De hsg hóa lop 12-quảng ngải 2023

Lời nhắn: Admin dành rất nhiều thời gian tổng hợp đề của các tỉnh trong cả nước với mục đích giúp các thầy cô dễ dàng download miễn phí, giúp các giáo viên ôn thi HSG cấp tỉnh có nguồn tài liệu chính thống để thuận tiện cho việc giảng dạy.

Các thầy cô có đề thi các năm gần đây, các tỉnh khác hiện chưa có trong bài đăng này vui lòng gửi vào địa chỉ mail polime@o2.edu.vn để admin tổng hợp thành bộ đề hoàn chỉnh hơn nữa phục vụ cộng đồng giáo viên hóa học của cả nước.

.png]

.png]

.png]

.png]

100% tài liệu trên website là file word, có thể chỉnh sửa.

Tài liệu dành cho giáo viên các cấp, gia sư.

Tải dễ dàng, lưu trữ vĩnh viễn trên website.

Quản lý tài liệu khoa học, trực quan.

Dịch vụ uy tín - Tài liệu chất lượng.

Bảo hành tài liệu vĩnh viễn.

Cam kết tài liệu rẻ tốt thị trường, phù hợp với mọi đối tượng giáo viên.

Đội ngũ hỗ trợ 24/7.

  1. Trang chủ
  2. Thông báo
  3. Kết quả thi HSG cấp tỉnh lớp 12 năm học 2022 – 2023

Quản trị 13/02/2023 Lượt xem: 1832

Trang chủ»Thư Viện»Hóa»Đề thi chọn đội tuyển dự thi chọn HSG Quốc Gia môn Hóa Học tỉnh Quảng Ngãi năm 2023

Đề thi chọn đội tuyển dự thi chọn HSG Quốc Gia môn Hóa Học tỉnh Quảng Ngãi năm 2023

