De thi học sinh giỏi lớp 1 năm 2010

Bài 1: [ 5 điểm]

a. Cho là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số là bội của 3.

b. Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + 52004. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho 65.

Bài 2 : [4 điểm]

Tìm số tự nhiên x biết :

 a.

 b.

Bài 3: [4 điểm]

 Thực hiện so sánh:

a. A = với B =

b. C = 1. 3. 5. 7 99 với D =

Bài 4: [ 3 điểm]

 Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A.

Bài 5: [4 điểm]

 Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó.

a. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì

b. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì .

Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

UBND HUYỆN KIM SƠN PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài: 150 phút [Không kể thời gian giao đề] [Đề gồm có 05 câu, 01 trang] Bài 1: [ 5 điểm] a. Cho là số có sáu chữ số. Chứng tỏ số là bội của 3. b. Cho S = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + 52004. Chứng minh S chia hết cho 126 và chia hết cho 65. Bài 2 : [4 điểm] Tìm số tự nhiên x biết : a. b. Bài 3: [4 điểm] Thực hiện so sánh: a. A = với B = b. C = 1. 3. 5. 7 99 với D = Bài 4: [ 3 điểm] Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng số còn lại. Cuối năm có thêm 4 học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A. Bài 5: [4 điểm] Cho đoạn thẳng AB và trung điểm M của nó. a. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm thuộc tia đối của tia BA thì b. Chứng tỏ rằng nếu C là điểm nằm giữa M và B thì . UBND HUYỆN KIM SƠN PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán - Lớp 6 [Đáp án gồm có 02 trang] Bài 1: [ 5 điểm] - = .10000 + .100 + = 10101. 1 - Do 10101 chia hết cho 3 nên chia hết cho 3 hay là bội của 3. 1 Có: 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 = 5[1 + 53] + 52[1 + 53] + 53[1 + 53] = 5. 126 + 52.126 + 53.126 Þ 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 chia hết cho 126. 1 S = [5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56] + 56[5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56] + + 51998[5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56]. Tổng trên có [2004: 6 =] 334 số hạng chia hết cho 126 nên nó chia hết cho 126. 0,5 Có: 5 + 52 + 53 + 54 = 5+ 53 + 5[5 + 53] = 130 + 5. 130. Þ 5 + 52 + 53 + 54 chia hết cho 130 . 0, 5 S = 5 + 52 + 53 + 54 + 54 [5 + 52 + 53 + 54 ] + + 52000[5 + 52 + 53 + 54 ] Tổng trên có [2004: 4 =] 501 số hạng chia hết cho 130 nên nó chia hết cho 130. 0, 5 Có S chia hết cho 130 nên chia hết cho 65. 0, 5 Bài 2 : [4 điểm] - Þ 0,5 - Þ 0,5 - Þ 0,5 - Þ4 0,5 - Þ 0,5 - Þ 0,5 - Þ 0,5 - Giải được x = 14 [Do 210 = 2.3.5.7 = 14.15] 0,5 Bài 3: [4 điểm] a]- Thực hiện qui đồng mẫu số: A = 0,5 B = 0,5 Mà 0,5 Do > nên A > B [Có thể chứng tỏ A - B > 0 để kết luận A > B]. 0,5 Cách khác: Có thể so sánh 2011 A với 2011 B trước. b] 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 4: [ 3 điểm] - Số học sinh giỏi kỳ I bằng số học sinh cả lớp. 1 - Số học sinh giỏi cuối bằng số học sinh cả lớp. 0,5 - 4 học sinh là - số học sinh cả lớp. 1 - số học sinh cả lớp là 4 nên số học sinh cả lớp là 4 : = 40. 0,5 Bài 5: [4 điểm] A B M C CA = MA + CM 0,5 CB = MB - CM 0,5 Trừ được CA - CB = 2CM [Do MA = MB] 0,5 Þ 0,5 A B M C CA = CM + MA 0,5 CB = CM - MB 0,5 Cộng được CA + CB = 2CM [Do MA = MB] 0,5 Þ 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • DE THI HSG TOAN 6 1011.doc

Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 có đáp án

Đề thi học sinh giỏi toán lớp 1 tổng hợp rất nhiều đề thi học sinh giỏi lớp 1 thành bộ đề, giúp các em ôn luyện thật tốt kiến thức Toán học của mình, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi các cấp. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết dưới đây:

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi

Nội dung đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 1

Bài thi học sinh giỏi lớp 1

Năm học 2009 - 2010

Môn thi: Toán

Thời gian làm bài: 40 phút

Bài 1- [4 điểm] Tính:

2 + 3 + 4= 4 + 6 -9 =

8 - 8 + 0 = 9 - 5 - 4 =

Bài 2- [4 điểm] Điền dấu [, =] thích hợp vào ô trống

8 - 4 1 + 4 7 - 5 10 - 7

0 + 3 9 - 6 8 - 0 0 + 8

Bài 3 - [4 điểm] Có thể điền vào ô trống những số nào

8 - 5 5 + ….

Bài 3: Viết phép tính thích hợp [2 điểm]

Bài 4: [ >, 94

b] Điền số thích hợp vào hình vẽ: [hình giống nhâu điền số giống nhau]

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 4: Điền dấu >, ; < ; =  ]  thích hợp vào ô trống :      

            37    +   42   ………   81                       86 – 24 ………  60 + 2

           40 + 8  ………  25 + 24                          67 – 23  ……… 21 + 15

     Câu 6. [2 đ]:a]  Viết tiếp vào bài giải :

a, Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

b] Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?

Câu 7. [1đ] Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

     Hình bên có :  ………… hình tam giác và …….. hình vuông

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a, 14 là liền trước của số ……….

b, Số bé nhất có hai chữ số là …………..

c, 81 là liền sau của số ……………….

d, Ba chục que tính là…………… que tính.

e, Số liền trước số 24 là: ………………….

f, Số tròn chục liền sau số 18 là ……………..

g, Số liền sau số 88 là…………………..

h, Số tròn chục liền trước số 33 là…………..

i, Số liền trước của 19 là…………..

j, Số liền sau của số 54 là……………

Câu 9: Số

Trong dãy số trên số nào khác nhất so với các số còn lại

Câu 10:

a, Lan nghĩ ra một số lấy số đó trừ đi 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là số bao nhiêu?

b, Hoà 6 tuổi Bình ít hơn Hoà 3 tuổi, Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?

c, Cuối năm lớp 1 em đạt danh hiệu học sinh giỏi được thưởng một chục quyển vở. mẹ cũng thưởng cho em 5 quyển vở. Hỏi em có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a, Số liền sau số 15 là số 16 ……                     d, Số 14 liền sau số 15

b, Số liền sau số 99 là số 98 ……                     e, Số 16 liền sau số 15

c, Số liền sau số 12 là số 13 ……                      f. Số 100 liền sau số 99

Đề thi học sinh giỏi lớp 1 trường Tiểu học Nguyễn Du năm 2009-2010

Related

Video liên quan

Chủ Đề