Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2022
1. Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2022
- Điểm chuẩn theo thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
- Điểm chuẩn theo kết quả học tập [học bạ]
2. Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT:
3. Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020:
>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.
- Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm sàn của trường năm nay giao động từ 15 đến 17 điểm, tùy ngành. Trong đó, cao nhất ở mức 17 điểm có 3 nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; Quản trị kinh doanh và nhóm ngành Thương mại. Cụ thể như sau:
Để được giải đáp và hỗ trợ tuyển sinh, các em liên hệ:
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế, 99 Hồ Đắc Di, TP. Huế
- SĐT: 0234.3883951, Hotline: 0888.800.498
- Website: //www.hce.edu.vn/
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2018
Với kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018 thì điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Huế 2018 được dự đoán sẽ không có nhiều biến động so với các năm trước. Chính vì thế các thí sinh có nhu cầu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký có thể tham khảo trước điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Huế năm 2018 để lựa chọn cho mình ngành học phù hợp nhất và có khả năng trúng tuyển.
Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Huế năm 2017 cao nhất là khoa quản trị kinh doanh và kế toán với 16 điểm. Tuy nhiên nếu chỉ đạt 15,5 điểm thi tốt nghiệp THPT thì các em vẫn có khả năng trúng tuyển vào trường nếu lựa chọn sang ngành quản trị kinh doanh [liên kết], vì đây luôn là ngành có điểm số thấp nhất trong trường.
Với mức điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các thí sinh có thể tham khảo sang điểm chuẩn đại học y dược - Đại học Huế để lựa chọn cho mình những chuyên ngành phù hợp hơn với lực học của các em. Điểm chuẩn đại học y dược - Đại học Huế cao nhất lên đến 26 điểm thuộc về ngành y đa khoa và thấp nhất cũng là 21 điểm là ngành y tế công cộng.
Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Huế năm 2018 sẽ được cập nhật đầy đủ dưới khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường. Bên cạnh đó, nếu quan tâm trường Đại học kinh tế Quốc Dân, bạn tham khảo mức điểm chuẩn Đại học kinh tế Quốc Dân tại đây
Với những thí sinh có nhu cầu tham khảo điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Huế năm 2017 thì các em cũng có thể tham khảo chi tiết dưới đây.
Nếu bạn đang quan tâm tới các trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng, Thái Nguyên, Đại Học Bách Khoa, bạn tham khảo:
- Điểm chuẩn Đại học kinh tế công nghiệp Long An
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học kinh tế Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đại học kinh tế quản trị kinh doanh Thái Nguyên
Đại Học kinh tế, đại học Huế là môi trường rất tốt để các bạn học sinh có thể học tập và rèn luyện tư duy sau này. Chúc các bạn tuyển sinh đỗ vào trường!
Điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế năm 2022 sẽ được Taimienphi cập nhật và đăng tải sớm nhất nhằm hỗ trợ các em trong việc tra cứu điểm thi. Các em hãy cùng theo dõi bài viết nhé.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương TP. Hồ Chí Minh năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TP HCM 2022
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế điểm chuẩn 2022 - HCE-HU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ | |
2 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 7903124 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 22 | Học bạ, đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D90, D03, XDHB | 22 | Học bạ, Chương trình liên kết với Đại học Rennes | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7349002 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
6 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ | |
7 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
8 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
9 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ, Kinh tế nông nghiệp | |
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 25 | Học bạ | |
12 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
13 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 0 | ||
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
16 | Kinh tế | 7310102 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
18 | Kiểm toán | 7430302 | A00, A01, D01, C15 | 0 | ||
19 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ | |
20 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D96, D03 | 0 | ||
21 | Kinh tế | 7310101CL | A00, A01, D01, C15, XDHB | 24 | Học bạ, Chuyên ngành KH-ĐT |
Đại học Kinh tế - đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và từng phương thức xét tuyển các bạn hãy xem tại bài viết này.
Kinh tế. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Kinh tế nông nghiệp Điểm chuẩn: 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành: Điểm chuẩn: 18 |
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] Điểm chuẩn: 22 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] Điểm chuẩn: 22 |
Kinh tế. Chuyên ngành Điểm chuẩn: 24 |
Kiểm toán Điểm chuẩn: 24 |
Quản trị kinh doanhMã ngành: Tổ hợp môn: A00, A01, C15, D01 Điểm chuẩn: 25 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế 2021
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Kế hoạch - Đầu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 18 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 22 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C15 | 23 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C15 | 20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; D96; D01; D03 | 17 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349001 | Tài chính - Ngân hàng [Rennes] | A00; D96; D01; D03 | 16 |
7903124 | Song ngành Kinh tế - Tài chính [Sydney] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7349002 | Quản trị kinh doanh [Ireland] | A00; A01; D01; C15 | 16 |
7310101CL | Kinh tế | A00; A01; D01; C15 | 18 |
7340302CL | Kiểm toán | A00; A01; D01; C15 | 17 |
7340101CL | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C15 | 18 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Nhóm ngành Kinh tế | ||
Kinh tế. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kế hoạch - Đàu tư | ||
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường | ||
Kinh tế và quản lý du lịch | ||
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế quốc tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán | ||
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Nhóm ngành Thống kê -Hệ thống thông tin | ||
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Tin học kinh tế | ||
Thống kê kinh tế. Chuyên ngành | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Thống kê kinh doanh | ||
Nhóm ngành Thương mại | ||
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 20 |
Nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng | ||
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 17 |
Tài chính | ||
Ngân hàng | ||
Nhóm ngành kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Kinh tế chính trị | ||
Chương trình liên kết | ||
Tài chính - Ngân hàng [Liên kết ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp] | A00, D01, D03, D96 | 15 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính[CTTT- dạy bằng tiếng Anh theo chuong trình của ĐH Syney, Australia] | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Chương trình chất lượng cao | ||
Kinh tế. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư | A00, A01, A16, D01 | 15 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý. Chuyên ngành: Tin học kinh tế | A00, A01, C15, D01 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, D01, D03, D96 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học Kinh tế đại học Huế tuyển sinh 1850 chỉ tiêu cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Kinh tế là ngành tuyển sinh nhiều nhất với 280 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Quản trị kinh doanh với 230 chỉ tiêu. Trường đại học Kinh tế - Đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa theo kết quả kì thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kế toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Thống kê kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Thương mại điện tử | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Marketing | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, C15, D01 | 16.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D03 | 14.5 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Tài chính - Ngân hàng CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh CLC | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Kinh tế | A00, A01, A16, D01 | 13 |
Kiểm toán | A00, A01, A16, D01 | 15.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, C15, D01 | 13 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C15, D01 | 14.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Kinh tế - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 100 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.