Đại học kinh tế huế có những ngành nào năm 2024

CHỈ TIÊU: 50 (Xét tuyển thẳng theo QC tuyển sinh: 02; Điểm thi THPT: 33; Kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: 10; Tuyển sinh riêng theo Đề án của CSĐT: 05)

HỌC PHÍ NĂM HỌC 2024-2025: 9,55 triệu/kỳ

4 MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN:

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Toán, Ngữ văn, KHXH (C15)

CƠ HỘI VIỆC LÀM NGÀNH KINH TẾ SỐ

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có đủ trình độ và kĩ năng để tự nghiên cứu, phát triển kiến thức và tham gia đào tạo ở bậc sau đại học trong và ngoài nước.

– Chuyên viên tư vấn độc lập về chuyển đổi kỹ thuật số, công nghệ tài chính (fintech)

– Chuyên viên trong các doanh nghiệp kỹ thuật số, doanh nghiệp khởi nghiệp kỹ thuật số, công ty tài chính công nghệ

– Cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến kinh tế và kinh tế số

– Điều phối viên, tư vấn dự án trong các tổ quốc tế, các tổ chức phi chính phủ hoạt động vì mục tiêu phát triển kinh tế

– Chuyên gia quản lý thương mại, quản lý hệ thống kinh doanh trực tuyến, quản lý kênh phân phối cho các doanh nghiệp sản xuất, tập đoàn kinh tế, công ty thương mại – dịch vụ,…

– Chuyên viên quản trị website cho các tổ chức hoặc doanh nghiệp; Nghiên cứu, giảng dạy về Kinh tế số, Kinh doanh số tại các Viện nghiên cứu, Trường Đại học, Cao đẳng.

– Chuyên viên hoặc quản lý tại các doanh nghiệp cung cấp giải pháp thương mại điện tử, giải pháp kinh doanh trên nền tảng số;

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 19 Tốt nghiệp THPT 2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, D96, D03 18 Tốt nghiệp THPT 3 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 4 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 22 Tốt nghiệp THPT 5 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 18 Tốt nghiệp THPT 6 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 18 Tốt nghiệp THPT 7 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 19 Tốt nghiệp THPT 8 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 19 Tốt nghiệp THPT 10 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 23 Tốt nghiệp THPT 11 Kinh tế 7310102 A00, A01, D01, C15 17 Kinh tế chính trị; Tốt nghiệp THPT 12 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 13 Song ngành Kinh tế - Tài chính 7903124 A00, A01, D01, C15 17 Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia; Tốt nghiệp THPT 14 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D96, D03 17 Liên kết đào tạp đồng cấp với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp; Tốt nghiệp THPT 15 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 16 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 17 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, C15, XDHB 18 Xét học bạ 18 Song ngành Kinh tế - Tài chính 7903124 A00, A01, D01, C15, XDHB 22 Xét học bạ 19 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D96, D03, XDHB 22 Liên kết với đại học Rennes; Xét học bạ 20 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C15, XDHB 24 Xét học bạ 21 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C15, XDHB 18 Kinh tế nông nghiệp; Xét học bạ 22 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15, XDHB 25 Chất lượng cao; Xét học bạ 23 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, C15, XDHB 18 Xét học bạ 24 Kiểm toán 7430302 A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 25 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 26 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15, XDHB 24 Chất lượng cao; Xét học bạ 27 Kinh tế 7310101CL A00, A01, D01, C15 17 Tốt nghiệp THPT 28 Kinh tế 7310101CL A00, A01, D01, C15, XDHB 24 Chuyên ngành KH-ĐT; Xét học bạ 29 Quản trị kinh doanh 7340101TA A00, A01, D01, C15 23 Tốt nghiệp THPT 30 Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01, C15, XDHB 20 Xét học bạ 31 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 21 Tốt nghiệp THPT 32 Kinh tế số 7310109 A00, A01, D01, C15 18 Tốt nghiệp THPT

ngành Kinh tế có mức lương bao nhiêu?

Mức lương trung bình của ngành Kinh tế ở Việt Nam dao động từ 8 - 20 triệu đồng/tháng. Đối với sinh viên mới ra trường chưa có nhiều kinh nghiệm, mức lương động từ 8 – 10 triệu/tháng. Đối với người có nhiều kinh nghiệm, mức lương lên đến 15 triệu/tháng.nullngành kinh tế là gì? học ngành kinh tế ra trường làm gì? - Edunet.vnedunet.vn › nganh-kinh-te-la-gi-hoc-nganh-kinh-te-ra-truong-lam-gi-8520null

Trường Đại học Kinh tế có bao nhiêu ngành?

Tổng quan về chương trình đào tạo của Đại học Kinh tế Quốc dân. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường hàng đầu tại Việt Nam, NEU có quy mô đào tạo lớn với khoản 45.000 sinh viên. Hiện trường có 21 khoa, 38 chuyên ngành, 11 viện và 8 trung tâm, 1 bộ môn, 9 phòng ban chức năng và 4 đơn vị phục vụ khác.nullTổng hợp các ngành trường Đại học Kinh tế Quốc Dân - NEULINKneulink.edu.vn › Tong-hop-cac-nganh-truong-Dai-hoc-Kinh-te-Quoc-Dannull

Đại học Kinh tế Huế học phí bao nhiêu?

Dựa theo Đề án tuyển sinh năm 2024, mức học phí của trường Đại học Kinh tế - Huế đối với chương trình đại trà dao động khoảng 9.800.000 đồng/năm học, trong đó ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.nullTuyển sinh 2024 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế - Zuniazunia.vn › hcenull

ngành Kinh tế học như thế nào?

Ngành Kinh Tế (Economic sectors) là ngành học nghiên cứu về các hoạt động trao đổi, giao thương, logistics, bán hàng và cung cấp dịch vụ giữa các cá nhân, hộ kinh doanh, công ty và các tổ chức kinh tế khác.nullNgành Kinh Tế là gì? Kinh Tế Học Những Gì? Làm Nghề Gì?tuyensinh.uel.edu.vn › nganh-kinh-te-la-ginull