Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng năm 2022

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

Nội dung bài viết

  • Điểm sàn HUCE năm 2022
  • Điểm chuẩn HUCE
  • 1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển
  • 2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
  • 3. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực
  • 4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm sàn HUCE năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sànKiến trúc20.0Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)20.0Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)20.0Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)18.0Quy hoạch vùng và đô thị16.0Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)16.0Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)20.0Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)20.0Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)18.0Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)16.0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)16.0Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)16.0Kỹ thuật môi trường16.0Kỹ thuật vật liệu16.0Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16.0Công nghệ thông tin20.0Khoa học máy tính20.0Kỹ thuật cơ khí18.0Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)16.0Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)16.0Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)18.0Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)20.0Kinh tế xây dựng20.0Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)20.0Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)20.0Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)16.0Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)16.0Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)16.0

Điểm chuẩn HUCE

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnKiến trúcV00, V02, V1020Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)V00, V0220Kiến trúc nội thấtV00, V0220Kiến trúc cảnh quanV00, V02, V0618Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V0216Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)V00, V01, V0216Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)A00, A01, D07, D24, D2920Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, D0720Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)A00, A01, D0718Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)A00, A01, D0716Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0716Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0716Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0716Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0716Công nghệ thông tinA00, A01, D0720Khoa học máy tínhA00, A01, D0720Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0718Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0716Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, D0716Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0718Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0720Kinh tế xây dựngA00, A01, D0720Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0720Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0720Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0716Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0720Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0716Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0716

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnKiến trúcX06, X0722Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)X0622Kiến trúc nội thấtX0622Kiến trúc cảnh quanX0622Quy hoạch vùng và đô thịX0622Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)X0622Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)X01, X02, X03, X0422Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)X01, X0322Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)X01, X0322Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)X01, X0322Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)X01, X0322Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)X01, X0322Kỹ thuật môi trườngX01, X0322Kỹ thuật vật liệuX01, X0322Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngX01, X0322Công nghệ thông tinX01, X0322Khoa học máy tínhX01, X0322Kỹ thuật cơ khíX01, X0322Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)X01, X0322Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)X01, X0322Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)X01, X0322Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)X01, X0322Kinh tế xây dựngX01, X0322Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)X01, X0322Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)X01, X0322Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)X01, X0322Logistics và quản lý chuỗi cung ứngX01, X03, X0522Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X0322Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X0322

3. Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnKỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)K00, K0114Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)K00, K0114Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)K00, K0114Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)K00, K0114Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)K00, K0114Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)K00, K0114Kỹ thuật môi trườngK00, K0114Kỹ thuật vật liệuK00, K0114Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngK00, K0114Công nghệ thông tinK00, K0114Khoa học máy tínhK00, K0114Kỹ thuật cơ khíK00, K0114Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)K00, K0114Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)K00, K0114Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)K00, K0114Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)K00, K0114Kinh tế xây dựngK00, K0114Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)K00, K0114Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)K00, K0114Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)K00, K0114Logistics và quản lý chuỗi cung ứng14Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K00, K0114Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K00, K0114

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnKiến trúc20.59Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất)20Kiến trúc cảnh quan18Kiến trúc nội thất22.6Quy hoạch vùng và đô thị16Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)16Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)20Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)16Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)20Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)20.75Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0716Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0716Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0716Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0716Công nghệ thông tinA00, A01, D0725.4Khoa học máy tínhA00, A01, D0724.9Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0722.25Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0716Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, D0716Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0722.1Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0723.7Kinh tế xây dựngA00, A01, D0722.95Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0721.4Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0722.3Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0716.55Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0725Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0720.55Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0723.35

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩnKiến trúc22.75Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)24.0Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)22.25Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)21.25Quy hoạch vùng và đô thị17.5Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)20.0Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.5Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)22.25Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)23.0Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)18.5Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)17.25Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)16.0Kỹ thuật môi trường16.0Kỹ thuật vật liệu16.0Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16.0Công nghệ thông tin25.35Khoa học máy tính25.0Kỹ thuật cơ khí22.25Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)16.0Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)16.0Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)21.75Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)23.25Kinh tế xây dựng24.0Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)23.25Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)23.5Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)19.0Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)23.1Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)16.0

Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng năm 2022
Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng năm 2022
Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng năm 2022
Đánh giá điểm chuẩn trường đại học xây dựng năm 2022

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn20192020Kiến trúc 19.521.75Quy hoạch vùng và đô thị 1616Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)19.521.75Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)1719Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 1616Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 1516Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng1516Công nghệ thông tin21.2524.25Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng)1516Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)1516Kinh tế xây dựng1921.75Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)1720Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)16.519.5Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIOKiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất)1922.5Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 16.520.75Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)1616Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)1819.75Kỹ thuật xây dựng1516Kỹ thuật Môi trường1516Kỹ thuật vật liệu/16Khoa học máy tính18.523Kỹ thuật cơ khí1616Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)1516

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.