Dân số indonesia bao nhiêu

Thống kê ân số Inonsa 2019

Văn Chung January 10, 2019 Thống kê 297 Vws

Tho hống kê ân số hế gớ ính đến ngày 09/01/2019, ân số Inonsa là 268,229,746 ngườ.

Dân số Inonsa chếm khoảng 3.49% ổng ân số hế gớ.

Dân số Inonsa đứng hạng 4 rong số các quốc ga rên hế gớ.

Mậ độ ân số rung bình của Inonsa là 149 ngườ/km2.

Tổng ện ích quốc ga này  là  1,811,570 km2

Dân cư đô hị chếm 56.0 % ổng ân số

Độ uổ rung bình của ngườ ân là 28.3 uổ.

 

Bảng: Dân số Inonsa qua các năm

NămDân sốTỷ lệ hay đổ hàng nămThay đổ hàng nămĐộ uổ rung bìnhTỷ suấ snhMậ độ ân sốTỷ lệ ân cư đô hịDân cư đô hị% ân số oàn cầuDân số oàn cầuXếp hạng ân số2019269,536,4821.03 %2,741,50228.32.4214956.0 %150,870,2743.49 %7,714,576,92342018266,794,9801.06 %2,803,60128.32.4214755.3 %147,548,9183.50 %7,632,819,32542017263,991,3791.10 %2,875,92328.32.4214654.6 %144,200,1893.50 %7,550,262,10142016261,115,4561.14 %2,953,34328.32.4214453.9 %140,824,1513.50 %7,466,964,28042015258,162,1131.26 %3,127,59828.02.4514353.2 %137,422,0023.50 %7,383,008,82042010242,524,1231.36 %3,162,27926.72.5013449.5 %120,154,2713.49 %6,958,169,15942005226,712,7301.39 %3,034,46025.52.5312545.5 %103,118,9733.47 %6,542,159,38342000211,540,4291.44 %2,916,51624.42.5511741.5 %87,758,6993.44 %6,145,006,98941995196,957,8491.66 %3,104,20622.82.9010935.6 %70,027,1223.42 %5,751,474,41641990181,436,8211.92 %3,284,92521.33.4010030.1 %54,633,8853.40 %5,330,943,46041985165,012,1962.27 %3,504,36619.94.119125.7 %42,383,2853.39 %4,873,781,79641980147,490,3652.44 %3,353,25019.14.738121.8 %32,160,6233.31 %4,458,411,53441975130,724,1152.63 %3,177,86718.55.307219.1 %24,959,6323.20 %4,079,087,19851970114,834,7802.74 %2,905,17718.65.576317.0 %19,472,8693.10 %3,700,577,65051965100,308,8942.70 %2,503,27620.45.495515.8 %15,841,4723.00 %3,339,592,6886

 

Bảng: Dự báo ân số Inonsa 2020 -2050

NămDân sốTỷ lệ hay đổ hàng nămThay đổ hàng nămĐộ uổ rung bìnhTỷ suấ snhMậ độ ân sốTỷ lệ ân cư đô hịDân cư đô hị% ân số oàn cầuDân số oàn cầuXếp hạng ân số2020272,222,9871.07 %2,812,17529.32.3215056.6 %154,163,5833.49 %7,795,482,30942025284,751,0450.90 %2,505,61230.62.2115759.7 %170,111,0003.48 %8,185,613,75742030295,595,2340.75 %2,168,83831.92.1216362.6 %184,912,0803.46 %8,551,198,64442035304,758,6270.61 %1,832,67933.12.0416865.0 %197,950,1233.43 %8,892,701,94042040312,134,1880.48 %1,475,11234.31.9817267.0 %209,152,9473.39 %9,210,337,00452045317,731,9850.36 %1,119,55935.41.9317569.0 %219,103,5873.34 %9,504,209,57252050321,550,6860.24 %763,74036.61.9017770.8 %227,770,4473.29 %9,771,822,7535

 

Nguồn: Kế Hoạch Vệ ổng hợp

2019 ân số nonsa hống kê ình hình 2019-01-10

Văn Chung

Shar

    w

Top 10 nước đông ân nhấ hế gớ chủ yếu ập rung ở châu Á, đồng hờ chếm mộ nửa ân số oàn hế gớ, bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, Inonsa, Paksan và Banglash.

