De thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2022 cuối học kì 2
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi đề thi tiếng anh cuối kì 2 lớp 4 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi đề thi tiếng anh cuối kì 2 lớp 4, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.
Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi đề thi tiếng anh cuối kì 2 lớp 4, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -
Với Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 4. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build 2. A. To B. You C. With D. For 3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo 4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp 1. Her favourite food is fish. 2. I’d like some bread and milk. 3. We go fishing at weekends. 4. He goes swimming on Sundays. Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry. 1. How many places do Phong and Mai go? __________________________________________________. 2. What do they buy at the pharmacy? __________________________________________________. 3. Do they go to the post office? __________________________________________________. 4. Why do they go to the zoo? __________________________________________________. Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. a/ time/ It’s/ great. ________________________________________________________. 2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are? ________________________________________________________? 3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I. ________________________________________________________. 4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city. ________________________________________________________. Question 1: Chọn từ khác loại Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi 1. They go to four places. 2. They buy some medicine. 3. No, they don’t. 4. They go to the zoo because they want to see the animals. Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. It’s a great time. 2. Where are you going this summer? 3. I stay at home because I have to do homework. 4. He is going to Ho Chi Minh city. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. Old B. Short C. Teacher D. Beautiful 2. A. Friendly B. Lovely C. Happily D. Pretty 3. A. Thick B. Than C. Thin D. Slim 4. A. Childhood B. Footballer C. Engineer D. Writer Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Bạn có muốn uống một chút nước chanh không? _____________________________________________________? 2. Anh trai của tôi là một kỹ sư. _____________________________________________________. Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi Hi. I’m Lily. Look at this picture. I’ll tell you about my family. There are 4 people in my family. This is my parents. My father is taller than my mother. He is a driver and my mother is a housewife. This is my sister, Linda. She is eleven years old. She is older than me. She is slim but very sporty. She like playing football. She is lovely and cheerful. The smallest girl is me. I love family. 1. How many people are there in her family? ________________________________________________________. 2. Is her father tall? ________________________________________________________. 3. What is her sister’s name? ________________________________________________________. 4. What does her sister look like? ________________________________________________________. Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. I ________ to school late yesterday. A. went B. go C. goes D. going 2. His brother is ________ musician. A. a B. an C. the D. X 3. Please tell me what time do you ________ your homework? A. get B. go C. have D. do 4. - What is their ________ drink? - They like chicken. A. favourite B. cheerful C. kind D. tall 5. My sister often ________ to music in her free time. A. cooks B. listens C. reads D. goes 6. Her birthday is ________ February 25th. A. at B. in C. on D. for 7. People use ________ to see the time. A. cars B. televisions C. news D. clocks 8. My teacher is tall ________ thin. A. but B. for C. and D. or Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. like/ mother/ what/ your/ does/ look/? ____________________________________________________________ 2. me/ brother/ is/ older/ my/ than/. ____________________________________________________________ 3. what/ grandparents/ do/ like/ your/ look/? ____________________________________________________________ 4. are/ their/ house/ decorating/ they/. ____________________________________________________________ Exercise 1: Chọn từ khác loại Exercise 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh 1. Would you like some lemonade? 2. My brother is an engineer. Exercise 3: Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi 1. There are 4 people in her family. 2. Yes, he is. 3. Her name is Linda. 4. She is slim but very sporty. Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh 1 - What does your mother look like? 2 - My brother is older than me. 3 - What do your grandparents look like? 4 - They are decorating their house. 5 - My father is big and strong. Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Giữa học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Exercise 1: Chọn từ khác loại 1. A. writer B. musician C. factory D. singer 2. A. rice B. time C. vegetable D. milk 3. A. market B. wish C. have D. play 4. A. fat B. worker C. tall D. slim Exercise 2: Nối cột A với cột B
Write your answer here:
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. He goes to school ___________ seven o’clock. 2. ___________ Sunday, we will go camping. 3. Teacher’s day is ___________ November 20th. 4. They play volleyball ___________ the afternoon. 5. She stayed ___________ home all day. 6. They live ___________ a big house. 7. The apple is ___________ the table. 8. I don’t know what is ___________ the box. Exercise 4: Chọn đáp án đúng 1. – __________ does your sister do? – She is a nurse. A. What B. When C. How D. Why 2. His brother is tall __________ he is short. A. and B. but C. so D. to 3. - Would you like some orange juice? - __________? A. Hello B. It’s good. C. Yes, please. D. Sorry. 4. I __________ hungry. Do you have something to eat? A. am B. is C. be D. are 5. My uncle is __________ bus driver. A. the B. a C. an D. X 6. She often __________ her homework at 8 p.m. A. has B. makes C. gets D. does 7. It’s time ________ lunch. Let’s go to the cafeteria. A. of B. to C. with D. for 8. A doctor works in a ________ together with a nurse. A. factory B. office C. hospital D. house Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng Exercise 1: Chọn từ khác loại Exercise 2: Nối cột A với cột B
Exercise 3: Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống 1. at 2. On 3. on 4. in 5. at 6. in 7. on 8. in Exercise 4: Chọn đáp án đúng
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng 1. student 2. teeth 3. fifteen 4. lemonade 5. market 6. firework Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Question 1: Chọn từ khác loại 1. A. old B. young C. fish D. slim 2. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef 3. A. bread B. apple C. noodles D. rice 4. A. banana B. strong C. thin D. thick Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý 1. I go to bed at ___________ 2. I enjoy ___________. 3. A ___________ works in a hospital. 4. This is a ___________. Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. Let’s/ go/ hospital. ________________________________________. 2. What animal/ you/ want/ see? ________________________________________. 3. This/ book/ expensive. ________________________________________. 4. His mother/ a/ housewife. ________________________________________. Question 1: Chọn từ khác loại Question 2:
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh 1. Let’s go to the hospital. 2. What animal do you want to see? 3. This book is expensive. 4. His mother is a housewife. |