Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024

Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 4 môn Khoa học của trường Tiểu học Trần Quốc Toản năm học 2020 - 2021 có đáp án.

Show
  • Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 - TH Vinh Tân 2021 (có đáp án)

    10/05/2021 10:21 am Bài kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán lớp 4 năm học 2020 - 2021 trường Tiểu học Vinh Tân có thời gian làm bài 40 phút. Học sinh phải hoàn thành các câu hỏi như sau:
  • Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024

    Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Sử-Địa 2021 - TH&THCS Lê Hồng Phong (có đáp án)

    07/05/2021 22:11 pm Đề thi định kỳ cuối học kì 2 lớp 4 môn Lịch Sử - Địa Lí năm học 2020 - 2021 của trường TH&THCS Lê Hồng Phong có đáp án giải chi tiết.
  • Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024

    Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 - TH&THCS Lê Hồng Phong 2021 (có đáp án)

    07/05/2021 21:33 pm Đề thi kiểm tra định kỳ cuối năm học kì 2 môn Khoa học lớp 4 trường TH&THCS Lê Hồng Phong năm 2021 gồm các nội dung như sau:
  • Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án chi tiết năm học 2019 - 2020 của trường tiểu học Tân Bình.

    Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2024 được VnDoc chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học có bảng ma trận chuẩn kiến thức theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

    1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1

    Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  • Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là:
  • C.
  • Trong các phân số sau, phân số nào tối giản là:
  • C.
  • Câu 2 (1 điểm) của 35 là: (Em khoanh vào đáp án đúng)
  • 30
  • 210
  • 245
  • 70 Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm
  • 7 tấn 20 kg = …….. kg
  • 2 giờ 16 phút = ...…phút Câu 4 (1 điểm): có giá trị là: (Em khoanh vào đáp án đúng)
  • C.
  • Câu 5 (1 điểm): So sánh các cặp phân số sau: ( Em điền dấu >, < , = vào ......)
  • Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
  • 9 km2 60 m2 = ....... m2
  • 90060
  • 90006
  • 9000060
  • 900060
  • 8000 năm = ..........thế kỉ
  • 80 thế kỉ
  • 8 thế kỉ
  • 800 thế kỉ
  • 8000 thế kỉ Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 13cm và 4cm thì diện tích thoi là: ......................................... II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 ( 1 điểm ): Tính
  • Câu 9 (1 điểm): Một vườn hoa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao 48 m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa đó? Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D) %20%7D%20%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D) Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
  • PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1: mỗi phần 0,5 đ Câu 2 (1 đ) Câu 3: mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 (1 đ)
  • D
  • B A
  • 7020
  • 136 C Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
  • .....>.....
  • .....<.....
  • .....=......
  • 1....>..... Câu 6 (1 điểm): Điền đúng kết quả được mỗi phần 0,5 điểm:
  • C
  • A Câu 7 (1 điểm): 26 cm2 PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 8: Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Thứ tự kết quả:
  • 3 Câu 9 : (1 điểm)
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,2 điểm Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 48 : 3 x 2 = 32 (m) 0,2 điểm Chiều dài của mảnh vườn đó là: 32 + 48 = 80 (m) 0,2 điểm Diện tích của mảnh vườn đó là: 80 x 32 = 2160 (m2) 0,2 điểm Đáp số: 2560 m2 Câu 10: Đúng mỗi phần được 0, 5 điểm. %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D) ![\begin{aligned} &=\frac{5}{11} \times\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right) \ &=\frac{9}{14} \times 1=\frac{9}{14} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B11%7D%20%5Ctimes%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B9%7D%5Cright)%20%5C%5C%0A%26%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B14%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B14%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D)
  • ![\begin{aligned} \frac{7}{11} &+\frac{7}{3}+\frac{15}{11}+\frac{8}{3} \ =&\left(\frac{7}{11}+\frac{15}{11}\right)+\left(\frac{7}{3}+\frac{8}{3}\right) \quad &=\frac{22}{11}+\frac{15}{3} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%20%26%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%20%5C%5C%0A%3D%26%5Cleft(%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B11%7D%5Cright)%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B7%7D%7B3%7D%2B%5Cfrac%7B8%7D%7B3%7D%5Cright)%20%5Cquad%20%0A%26%3D%5Cfrac%7B22%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B15%7D%7B3%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) \= 2 + 5 = 7 Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi, mỗi đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi là các dạng bài tập trong tâm bám sát chương trình học giúp các em nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4.

