Đề thi liên môn khoa học tự nhiên lớp 8

Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • bo_de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_8.doc
  • ĐÁP ÁN khtn 8.docx
  • KTGK1 KHTN8_KHTN 8_132.doc
  • KTGK1 KHTN8_KHTN 8_209.doc
  • KTGK1 KHTN8_KHTN 8_357.doc
  • KTGK1 KHTN8_KHTN 8_485.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8

  1. Kỳ thi: Kiểm tra giữa kì 1: KHTN 8 Môn thi: KHTN 8 001: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào? A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp B. Đưa đi bệnh viện ngay C. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy 002: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào? A. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp B. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy C. Đưa đi bệnh viện D. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện 003: Khi c¬ lµm viÖc nhiÒu, nguyªn nh©n g©y mái c¬ chñ yÕu lµ: A. C¸c tÕ bµo c¬ sÏ hÊp thô nhiÒu glucozo B. C¸c tÕ bµo c¬ sÏ hÊp thô nhiÒu «xi C. C¸c tÕ bµo c¬ th¶i ra nhiÒu CO2 D. ThiÕu oxi cïng víi sù tÝch tô axit lactic g©y ®Çu ®éc c¬ 004: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây? [1] Đảm bảo đúng tư thế ngồi học [2] Không tập thể dục thường xuyên [3] Không mang vác quá nặng [4] Học trong điều kiện thiếu ánh sáng [5] Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí A. 1,2,5 B. 1,3,5 C. 1,4,5 D. 1,3,4 005: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây? A. Bị sai chân B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động C. Bị sai tay D. Bị dao làm đứt tay 006: Cơ thể vận động được là nhờ A. Xương tự vận động B. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp C. Cơ trơn co làm xương D. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp 007: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì? A. Xoa bóp B. Bó chân C. Vận động D. Nằm nghỉ 008: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào? A. có bệnh tật hay không B. thể chất C. tinh thần D. thể chất và tinh thần 009: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là A. Của nam nhiều hơn nữ B. Của nam bằng của nữ C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của vận động viên ít hơn người béo phì 010: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần: A. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng B. Tập thể dục thể thao thường xuyên C. Thăm khám sức khỏe định kì D. Cả a,b,c 011: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên tố phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Một nguyên tố hóa học khác D. Nhiều nguyên tố hóa học khác 012: Chất nào không tác dụng được với oxi: A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng
  2. 013: Thành phần không khí gồm: A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2 014: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là: A. Sự cháy B. Sự oxi hóa chậm C. Sự tự bốc cháy D. Sự tỏa nhiệt 015: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì: A. Oxi nặng hơn không khí B. Oxi nhẹ hơn không khí C. Oxi tan ít trong nước D. Oxi không tác dụng với nước 016: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào? A. KMnO4 hoặc KClO3 B. KMnO4 hoặc KCl C. Không khí hoặc nước D. Không khí hoặc KMnO4 017: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là: A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành. B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành. C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm. 018: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là: A. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu B. 2KClO3 2KCl + 3O2 C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 019: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây? A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2 020: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh [S] trong 1,12 lít khí oxi [O2] ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là A. 6,4g B. 3,2g C. 16g D. 32g 021: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây? A. Người đứng cả hai chân. B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng. C. Người đứng co một chân. D. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân. 022: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ. C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ. D. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên. 023: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất? A. Tăng độ lớn của áp lực. B. Giảm diện tích mặt bị ép. C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép. D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép. 024: Công thức tính lực đẩy Acsimet là A. FA = dlỏng.h. B. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ. C. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ. D. FA = dvật.h. 025: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước. A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì. B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt. D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.

PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Lớp: 8 Hệ: THCS

Thời gian: 60 phút [Không tính thời gian giao đề]

Ma trận đề

Cấp độ

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngSáng tạoCộngĐịnh hướng phát triển năng lực học sinhTNTLTNTLTNTLTNTLChủ đề 1: Vật Lý- Nhận biết được công thức tính áp suất chất lỏng.

- Nhận biết được công thức tính lực đẩy Acsimet.

- Hiểu được lực đẩy AC SI MET phụ thuộc vào những yếu tố nào? để áp dụng vào thực tế- Vận dung Công thức tính công suất để tính công suất cùa một lực- Năng lực tự học.

- Giải quyết vấn đề

- Năng lực tư duy sáng tạo/

- Năng lực vận dụng kiến thứcSố câu: 32114Số điểm: 0,511,53đTỉ lệ %: 30%5%10%15%30%Chủ đề 2:

SINH HỌC

Nâng cao sức khỏe trong trường học

Sinh vật và môi trường sống

Trình bày khái niệm tai nạn

Biết các nhân tố sinh thái

-So sánh được sự giống và khác nhau giữa QT người và QT sinh vật

- Ví dụ được quần thể sinh vậtPhân biệt được tai nạn và thương tích

Số câuSố điểm 1 câu

0,25đ0,5 câu

1 câu

0,251 câu

0,5 câu

1đ4

3,5đ

35%Tỉ lệ %: 30%2,5%10%2,5%10%10%Chủ đề 3:

HÓA HỌC

Oxi

Hidro- Nước

Dung dịch

Nêu được khái niệm dung dịch

cho biết tên phản ứng

Tính chất vật lí của Hidro

Tỉ lệ của nước

Hoàn thành PTHH

Giải bài toán 1 số molSố câuSố điểm 1 câu

0,251 câu

1đ2,5 câu

0,75đ0,5 câu

0,5đ1 câu

1đTỉ lệ %.

