De thi học kì 2 lớp 4

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Đề thi học kì 2 Lớp 4 môn Toán [có đáp án] năm 2021 - Đề số 1 được biên soạn theo thông tư 22 của Bộ GD&ĐT, hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi mới môn Toán lớp 4 cùng các dạng toán thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Tham khảo thêm:

Đề thi cuối học kì 2 Lớp 4 môn Toán - Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Hình nào có 4/5 số ô vuông đã tô màu?

Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:


A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306

B. 765

C. 7259

D. 425

Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:

a] 5m2 7 dm2 > 570 dm2

b] 3 tấn 70 kg < 3700 kg

c] 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

d] 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Câu 5: 2/3 của 18 là:

A. 6

B. 27

C. 12

D. 36

Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

A . 272 cm2

B . 270 cm2

C . 725 cm2

D. 277 cm2

Câu 7: Biểu thức m - n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:

A. 80

B. 100

C. 800

D. 1000

Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng 2/3 đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 15 m2

B. 150 m2

C. 150dm2

D. 15 dm2

Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500 cm

B. 2 000 cm

C. 1 000 cm

D. 700 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính

a] 2/5 + 3/4 = ...........

b] 3/2 - 5/8 = ..........

c] 3/7 x 4/5 = ..........

d] 2/5 : 2/3 = .............

Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.

a] Tính diện tích của thửa ruộng.

b] Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được 3/5kg thóc. Tính số thóc thu được.

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3 x 7/10 + 7/10 x 5 + 2 x 7/10

Đáp án Đề thi học kì 2 môn toán Lớp 4 - Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D

C

B

A: S

B: Đ

C: Đ

D: S

C

A

A

B

C

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: 2 điểm

a] 2/5 + 3/4 = 8/20 + 15/20 = 23/20

b] 3/2 - 5/8 = 12/8 - 5/8 = 7/8

c] 3/7 x 4/5 = [3 x 4]/ [7 x5] = 12/35

d] 2/5 : 2/3 = 2/5 : 3/2 = 6/10 = 3/5

Bài 2: 2 điểm

HS vẽ sơ đồ [0,25 điểm]

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 =8 [phần] [0,25 điểm]

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136: 8 × 5 = 85 [m] [0,25 điểm]

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 – 85 = 51 [m] [0,25 điểm]

a] Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 [m2 ] [0,5 điểm]

b] Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

4335 × 3/5 = 2601 [kg] [0,5 điểm]

Đáp số: a, 4335 m2

b, 2601 kg

Bài 3: 1 điểm

3 x 7/10 + 7/10 x 5 + 2 x 7/10 = 7/10 x [3 + 5 + 2] = 7/10 x 10 = 70/10 = 7

File tải đề thi toán Lớp 4 học kỳ 2 - Đề số 1 [Có đáp án]

CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về đề thi toán lớp 4 cuối học kì 2 - Đề số 1 năm học 2020 - 2021 theo thông tư 22 của Bộ GD&ĐT, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo và đối chiếu đáp án chính xác.

►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

a] Số thích hợp viết vào ô trống để là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

b] Giá trị của số 6 trong số 3 672 105 là:

A. 6 000

B. 60 000

C. 600 000

D. 6 000 000

c] Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao tương ứng 24 cm là:

A. 120 cm2

B. 60 cm2

C. 30 cm2

D. 75 cm2

d] Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là:

A. 6 cm

B. 24cm.

C. 12 cm

D. 18 cm

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

c] 5 phút 15 giây = 315 giây

d] 1 thế kỉ 20 năm < thế kỉ

Câu 3: Điền dấu [> ;< ; =] vào chỗ chấm:

Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng:

1.2. Tự luận

Câu 1: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức

Câu 2: Tìm x, biết

Câu 3: Khối lớp Bốn có 155 học sinh được chia thành 5 lớp. Hỏi

a] 4 lớp Bốn thì chiếm mấy phần học sinh của cả khối.

b] Số hoc sinh của 4 lớp Bốn là bao nhiêu em?

Câu 4: Năm nay cháu ít hơn chú 32 tuổi và tuổi cháu bằng tuổi chú. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 8 cm và bớt ở chiều dài 8 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diên tích hình chữ nhật đó.

PHẦN 2. BÀI GIẢI

2.1 Trắc nghiệm.

Câu 1:

a] Chọn A.

b] Chọn C

c] Chọn A

d] Chọn B

Câu 2:

a] S

b] S

c] Đ

d] Đ

Câu 3:

a]

c] =

d] >

Câu 4: Nối

2.2 Tự luận

Câu 1:

Câu 2: Tìm x

a]

b]

c]

d]

Câu 3:

a] 4 lớp Bốn chiếm số phần học sinh cả khối là: 4 : 5 =

b] Số học sinh của 4 lớp Bốn là: 155 : 5 x 4 = 124 [học sinh]

Đáp số: ;  b] 124 học sinh

Câu 4:

Ta có sơ đồ:

Tuổi cháu là: 32 : 2 = 16 [tuổi]

Tuổi chú là: 16 + 32 = 48 [tuoir]

Đáp số: Cháu: 16 tuổi; chú: 48 tuổi.

Câu 5:

Ta có sơ đồ:

Chiều rông hình chữ nhật là: 16 : 4 x 3 = 12 [cm]

Chiều dài hình chữ nhật là: 12 + 16 = 28 [cm]

Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 28 = 226 [cm2]

Đáp số: 226 cm2

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 5

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Video liên quan

Chủ Đề