    2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
  • 105
  • 5643
  • 2718
  • 345 Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
  • 4
  • 40
  • 400
  • 4000 Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
  • Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
  • 572
  • 322
  • 233
  • 286 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
  • 1m2 25cm2 = … cm2
  • 10025
  • 125
  • 1025
  • 12500
  • 3 giờ 15 phút = ...... phút
  • 315
  • 185
  • 180
  • 195 Viết vào chỗ chấm. Câu 6: Tính:
  • Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
  • 5 x 36 x 2
  • 127 + 1 + 73 + 39 Câu 8: Trên hình vẽ sau:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
  • Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
  • Đoạn thẳng vuông góc với ED là ..................................................................................... Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
  • Tính chu vi của thửa ruộng đó.
  • Tính diện tích của thửa ruộng đó. Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Câu 1: 0.5 điểm C. 2718 Câu 2: 0,5 điểm C. 400 Câu 3: 0.5 điểm C. Câu 4: 1 điểm B. 322 Câu 5: 1 điểm
  • 0.5 điểm A. 10025
  • 0.5 điểm D. 195 Câu 6. 2 điểm
  • (0,5 điểm)
  • (0,5 điểm)
  • (0,5 điểm)
  • (0,5 điểm) Câu 7: 1 điểm
  • 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 \= 10 x 36 \= 360 (0.5 điểm)
  • 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39) \= 200 + 40 \= 240 (0.5 điểm) Câu 8: 0,5 điểm
  • Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE (0.25 điểm)
  • Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC (0.25 điểm) Câu 9: 2 điểm Bài giải: Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
  • Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
  • Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
  • 864 m2

    Câu 10: 1 điểm Bài giải

    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm) Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm) Số lớn là: 10 x 2 = 20 Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm)

    3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3

    Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
  • Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
  • 120 dm2
  • 240 m2
  • 12m2
  • 24dm2 Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:
  • 150
  • 152
  • 151
  • 453 Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
  • 4
  • 40
  • 400
  • 4000 Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?
  • 450
  • 45
  • 405
  • 90 Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:
  • 2 dm
  • 200 cm
  • 2 m
  • 2 cm Phần II. Tự luận: Câu 7: (2 điểm) Tính:
  • Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết
  • Câu 9: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  • ngày = ….. giờ
  • 50 tạ = …… tấn
  • 2 m2 305 cm2 = .......... cm2
  • 2 thế kỉ = .............năm Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người. Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh: Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Phần II.: Trắc nghiệm: (3 điểm): Câu 1: (0,5 điểm) B Câu 2: (0,5 điểm) C Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5: (0,5 điểm) C Câu 6: (0,5 điểm) A Phần II. Tự luận: (7 điểm): Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
  • 2 Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
  • x =
  • x = Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.
  • ngày = 4 giờ
  • 50 tạ = 5 tấn
  • 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2
  • 2 thế kỉ = 200 năm

    Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm) Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi của cháu là: 64- 56 = 8 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: Bà : 64 tuổi (0,5 điểm) Cháu 8 tuổi Câu 5: (1 điểm) %3D%5Cfrac%7B15%7D%7B17%7D%20%5Ctimes%201%3D%5Cfrac%7B15%7D%7B17%7D)

    4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4

    Câu 1: (1 điểm).
  • Phân số có giá trị bằng 1 là:
  • Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
  • Câu 2: (1 điểm).
  • Phân số rút gọn được phân số:
  • Phân số gấp 4 lần phân số là:
  • Câu 3: (1 điểm).
  • Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
  • 150
  • 150 000
  • 15 000
  • 1500
  • Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
  • 3500
  • 3005
  • 350
  • 305 Câu 4: (1 điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
  • Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là:
  • 863
  • 864
  • 846
  • 854 Câu 6: (1 điểm) Giá trị của biểu thức là:
  • 1
  • Câu 7: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
  • 270cm²
  • 270 cm
  • 540cm²
  • 54cm² Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
  • : x = 3
  • x : 52 = 113 Câu 9: (1 điểm) Tính: %20%7D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D) %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D-%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright)) Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó. Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án A C D B B A C B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
  • : x = 3 x = : 3 x =
  • x : 52 = 113

    x = 113 x 52 x = 5876 Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm %20%7D%20%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%3D%5Cleft(%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%2B%5Cfrac%7B4%7D%7B5%7D%5Cright)%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B4%7D%7B11%7D%2B%5Cfrac%7B7%7D%7B11%7D%5Cright)%3D1%2B1%3D2) %20%7D%20%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B5%7D%7B9%7D-%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%5Cright)%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cleft(%5Cfrac%7B20%7D%7B36%7D-%5Cfrac%7B9%7D%7B36%7D%5Cright)%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B6%7D%2B%5Cfrac%7B11%7D%7B36%7D%3D%5Cfrac%7B30%7D%7B36%7D%2B%5Cfrac%7B11%7D%7B36%7D%3D%5Cfrac%7B41%7D%7B36%7D) Câu 10 (1 điểm). Bài giải. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. (0,2 điểm) Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 3 = 5 (phần) Số bé là: (0,25 điểm) 100 : 5 x 2 = 40 Số lớn là: (0,25 điểm) 100 – 40 = 60 Đáp số: số bé: 40 (0,1 điểm) Số lớn: 60 *Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa. VD: Tìm số bé 100 : (2 + 3) x 2 = 40 Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Số câu 03 01 02 02 08 Số điểm 03 01 02 02 08 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. Số câu 01 01 Số điểm 01 01 Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. Số câu 1 01 Số điểm 1 01 Tổng Số câu 03 03 02 02 10 Số điểm 03 03 02 02 10 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 03 01 01 01 01 01 08 Câu số 1, 2,4 8 5 10 6 9 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 7 Tổng số câu 03 02 01 01 01 01 01 10 Tổng số điểm 03 03 02 02 10

    5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5

    Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là:
  • 9m
  • 5m
  • 10m
  • 6m Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: Câu 3: Tìm x: Câu 4: Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là:
  • Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Trong hình thoi ABCD:
  • AB không song song với DC
  • AB vuông góc với AD
  • AB = BC = CD = DA
  • Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau Câu 6: Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét?
  • 2cm
  • 20cm
  • 200cm
  • 2000cm Câu 7: Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m. Diện tích khu đất là:
  • 200m2
  • 300m2
  • 20m2
  • 30m2 Câu 8: Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. Câu 10: Tính bằng hai cách: %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D) Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Câu 1 (1 điểm) A Câu 2 Câu 3
  • ![\begin{array}{l} x=\frac{1}{6}: \frac{1}{3} \ x=\frac{3}{6}=\frac{1}{2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0Ax%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B6%7D%3A%20%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%20%5C%5C%0Ax%3D%5Cfrac%7B3%7D%7B6%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D)
  • ![\begin{array}{l} x \quad=\frac{3}{10}+\frac{1}{5} \ x \quad=\frac{5}{10}=\frac{1}{2} \end{array}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Barray%7D%7Bl%7D%0Ax%20%5Cquad%3D%5Cfrac%7B3%7D%7B10%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B5%7D%20%5C%5C%0Ax%20%5Cquad%3D%5Cfrac%7B5%7D%7B10%7D%3D%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%0A%5Cend%7Barray%7D) Câu 4: (0,5 điểm) D Câu 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
  • AB không song song với DC: S
  • AB vuông góc với AD: S
  • AB = BC = CD = DA: Đ
  • Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau: S

    Câu 6: (1 điểm) A Câu 7: (0,5 điểm) B Câu 8: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng dài 5cm. Câu 9

    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm) 200 : 5 × 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh đất là: (0,5 điểm) 200 – 80 = 120 (m) Diện tích của mảnh đất là: (0,5 điểm) 120 × 80 = 9600 (m2) Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Cách 1 %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cleft(%5Cfrac%7B4%7D%7B10%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B10%7D%5Cright)%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B10%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B40%7D) Cách 2 %20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B2%7D%7B5%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B2%7D%20%5Ctimes%20%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B2%7D%7B20%7D%2B%5Cfrac%7B1%7D%7B8%7D%3D%5Cfrac%7B4%7D%7B40%7D%2B%5Cfrac%7B5%7D%7B40%7D%3D%5Cfrac%7B9%7D%7B40%7D)

    6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 6

    Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau: Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: a/ 5730 b/ 573 c/ 570003 d/ 5703 Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    a/ AB vuông góc với DC b/ AH vuông góc với DC c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: a/ 40 tuổi. b/ 30 tuổi. c/ 8 tuổi. d/ 32 tuổi. Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng \= …… là:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ \= …… là:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 8: (2đ) Tính: a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) 5487 + 8369 37978 – 5169 b/ Tính: (1đ) Câu 9: (1đ) Tìm x:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bình hành ABCD (hình bên) có: a/ AB vuông góc với DC: S b/ AH vuông góc với DC: Đ c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    \= …… là : Chọn d Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ \= …… là: Chọn b Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 8: (2đ) Tính: a/ Đặt tính rồi tính: (1đ) 5487 + 8369 = 13856 37978 – 5169 = 32809 b/ Tính: (1đ)
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 9: (1đ) Tìm x:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ. Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ) Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
    Đề thi lớp 4 môn toán cuối kì 2 năm 2024
    Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ) Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ) Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn. Xem thêm:
  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
  • Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7

    7. Đề thi học kì 2 lớp 4 Tải nhiều Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 Tải nhiều Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 Tải nhiều Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 Tải nhiều Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 Tải nhiều Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 Tải nhiều

    8. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 4 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Khoa học lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 4 năm 2024 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử lớp 4 năm 2024

    Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt; đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh,...