Bài viết liên quan

Đăng nhập

Bài viết đáng quan tâm

Video

Liên Hệ Tư Vấn

0969.330.758

0969.330.758

Thống kê truy cập

Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế [có l i ờ gi i ả ] SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ KỲ THI CH N Ọ HSG C P Ấ T N Ỉ H LỚP 12 QU N Ả G NGÃI NĂM H C Ọ 2022-2023 Ngày thi: 09/02/2023 Đ Ề CHÍNH TH C Ứ Môn thi: Hóa h c ọ [H ệ THPT] [Đề có 03 trang] Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1. [2 đi m] ể 1.1. Anion X2- có c u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng là 3p6. Vi t ế c u ấ hình electron nguyên tử X và xác đ nh ị v ịtrí [ô, chu kì, nhóm] c a ủ X trong bảng tu n ầ hoàn các nguyên tố hoá h c ọ .  1.2. Tổng s ố hạt proton, n tr ơ on, electron trong anion AB2 bằng 89 hạt, trong đó số hạt mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang đi n ệ là 29 h t. ạ Vi t ế công th c ứ phân tử h p ợ chất tạo b i ở A, B. Câu 2. [2 đi m] ể 2.1. Vi t ế phư ng ơ trình ph n ả ng ứ [dư i ớ d ng ạ phân tử và ion thu g n] ọ khi cho các dung dịch sau tác d ng u v i ớ nhau theo t il ệ mol 1 : 1. a] Ca[H2PO4]2 + KOH b] Ba[HCO3]2 + KHSO4 2.2. Cho 200 ml dung d c ị h A ch a ứ HCl 1M và HNO3 2M tác d ng u v i ớ 300 ml dung dịch B ch a ứ NaOH 0,8M và KOH aM, thu đư c ợ dung d c ị h C. Trung hòa h t ế 200 ml dung dịch C cần 120 ml dung dịch HCl 1M. Tính a? Câu 3. [2 đi m] ể 3.1. S c u m t ộ lư ng ợ v a ừ đủ khí H2S vào dung d c ị h FeCl3, thu đư c ợ m t ộ k t ế t a ủ màu vàng A và dung d c ị h X. Thêm từ từ đ n ế dư dung d c ị h AgNO3 vào X, thu đư c ợ khí NO, k t ế t a ủ B và dung d c ị h Y. Cho dung d c ị h NaOH đ n ế d ư vào dung d c ị h Y, thu đư c ợ k t ế t a ủ C và dung d c ị h Z. Xác đ nh ị thành ph n ầ c a ủ A, B, C, X, Y, Z và vi t ế các phư ng ơ trình phản ứng xảy ra. 3.2. Thêm m t ộ cách c n ẩ th n ậ 0,5 gam ch t ấ r n ắ A vào 100 ml dung d c ị h HCl 0,2M, phản ứng xong, thu đư c ợ dung d c ị h T và 0,28 lít khí H2 thoát ra [ở đktc]. Xác đ nh ị A. Câu 4. [2 đi m] ể 4.1. Cho 29,6 gam h n ỗ h p ợ X gồm Cu và Fe3O4 tan h t ế vào dung d c ị h ch a ứ H2SO4 loãng [d ] ư . Sau ph n ả ng ứ , thu đư c ợ dung d c ị h X ch a ứ hai mu i ố và axit d . ư Vi t ế phư ng ơ trình phản ứng xảy ra và tính % kh i ố lư ng ợ c a ủ Cu trong X. 4.2. Cho m gam hỗn h p ợ T gồm Al, Mg và Al2O3 phản ng ứ h t ế v i ớ 610 ml dung dịch HNO3 1M, thu đư c ợ dung d c ị h T1 và 0,672 lít [ở đktc] h n ỗ h p ợ khí X có kh i ố lư ng ợ 1,18 gam g m ồ hai khí không màu, có m t ộ khí hóa nâu trong không khí. Cô c n ạ dung dịch T1, thu đư c ợ ch t ấ r n ắ T2, nung T2 đ n ế khối lư ng ợ không đ i ổ đư c ợ [m + 1,84] gam ch t ấ r n ắ T3. Mặt khác, để tác d ng u t i ố đa v i ớ các ch t ấ trong dung d c ị h T1 cần v a ừ đủ 665 ml dung d c ị h KOH 1M, thu đư c ợ 5,8 gam k t ế t a ủ Y. Tính ph n ầ trăm khối lư ng ợ của Al trong hỗn h p ợ T ban đầu. Câu 5. [2 đi m] ể M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin liên h h ệ otline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế [có l i ờ gi i ả ] 5.1. Xác đ nh ị các ch t ấ A, B, D, F và vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ để hoàn thành s ơ đồ bi n ế hóa sau: [1] [2] [3] [4] [5] Al        4C3 A B D F TNT. 5.2. Đ t ố cháy hoàn toàn hiđrocacbon X, thu đư c ợ t il ệ s ố mol H2O và CO2 tư n ơ g n ứ g b n ằ g 1,125. a] Xác đ n ị h công th c ứ phân t ử c a ủ X. b] X1 là đ n ồ g phân c a ủ X, khi tác d n u g v i ớ Cl2 trong đi u ề ki n ệ thích h p ợ v i ớ ti lệ mol 1:1 thu đư c ợ m t ộ d n ẫ xu t ấ mono clo duy nh t ấ [X2]. G i ọ tên X1, X2 và vi t ế phư n ơ g trình ph n ả n ứ g x y ả ra. Câu 6. [2 đi m] ể 6.1. Giải thích ng n ắ g n, ọ tại sao các ancol đ u ầ dãy đ ng ồ đ ng ẳ tan t t ố trong nư c ớ và có nhi t ệ đ ộ sôi cao h n ơ so v i ớ các hiđrocacbon tư ng ơ ng ứ ? 6.2. Đốt cháy hoàn toàn 7,44 gam ancol m c ạ h hở A, thu đư c ợ 2V lít CO2 [ở đktc]. Mặt khác, cho 7,44 gam A vào bình ch a ứ Na d , ư sau ph n ả ng ứ thu đư c ợ V lít H2 [ ở đktc] và th y ấ kh i ố lư ng ợ bình đ ng ự natri tăng 7,2 gam. Từ A tách nư c ớ ở 170 0C có mặt H2SO4 đặc, thu đư c ợ ch t ấ h u ữ cơ B. Oxi hóa A bằng CuO d , ư đun nóng, thu đư c ợ chất h u ữ cơ C, ti p ế t c u oxi hóa C bằng nư c ớ brom, thu đư c ợ ch t ấ h u ữ cơ D. Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ và g i ọ tên các ch t ấ A, B, C, D. 6.3. Hỗn h p ợ T gồm hai ch t ấ h u ữ cơ m c ạ h hở [đ u ề ch a ứ C, H, O] trong phân tử mỗi ch t ấ đ u ề có hai nhóm ch c ứ trong s ố các nhóm: –CHO, -CH2OH, -COOH. Đ t ố cháy hoàn toàn 17,1 gam T thu đư c ợ 11,2 lít CO2 [ở đktc] và m gam H2O. N u ế cho 17,1 gam T tác d ng u h t ế v i ớ Na dư thì thu đư c ợ 2,8 lít H2 [ở đktc]. M t ặ khác 17,1 gam T phản ứng hoàn toàn v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h AgNO3 trong NH3, thu đư c ợ 54 gam Ag. Xác định công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ hai ch t ấ đã cho và tính giá tr ịc a ủ m. Câu 7. [2 đi m] ể 7.1. Thủy phân 7,2 gam vinyl fomat trong môi trư ng ờ axit H2SO4 loãng v i ớ hi u ệ suất phản ng ứ là 60%, thu đư c ợ dung d c ị h A. Trung hòa các axit trong A bằng NaOH rồi cho h n ỗ h p ợ thu đư c ợ vào lư ng ợ dư dung d c ị h AgNO3 trong NH3, đun nóng. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả ng ứ đã x y ả ra và tính kh i ố lư ng ợ Ag thu đư c ợ . 7.2. Cho s ơ đồ các ph n ả ng ứ theo đúng t i l ệ mol: o [1] E + 3NaOH t   X + 2Y + Z [2] 2Y + H    2SO4 Na2SO4 + 2T [3] 2X + H    2SO4 Na2SO4 + 2R Bi t ế E là este no, m c ạ h h ở có công th c ứ phân t ử CnH8On. T là axit cacboxylic, Z là ancol đa ch c ứ . L p ậ lu n ậ xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ E, X, Y, Z, T, R. 7.3. Hỗn h p ợ T gồm glucoz , ơ saccarozơ và xenluloz . ơ Đ t ố m gam h n ỗ h p ợ T cần V lít O2 [ở đktc], thu đư c ợ t ng ổ kh i ố lư ng ợ CO2 và H2O là [2m +1,212] gam. M t ặ khác, đun nóng m gam h n ỗ h p ợ T v i ớ dung d c ị h H2SO4 cho đ n ế khi ph n ả ng ứ x y ả ra hoàn toàn, trung hoà dung d c ị h sau ph n ả ng ứ r i ồ cho tác d ng u v i ớ dung d c ị h AgNO3 trong NH3 dư [đun nóng], thu đư c ợ [3m -16,524] gam k t ế t a ủ . Tính giá tr ịc a ủ V và m. Câu 8. [2 đi m] ể M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin liên h h ệ otline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế [có l i ờ gi i ả ] 8.1. Khi th y ủ phân hoàn toàn 43,40 gam m t ộ peptit X [m c ạ h h ] ở thu đư c ợ 35,60 gam alanin và 15,00 gam glyxin. Vi t ế công th c ứ c u ấ t o ạ có th ể có c a ủ X. 8.2. Hỗn h p ợ E gồm metyl aminoaxetat và m t ộ  -amino axit X có d ng ạ H2NR[COOH]2. Cho m gam E tác d ng u v a ừ đủ v i ớ dung d c ị h NaOH, đun nóng, thu đư c ợ dung d c ị h Y ch a ứ [m+6] gam mu i. ố Dung