.2,5%10%7,5%5%10%35,%Tổng số câuTổng điểm3đ3đ3đ 1đ10đ

T ỉ lệ%30%30%30%10%100%

PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Lớp: 8 Hệ: THCS

Thời gian: 60 phút [Không tính thời gian giao đề]

ĐỀ CHÍNH THỨC

I.Phần trắc nghiệm[2đ]

Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 1: Công thức tính áp suất chất rắn là:

a] p =d.V ; b] p = d/V

c] p = V/d ; d] p = F/s

Câu 2: Công thức tính lực đẩy ACSIMET là:

a] FA = dV.V ; b] FA = dCL/V

c] FA = V/dCL ; d] FA = dCL.V

Câu 3: Ánh sáng, nhiệt độ, nước,…là những nhân tố sinh thái nào:

a.Nhân tố hữu sinh

b.Nhân tố vô sinh

c.Nhân tố con người

d.Nhân tố môi trường

Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là quần thể sinh vật:

a.Loài cá chép đỏ cùng sống trong một hồ, sinh sản tạo thế hệ sau

b.Tập hợp các loài tôm cùng sống trong một ao

c.Tập hợp loài rắn, chim, nai sống ở ba khu rừng khác nhau

d.Cả A, B, C đều sai

Câu 5:. Nguyên liệu sản xuất khí Oxi trong phòng thí nghiệm là:

a. Đá vôi b. Đất c. Không khí. d.Thuốc tím

Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:

Nước muối là dung dịch trong đó nước là dung môi, muối là chất tan.

Xăng là dung môi hòa tan được dầu ăn.

Nước là dung môi hòa tan tất cả chất khác tạo thành dung dịch

Nước là dung môi hòa tan được chất tan là dầu ăn dầu ăn

Câu 7: Tính chất vật lý của Hidro là:

Hidro là chất khí không màu, không mùi

Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị

Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước

Hidro là chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước

Câu 8: Hidro hóa hợp với Oxi tạo thành nước theo tỉ lệ:

2 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi

1 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi

2 thể tích Hidro và 2 thể tích Oxi

1 thể tích Hidro và 1 thể tích Oxi

II.Phần tự luận[8đ]

Câu 1[1,5đ]: Một người kéo một vật từ giếng sâu 14m lên đều trong 40giây .Người ấy phải dùng một lực 160 N. Tính công suất của người kéo .

Câu 2[1đ]: Ba vật làm từ 3 chất khác nhau: Sắt, nhôm, sứ có hình dạng khác nhau nhưng thể tích bằng nhau. Khi nhúng ngập chúng trong nước thì lực đẩy AC-SI-MET của nước tác dụng vào ba vật có khác nhau không? Tại sao?

Câu 3: [1,5đ]

Tai nạn là gì? Lấy ví dụ trong thực tiễn mà em đã [đã quan sát được] để phân biệt “Tai nạn với “ Thương tích”

Câu 4: [ 1đ]

So sánh được sự giống và khác nhau giữa quần thể người và quần thể sinh vật?

Câu 5: [1đ] Theá naøo laø dung dòch ? cho ví duï ?

Câu 6 :[1đ] Đốt cháy Photpho trong bình chứa 5,6 lít khí Oxi [đkc], thu được điphotphopentaoxit[ P2O5]. Tính khối lượng Oxit thu được sau phản ứng.

Câu 7 :[1 đ] Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và chỉ ra các phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy

a. H2 + O2 H2O

. b. KClO3 KCl + O2

--------------------HẾT--------------------

 PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Lớp: 8 Hệ: THCS

Thời gian: 60 phút [Không tính thời gian giao đề]

HƯỚNG DẪN CHẤMĐIỂMTRẮC NGHIỆM

1 – D;

2 – D;

3 – B

4 – A

5 – D

6 – A

7 – D

8 – A

TỰ LUẬN

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25Câu 1:

Tóm TắtGiảiS= 14m

t= 40s

F= 160N

..................

P = ? wCông Suất của người kéo là

P = = == 56 [w]

Đáp Số: P = 56 [W]Câu 2:

- Giống nhau

- Vì chúng được nhúng vào cùng một chất lỏng và có thể tích bằng nhau

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3:

- Là sự kiện xảy ra bất ngờ ngoài ý muốn, do các tác nhân bên ngoài gây nên các tổn thương

- Tai nạn giao thông

- Vết sẹo do bị đứt chân1

0,5

Câu 4:

- Giống: đều có giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản và tử vong

- Khác: + QT người có pháp luật, kinh tế, hôn nhân, giáo dục, văn hóa,…

+ Con người có tư duy, có trí thông minh nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc trưng sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên

0,5

0,25

0,25

Câu 5:

Dung dòch laø hỗn hôïp ñoàng nhaát goàm dung moâi vaø chaát tan .

ví duï : Hòa tan muối vào trong nước ta được dung dịch nước muối, chaát tan laø muoái dung moâi laø nöôùc

0,5

0,5 Câu 6:

a. H2 + O2 2H2O [Hóa hợp]

b. 2KClO3 2 KCl + 3 O2  [Phân hủy]

0,5

0,5Câu 7:

Số mol Oxi = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol

4P + 5 O2 2P2O5

0,2 mol 0,25 mol 0,1mol

m P2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 g

0,25

0,5

0,25

………………Hết…………..

Video liên quan

Chủ Đề