Có hể bạn quan âm

Địa lýNhấ Vệ NamNhấ hế gớGDPDân sốDện ích

    Top 10 nước đông ân nhấ hế gớ, cập nhậ 2022Top 10 ngôn ngữ phổ bến nhấ hế gớ, cập nhậ năm 2021Top 10 hành phố đông ân nhấ hế gớ năm 2021Top 10 quốc ga í ân nhấ hế gớTop 10 quốc ga có ện ích lớn nhấ hế gớTop 10 nước gàu nhấ hế gớ – Cập nhậ đến 2020Top 10 quốc ga, lãnh hổ có GDP đầu ngườ cao nhấ hế gớ&g;&g; COVID-19 ạ Đông Nam Á: Bão ịch đang càn qué INDONESIA [Cập nhậ]

Mục lục xm nhanh

    1. Dân số Trung Quốc: 1.444.054.816 ngườ2. Dân số Ấn Độ: 1.391.531.080 ngườ3. Dân số Mỹ 332.653.797 ngườ4. Dân số Inonsa: 275.988.146 ngườ5. Dân số Paksan: 224.535.621 ngườ6. Dân số Brazl: 213.844.242 ngườ7. Dân Số Ngra: 210.470.780 ngườ8. Dân số Banglash: 166.087.745 ngườ9. Dân số Nga: 145.987.781 ngườ10. Dân số Mxco: 130.087.038 ngườ

Bản đồ ân số oàn hế gớ – phân bệ mậ độ ho màu sắc.

Vo Top 10 quốc ga đông ân nhấ hế gớ ừ 1960 – 2020

Dân số hế gớ, ước ính, ở hờ đểm ngày 10/5/2021 là 7,86 ỷ ngườ. Trong đó, phần lớn ân số ập rung ở khu vực châu Á (như hể hện rong bản đồ rên).

Trong năm 2022, ân số của Inonsa ự kến sẽ ăng 2.772.717 ngườ và đạ 280.500.563 ngườ vào đầu năm 2023. Ga ăng ân số ự nhên được ự báo là ương vì số lượng snh sẽ nhều hơn số ngườ chế đến 2.880.329 ngườ. Nếu ình rạng cư vẫn ở mức độ như năm rước, ân số sẽ gảm -107.612 ngườ. Đều đó có nghĩa là số ngườ chuyển đến Inonsa để định cư sẽ í hơn so vớ số ngườ rờ khỏ đấ nước này để định cư ở mộ nước khác.

Tho ước ính của chúng ô, ỷ lệ hay đổ ân số hàng ngày của Inonsa vào năm 2022 sẽ như sau:

    12.985 rẻ m được snh ra rung bình mỗ ngày5.093 ngườ chế rung bình mỗ ngày-295 ngườ cư rung bình mỗ ngày

Dân số Inonsa sẽ ăng rung bình 7.596 ngườ mỗ ngày rong năm 2022.

Nhân khẩu Inonsa 2021

Tính đến ngày 31 háng 12 năm 2021, ân số Inonsa ước ính là 277.759.541 ngườ, ăng 2.838.167 ngườ so vớ ân số 274.954.368 ngườ năm rước. Năm 2021, ỷ lệ ga ăng ân số ự nhên là ương vì số ngườ snh nhều hơn số ngườ chế đến 2.942.003 ngườ. Do ình rạng cư ân số gảm -103.836 ngườ. Tỷ lệ gớ ính rong ổng ân số là 1,014 (1.014 nam rên 1.000 nữ) hấp hơn ỷ lệ gớ ính oàn cầu. Tỷ lệ gớ ính oàn cầu rên hế gớ năm 2021 khoảng 1.017 nam rên 1.000 nữ.

Dướ đây là những số lệu chính về ân số ở Inonsa rong năm 2021:

    4.764.967 rẻ được snh ra1.822.964 ngườ chếGa ăng ân số ự nhên: 2.942.003 ngườD cư: -103.836 ngườ139.845.171 nam gớ ính đến ngày 31 háng 12 năm 2021137.914.370 nữ gớ ính đến ngày 31 háng 12 năm 2021

Bểu đồ ân số Inonsa 1950 - 2020

Lưu ý: Các số lệu rong bểu đồ và bảng bên ướ được lấy ho mốc hờ gan ngày 1 háng 7 hằng năm, có chú khác bệ vớ các số lệu ở rên.