Develop out of là gì

Grow out of là gì

Cụm động từ Grow out of có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

-  He GREW OUT OF those shoes in no time at all. Anh ấy lớn quá nhanh, nó không xỏ vừa giày một lần nào cả.

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

-  He was obsessed with computer games because he GREW OUT OF them. Anh ta bị ám ảnh bởi trò chơi điện tử bởi vì anh bị ấy mất hứng thú với chúng khi già đi.

Nghĩa từ Grow out of

Ý nghĩa của Grow out of là:

Ví dụ cụm động từ Grow out of

Ví dụ minh họa cụm động từ Grow out of:

-  The idea for the film GREW OUT OF an accident that happened to the director. Ý tưởng cho bộ phim phát triển từ một vụ tai nạn xảy ra với đạo diễn.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Grow out of trên, động từ Grow còn có một số cụm động từ sau:

Chủ Đề