d c ị h Y tác d ng u t i ố đa v i ớ dung d c ị h chứa 0,7 mol HCl, thu đư c ợ dung d c ị h Z ch a ứ 64,05 gam mu i. ố Tính m và xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ c a ủ X. Câu 9. [2 đi m] ể 9.1. Có m t ộ dung d c ị h h n ỗ h p ợ anilin và phenol trong ancol etylic. Mu n ố trung hoà 10 gam dung d c ị h đó c n ầ 49,02 ml dung d c ị h KOH 2,24% [D = 1,02g/ml]. N u ế l y ấ lư ng ợ gấp đôi dung d c ị h đó tác d ng u v i ớ nư c ớ brom d , ư thu đư c ợ 31,06 gam k t ế t a ủ . Tính nồng đ ộ phần trăm c a ủ anilin và phenol trong dung d c ị h trên? 9.2. Đốt cháy hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ X gồm andehit malonic [OHC-CH2-CHO], andehit acrylic và m t ộ este đ n ơ ch c ứ mạch hở c n ầ dùng 3192 ml O2 [ở đktc] và thu đư c ợ 3024 ml CO2 [ở đktc] và 1,62 gam H2O. M t ặ khác, m gam X tác d ng u v a ừ đủ v i ớ 150 ml dung d c ị h NaOH 0,15M, thu đư c ợ dung d c ị h Y [giả thi t ế chi xảy ra phản ứng xà phòng hóa]. Cho Y tác dung v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu đư c ợ a gam Ag. Tính giá trị của m, a. Câu 10. [2 đi m] ể 10.1. Có hai l , ọ m i ỗ l ọ ch ich a ứ riêng bi t ệ t ng ừ dung d c ị h: NaOH, AlCl3. Trình bày thao tác thí nghi m ệ nhanh g n ọ để nh n ậ bi t ế đư c ợ m i ỗ lọ ch a ứ dung d c ị h nào? [không đư c ợ dùng thêm thu c ố th ử nào khác]. 10.2. Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế axit T theo phư ng ơ pháp sunfat trong phòng thí nghi m ệ nh ư sau: a] Ch n ọ ch t ấ r n ắ X thích h p ợ để đi u ề chế đư c ợ 2 axit T khác nhau, vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ xảy ra. b] Có thể ch n ọ r n ắ X là NaBr, NaI để đi u ề chế axit HBr, HI đư c ợ không? gi i ả thích. ---H T Ế --- Ghi chú: Cán b ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm. M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin liên h h ệ otline: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế [có l i ờ gi i ả ] SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ KỲ THI CH N Ọ HSG C P Ấ T N Ỉ H L P Ớ 12 QU N Ả G NGÃI NĂM HỌC 2022-2023 Ngày thi: 09/02/2023 HDC Đ Ề CHÍNH TH C Ứ Môn thi: Hóa h c ọ [Hệ THPT] [HDC có 09 trang] Th i ờ gian làm bài: 180 phút Câu 1. [2 đi m] ể 1.1. Anion X2- có c u ấ hình electron l p ớ ngoài cùng là 3p6. Vi t ế c u ấ hình electron nguyên tử X và xác đ nh ị v ịtrí [ô, chu kì, nhóm] c a ủ X trong bảng tu n ầ hoàn các nguyên tố hoá h c ọ .  1.2. Tổng s ố hạt proton, n tr ơ on, electron trong anion AB2 bằng 89 hạt, trong đó số hạt mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang đi n ệ là 29 h t. ạ Vi t ế công th c ứ phân tử h p ợ chất tạo b i ở A, B. Câ Nộ Điể i dung u m 1 2,0 1.1 1,0 - C u ấ hình electron c a ủ X: 1s22s22p63s23p4 0,5 - Vị trí c a ủ X: Ô 16; chu kì 3, nhóm VIA 0,5 1.2 1,0 - Ta có: 2ZA + NA + 2[2ZB + NB] +1 = 89 [1] 2Z 0,5 A + 4ZB + 1 - [NA + 2NB] = 29 [2]---- T ừ [1] và [2] suy ra:ZA + 2ZB = 29 - Ch n ọ nghi m ệ thích h p ợ : ZB =8 , ZA = 13  A: Al; B: O ---- 0,25 - CTPT tạo b i ở A,B là: Al2O3--------- 0,25 Câu 2. [2 đi m] ể 2.1. Vi t ế phư ng ơ trình ph n ả ng ứ [dư i ớ d ng ạ phân tử và ion thu g n] ọ khi cho các dung dịch sau tác d ng u v i ớ nhau theo t il ệ mol 1 : 1. a] Ca[H2PO4]2 + KOH b] Ba[HCO3]2 + KHSO4 M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin liên h h ệ otline: 084 283 45 85

Chủ Đề