De thi Toán lớp 1 kì 2 sách Chân trời sáng tạo

Home - Video - TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Prev Article Next Article

ĐỀ 3 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM 20021 [SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO] Link đề thi: …

source

Xem ngay video TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ 3 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM 20021 [SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO] Link đề thi: …

TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=SVAdWlR6tNI

Tags của TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO: #TOÁN #LỚP #ĐỀ #KIỂM #TRA #HỌC #KÌ #NĂM #HỌC #SÁCH #CHÂN #TRỜI #SÁNG #TẠO

Bài viết TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO có nội dung như sau: ĐỀ 3 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 1 NĂM 20021 [SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO] Link đề thi: …

Từ khóa của TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO: toán lớp 1

Thông tin khác của TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-09 08:43:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=SVAdWlR6tNI , thẻ tag: #TOÁN #LỚP #ĐỀ #KIỂM #TRA #HỌC #KÌ #NĂM #HỌC #SÁCH #CHÂN #TRỜI #SÁNG #TẠO

Cảm ơn bạn đã xem video: TOÁN LỚP 1 – ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 | SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO.

Prev Article Next Article

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với bộ 4 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2021 - 2022 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Chân trời sáng tạo và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 1 của các trường Tiểu học trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 1.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:

Câu 2: Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 73, 19, 42, 67

B. 19, 42, 67, 73

C. 73, 67, 42, 19

D. 19, 67, 42, 73

Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

 

A. Thứ bảy, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 15

C. Thứ bảy, ngày 16

D. Thứ bảy, ngày 15

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

A. 5 hình

B. 6 hình

C. 3 hình

D. 4 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 5 giờ

B. 7 giờ

C. 6 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận 

Bài 1:

a] Đặt tính rồi tính:

b] Tính nhẩm:

10 + 10 – 10 =

80 – 40 – 20 =

c] Điền dấu , = vào chỗ chấm:

37 …. 53

45 …. 22

70 – 20 … 50

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Bài 3:

a] Hình bên có:

…..hình tròn

…..hình tam giác


b] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bút chì có độ dài bằng ….cm.

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?

                                         

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 2]

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:

Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:

Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ tư, ngày 12

B. Thứ hai, ngày 12

C. Thứ bảy, ngày 15

D. Thứ hai, ngày 15

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?

A. 7 hình

B. 8 hình

C. 9 hình

D. 10 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 5 giờ

B. 11 giờ

C. 4 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận:

Bài 1:

a] Đặt tính rồi tính:

b] Tính nhẩm:

20 + 20 + 10 =

70 – 30 + 40 =

c] Điền dấu , = vào chỗ chấm:

23 …. 16

42 … 58

34 + 15 … 49

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Mẫu:


Bài 3:

a] Hình bên có:

…..hình tròn

…..hình tam giác

…..hình vuông


b] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bút dạ có độ dài bằng ….cm.

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 3]

I. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:

Câu 2: Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:

Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số:

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ hai, ngày 24        B. Thứ bảy, ngày 24

C. Thứ bảy, ngày 15       D. Thứ ba, ngày 26

Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 9 hình

B. 8 hình

C. 7 hình

D. 6 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 2 giờ

B. 3 giờ

C. 4 giờ

D. 5 giờ

II. Phần tự luận 

Bài 1:

a] Đặt tính rồi tính:

b] Tính nhẩm:

90 – 80 + 10 =

20 + 30 – 40 =

c] Điền dấu , = vào chỗ chấm:

44 … 25

33 … 33

67 – 28 … 40

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống [theo mẫu]:

Mẫu:

Bài 3:

a] Hình bên có:

…..hình lập phương

b] Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?

                                                        

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 4]

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số 83 được đọc là:

A. Tám ba

B. Tám mươi ba

C. Tám và ba

D. Tám mươi ba đơn vị

Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

A. 84, 74, 27, 11

B. 11, 27, 74, 84

C. 11, 27, 84, 74

D. 27, 11, 74, 84

Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:

Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:


Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?

A. 10 hình

B. 9 hình

C. 8 hình

D. 7 hình

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 8 giờ

B. 9 giờ

C. 10 giờ

D. 12 giờ

II. Phần tự luận:

Bài 1:

a] Đặt tính rồi tính:

b] Tính nhẩm:

1 + 1 + 1 + 7 =

10 – 2 – 5 – 3 =

c] Điền dấu , = vào chỗ chấm:

46 … 47

34 … 24

20 + 10 … 60 – 30

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.

+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.

+ Số 65 là số liền sau của số ….

+ Số …là số liền trước của số 21.

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có:

…..hình tròn

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán 1, Tiếng Việt 1.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề