Dây 4.0 chịu được bao nhiêu ampe năm 2024

“dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w”. Cần biết dây điện chịu tải bao nhiêu watt [W]; để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng hệ thống điện.

Contents

Dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w

Dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w

Dây điện 4.0 không xác định được chịu tải bao nhiêu watt. Vì “4.0” không liên quan trực tiếp đến khả năng chịu tải của dây điện. Để xác định khả năng chịu tải của dây điện; cần biết thông số khác như tiết diện dây; loại dây; vật liệu và điều kiện lắp đặt.

Vì sao cần biết dây điện chịu tải bao nhiêu w

  • An toàn: Dây điện được thiết kế để chịu tải nhất định. Nếu vượt quá giới hạn tải, dây có thể bị quá nhiệt, gây cháy nổ hoặc gây nguy hiểm cho người và tài sản.
  • Hiệu suất: Sử dụng dây điện phù hợp với tải điện sẽ giúp tránh hiện tượng mất công suất và giảm khả năng sự cố hệ thống.
  • Bảo vệ thiết bị: Đảm bảo tải điện phù hợp sẽ giúp bảo vệ các thiết bị điện khỏi sự quá tải, đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của chúng.
  • Tuân thủ quy định: Trong một số quốc gia, có quy định về việc sử dụng dây điện phù hợp với tải điện; để đảm bảo an toàn và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật.

-> Xem thêm: Kìm tuốt dây điện tự động Germany

Việc biết dây điện chịu tải bao nhiêu watt là rất quan trọng. Để đảm bảo an toàn; hiệu suất và tuân thủ quy định trong hệ thống điện.

Cách xác định dây điện chịu tải bao nhiêu w

Để xác định dây điện chịu tải bao nhiêu watt [W], bạn cần biết các thông số sau đây:

  • Tiết diện dây: Tiết diện của dây được đo bằng đơn vị mm² hoặc AWG [American Wire Gauge]. Tiết diện càng lớn, dây càng có khả năng chịu tải cao hơn.
  • Loại dây: Có nhiều loại dây điện khác nhau như dây đồng, dây nhôm, dây đồng tráng nhôm [ACSR], v.v. Mỗi loại dây có khả năng chịu tải khác nhau.
  • Vật liệu dây: Dây điện có thể làm từ đồng, nhôm hoặc hợp kim. Vật liệu dây cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của nó.
  • Điều kiện lắp đặt: Môi trường xung quanh và cách lắp đặt dây điện cũng có tác động đến khả năng chịu tải.

Ví dụ, dây điện được treo trên không trung; hoặc được chôn dưới lòng đất có yêu cầu khác nhau về khả năng chịu tải. Việc xác định chính xác khả năng chịu tải của một dây điện; yêu cầu kiến thức chuyên môn và tính toán cụ thể dựa trên các thông số trên. Tốt nhất, hãy tham khảo các quy định; tiêu chuẩn và hướng dẫn của nhà sản xuất. Hoặc tư vấn từ kỹ sư điện để đảm bảo an toàn; và hiệu suất của hệ thống điện.

Tham khảo khả năng chịu tải từng loại dây điện

Loại dây Tiết diện [mm²] Khả năng chịu tải ước tính [W]Dây đồng 1.5 Khoảng 1200 2.5 Khoảng 2000 4 Khoảng 3200 6 Khoảng 4600 10 Khoảng 7200Dây nhôm 1.5 Khoảng 900 2.5 Khoảng 1500 4 Khoảng 2400 6 Khoảng 3500 10 Khoảng 5800Dây đồng tráng nhôm [ACSR]16Khoảng 320025Khoảng 500035Khoảng 700050Khoảng 1000070Khoảng 14000Lưu ý: Các giá trị trên chỉ là ước tính và để xác định chính xác khả năng chịu tải của dây điện, cần tham khảo thông số kỹ thuật và hướng dẫn từ nhà sản xuất hoặc tư vấn từ chuyên gia trong lĩnh vực điện.

Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt [khi chôn cáp điện trong đất]

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp điện

- Điện trở cáp điện

- Điện kháng cáp điện

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

I/ CÁP ĐIỆN LỰC I.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVI I.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 1

\=> Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :

Thông số lắp đặt : Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W Nhiệt độ đất : 150C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 2

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi [Single core]

2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện đặt cách khoảng

Two cables spaced

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

Trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1,5

33

32

29

25

32

29

27

25

2,5

44

20

38

15

41

17

35

15

4

59

11

53

9,5

55

11

47

9,5

6

75

9

66

6,4

69

7,4

59

6,4

10

101

4,8

86

3,8

92

4,4

78

3,8

16

128

3,2

110

2,4

119

2,8

101

2,4

25

168

1,9

142

1,5

158

1,7

132

1,5

35

201

1,4

170

1,1

190

1,3

159

1,1

50

238

0,97

203

0,82

225

0,94

188

0,82

70

292

0,67

248

0,58

277

0,66

233

0,57

95

349

0,50

297

0,44

332

0,49

279

0,42

120

396

0,42

337

0,36

377

0,40

317

0,35

150

443

0,36

376

0,31

422

0,34

355

0,29

185

497

0,31

423

0,27

478

0,29

401

0,25

240

571

0,26

485

0,23

561

0,24

462

0,21

300

640

0,23

542

0,20

616

0,21

517

0,18

400

708

0,22

600

0,19

693

0,19

580

0,17

500

780

0,20

660

0,18

-

-

-

-

630

856

0,19

721

0,16

-

-

-

-

800

895

0,18

756

0,16

-

-

-

-

1000

939

0,18

797

0,15

-

-

-

-

I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất

Bảng 3

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi [Single core]

2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau

Two cables : ducts touching

3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1.5

30

34

28

27

26

29

22

25

2.5

41

22

35

16

34

17

29

15

4.0

59

12

48

10.5

45

11

38

9,5

6.0

69

10

60

7.0

57

7,4

48

6,4

10

90

5.0

84

4.0

76

4,4

64

3,8

16

114

3.4

107

2.6

98

2,8

83

2,4

25

150

2.0

139

1.6

129

1,7

107

1,5

35

175

1.4

168

1.2

154

1,3

129

1,1

50

216

1,0

199

0,88

183

0,94

153

0,82

70

262

0,76

241

0,66

225

0,66

190

0,57

95

308

0,61

282

0,53

271

0,49

228

0,42

120

341

0,54

311

0,47

309

0,40

260

0,35

150

375

0,48

342

0,42

346

0,34

292

0,29

185

414

0,44

375

0,38

393

0,29

331

0,25

240

463

0,40

419

0,34

455

0,24

382

0,21

300

509

0,37

459

0,32

510

0,21

428

0,18

400

545

0,34

489

0,30

574

0,19

490

0,17

500

585

0,32

523

0,28

-

-

-

-

630

632

0,30

563

0,26

-

-

-

-

800

662

0,28

587

0,25

-

-

-

-

1000

703

0,27

621

0,23

-

-

-

-

I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE

I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4

Nhiệt độ không khí 300c [Ambient temperature 300C] Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c [ Maximum Conductor temperature 900C]

I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Chủ Đề