPN lớn như Yunda hay Best. Giờ đây ZTO cũng có trụ sở tại Việt Nam.

  • 申通快递:Shēntōng kuàidì: CPN STO

Thương hiệu STO mặc dù được thành lập từ năm 1993 nhưng mãi đến năm 2007 STO Express mới chính thức lên sàn phục vụ vận chuyển. Dù sinh sau đẻ muộn nhưng cùng sự cố gắng, nỗ lực đem đến những trải nghiệm tuyệt vời nhất đến cho khách hàng, ngày nay CPN STO cũng là 1 trong những ông lớn trong làng CPN Trung Quốc.

  • 圆通快递:Yuántōng kuàidì: CPN YTO

YTO Express được thành lập vào năm 2000, là một công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân thuộc ngành bưu chính, có trụ sở chính tại Thượng Hải, với vốn đăng ký 821,22 triệu NDT và số người được bảo hiểm là 1229 người. Nó từng sử dụng tên công ty TNHH YTO Thượng Hải.

  • 天天快递:Tiāntiān kuàidì: CPN Thiên Thiên

LÀ một trong những anh cả của ngành CPN, Tiantian Express được thành lập vào năm 1994 và có trụ sở chính tại Nam Kinh. Có hơn 100.000 nhân viên và hơn 10.000 cửa hàng trên toàn cầu. Kể từ khi thành lập, Tiantian Express đã liên tục đáp ứng nhu cầu thị trường và thiết lập một tập hợp thị trường khổng lồ, phát triển thị trường, phân phối hậu cần và chuyển phát nhanh giao hàng.

  • 中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

Công ty TNHH Tập đoàn Bưu chính Trung Quốc, gọi tắt là Bưu điện Trung Quốc, được thành lập từ năm 1998 nhưng chính thức tái cấu trúc từ Tổng công ty Bưu điện Trung Quốc ban đầu vào tháng 12 năm 2019. Đây là công ty 100% vốn nhà nước được thành lập theo Luật Công ty của Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc. Công ty vận hành các dịch vụ bưu chính khác nhau theo quy định của pháp luật, thực hiện các nghĩa vụ dịch vụ bưu chính phổ thông, cung cấp các dịch vụ bưu chính đặc biệt do chính phủ ủy thác và triển khai các hoạt động thương mại cho các dịch vụ bưu chính cạnh tranh.

  • Các công ty CPN Quốc tế:

DHL国际快递:DHL guójì kuàidì: DHL International Express

联邦快递:Liánbāng kuàidì: FedEx

UPS快递:UPS kuàidì: UPS Express

EMS国际快递:EMS guójì kuàidì: EMS international express

国际快递:guójì kuàidì: International Express

中国邮政:Zhōngguó yóuzhèng: China Post

顺丰输运:Shùnfēng shūyùn: SF Express

Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đã tích lũy cho mình được những kiến thức liên quan đến Từ vựng chuyển phát nhanh, bưu điện để dù sang bên Trung Quốc hay ở Việt Nam sử dụng CPN đều không bị bỡ ngỡ nha.

Chủ Đề