Đề thi đầu vào tiếng anh lớp 6

Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, hệ thống lại toàn bộ kiến thức học kì 1 trong chương trình Tiếng Anh lớp 6,firmitebg.comgiới thiệu đến các emBộ Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh được sưu tầm và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước qua các năm học. Bộ tài liệu bao gồm các đề thi và bài trắc nghiệm online với đáp án và gợi ý giải chi tiết giúp các em đối chiếu bài làm của mình sau khi làm đề thi trực tuyến. Từ đó biết được khả năng của bản thân và có kế hoạch ôn tập hợp lí.

Bạn đang xem: Đề thi học kì 1 môn tiếng anh lớp 6 chương trình mới

firmitebg.comsẽ liên tục cập nhập những đề thi mới nhất, cung cấp nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn tập trước các kì thi. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới

AMBIENT

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm 2021-2022

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2021-2022 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo năm 2021-2022

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022

- Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022

Trắc nghiệm online học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 [Thi Online]

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2019 [Thi Online]

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Trắc nghiệm online học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 [Thi Online]

Phần này các em được làm trắc nghiệm online các câu hỏi trong thời gian quy định để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Xem thêm: Tiếng Việt Lớp 5 Lập Dàn Ý Tả Cảnh Lớp 5, Dàn Ý Cho Bài Văn Tả Cảnh Lớp 5 Đầy Đủ, Dễ Hiểu

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2017 [Tải File]

Tổng hợp các file đề thi năm 2017 cho các em tải về tham khảo

Để xem và tải đề thi,các em vui lòng đăng nhập vào trangfirmitebg.comvà ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về",hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !

Bộ đề ôn tập thi vào Lớp 6 môn Tiếng Anh mang tới đề thi tự luyện cho các em trường chuyên ôn tập tại nhà, để luyện thi vào lớp 6 đạt kết quả cao.

Bạn đang xem: Đề thi tiếng anh vào lớp 6

Với các dạng bài tập gạch chân được phát âm khác với từ còn lại, chọn từ không cùng nhóm, điền giới từ thích hợp, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.... sẽ giúp các em củng cố kiến thức, luyện thi tuyển sinh lớp 6 đạt kết quả cao. Vậy mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của firmitebg.com:

Đề ôn tập môn Tiếng Anh thi lên lớp 6 năm 2021 - 2022 [chuyên]

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại


1.

A. booksB. pencils C. rulers D. bags


2.

A. readB. teacherC. eatD. ahead


3.

A. tenthB. mathC. brotherD. theater


4.

A. hasB. nameC. familyD. lamp


5.

A. does B. watchesC. finishesD. brushes


6.

A. city B. fineC. kind D. like


7.

A. bottleB. job C. movie D. chocolate


8.

A. sonB. comeC. homeD. mother


II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại


1.

A. never B. usuallyC. always D. after


2.

A. orange B. yellow C. apple D. blue


3.

A. singB. thirsty C. hungry D. hot


4.

A. appleB. orange C. milkD. pear


5.

A. faceB. eye C. monthD. leg


6.

A. youB. their C. hisD. my


7.

A. sunny B. windyC. weather D. rainy


8.

A. in B. butC. of D. under


III. Chọn đáp án đúng nhất [A, B, C hoặc D] để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listenB. watchesC. listensD. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t haveC. don’t haveD. doesn’t have


3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungryB. thirstyC. full D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great funC. have funsD. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post officeB. drugstoreC. bakery D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pongC. football D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….


A. nice B. exciting C. funny D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company [1]…………… Monday [2] …………… Friday.

2. He lives [3]…………………………. a house [4] ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting [5] …………………… the bus.

4. I agree [6]………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look [8] …………………… the picture [9] ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What [be].......................your sister doing now? She [skip].....................................

2. There [be]………………a lot of people at the party last night.

3. Kate [play].....................volleyball every afternoon, but she [play]..........................................badminton now.

4. We should [do]..........................morning exercises

5. He [see]…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura [be]...............from Canada. She [speak].................. English and French. She [come]......................to Vietnam tomorrow. She [stay]..................in a hotel in HCM City for 3 days. She [visit] ............... a lot of places of interest in Viet Nam


7. My brother can [swim]....................................

8. I prefer [live]…………………..in a village because it is peaceful.

9. There [be]…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

…………………………………………… ……………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

…………………………………………… ……………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

…………………………………………… ……………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

…………………………………………… ……………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

…………………………………………… ……………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

…………………………………………… ……………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

…………………………………………… ……………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

…………………………………………… ……………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has [1]_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. [2] ________ are two long [3] ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the [4] ________ . The Mekong River is the [5]________

river in the South- East Asia and of course it is longer [6] ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and [7] ________ to the Bien Dong.

Xem thêm: Lê-Ô-Nác-Đô Đa Vin-Xi

Phanxipang is the highest[8]________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also [9] ________ many nice beaches such [10] ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề