Tổng chỉ tiêu: 1.390
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Xét học bạ
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin chung
Mã trường: LNH
Địa chỉ: QL 21, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
Số điện thoại: 024 3384 0233
Ngày thành lập: Ngày 19 tháng 8 năm 1964
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: hơn 3000 sinh viên
Trường Đại Học Lâm Nghiệp là một trong những top trường ở phía Bắc thu hút khá đông đảo lượng sinh viên ứng tuyển nhập học vào mỗi năm. Hãy cùng tìm hiểu về trường đại học này nhé!
1, GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Nhìn chung, Đây là trường khá nổi bật và được lượng lớn các bạn sinh viên tìm hiểu cũng như theo học. Sở hữu cơ sở vật chất luôn không ngừng nâng cao và đổi mới, Trường Đại Học Lâm Nghiệp Tự hào là ngôi trường tiến tiến – phát triển để sinh viên theo học
Bên cạnh đó, Đội ngũ giáo viên giảng dạy cũng là một trong những điều khiến trường tự hào, Giảng viên ngoài có những trang bị kiến thức dày dặn và kinh nghiệm sống cao, còn có tư duy trẻ – luôn nỗ lực không ngừng để học hỏi kiến thức, bổ trợ sinh viên.
Đại học Lâm Nghiệp được đổi tên từ Đại Học Nông Lâm, được thành lập vào năm 1956 với loại hình trường công lập, đào tạo những kỹ sư nông, lâm nghiệp. Với 36 ngành đào tạo Đại Học chính quy, 11 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ nâng cao cùng 7 chuyên ngành nâng cấp tiến sĩ, trường được đánh giá là một trong top những cơ sở có chất lượng đào tạo cao nhất, và được khá nhiều sinh viên theo học.
Tên trường: ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Tên tiếng anh: Vitenam National University of Forestry [VNUF]
Mã trường: LNH
Loại trường: Trường công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại Học – Sau Đại Học – Văn bằng 2 – Liên Thông – Đào tạo dự bị lớp đại học.
Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai
SDT: 02433840233
Email:
Website: //www.vnuf.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm Nghiệp như mẫu dưới đây, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Trường tuyển sinh chia làm 4 đợt xét tuyển. Ngoài thời gian chính do Bộ GD ĐT quy định, thì tổ chức thêm 4 đợt xét tuyển cho thí sinh dùng kết quả học bạ để ứng tuyển vào trường, cụ thể như sau:/
– Đợt 1: Trước ngày 15/08/2020
– Đợt 2: Từ 16/08/2020 – 30/08/2020
– Đợt 3: Bắt đầu từ ngày 01/09/2020 – 15/09/2020
– Đợt 4: Từ 16/09/2020 – 30/09/2020
Các đợt xét tuyển trên nhằm bổ sung chỉ tiêu sinh viên [nếu đã xét bằng kết quả thi nhưng vẫn thiếu]
Hồ sơ xét tuyển sẽ được tính và sắp xếp như sau:
– Sinh viên xét tuyển theo điểm thi THPT QG
Những sinh viên đăng ký xét tuyển theo điểm thi thì chuẩn bị hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPTvaf đfăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD & ĐT
– Sinh viên xét tuyển theo kết quả học bạ.
Sinh viên xét tuyển theo kết quả học bạ có thể gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng tuyển sinh của trường. Hồ sơ gửi về gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển vào trường
– Học bạ THPT Bản sao có công chứng
– Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
– Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên.
– Sinh viên đăng ký xét tuyển theo hình thức online
Để xét tuyển trực tuyến, thí sinh vào đường link //dangkyxettuyen.vnuf.edu.vn/ và đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
– Sinh viên đăng ký xét tuyển thẳng:
Đối với sinh viên xét tuyển thẳng, điền hồ sơ theo mẫu hồ sơ quy định của Bộ Giáo dục, và gửi về theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp phòng tuyển sinh.
Nhà trường tuyển sinh cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại các năm.
Hỗ trợ tuyển sinh trên toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo 3 phương thức chính, như sau:
– Xét tuyển theo điểm thi THPT QG tại năm dự thi
– Xét tuyển theo học bạ THPT
– Xét tuyển thẳng dựa trên chỉ thị của Bộ GD hoặc đơn đặt hàng của Bộ, các ngành hoặc UBND các tỉnh
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Để đảm bảo chất lượng đầu vào cho trường, có các ngưỡng chất lượng đẩu vào như sau:
– Xét tuyển theo điểm thi THPT tại năm dự thi
– Thí sinh tham gia ứng tuyển bằng điểm thi THPT tại năm dự tuyển phải có tổng điểm của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của trường.
– Lấy tổ hợp điểm từ cao xuống thấp đến khi vừa đủ chỉ tiêu
– Xét tuyển theo học bạ THPT
– Thí sinh xét tuyển theo kết quả của học bạ THPT thì có điểm trung bình của tổ hợp môn xét tuyển năm 12 hoặc điểm trung bình của lớp 10, 11, học kỳ 1 lớp 12 cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của trường.
– Xét tuyển thẳng.
– Đối với hình thức xét tuyển thẳng, trường áp dụng tuyển thẳng với tất cả các ngành học hiện tại, với 4 đối tượng cụ thể sau:
+ Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nằm trong quy chế tuyển sinh của BỘ
+ Thí sinh có giải khuyến khích trở lên tại các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, dành cho 1 trong 3 môn tổ hợp mà thí sinh dùng để đăng ký xét tuyển vào trường
+ Thí sinh là học sinh tại THPT Chuyên
+ Thí sinh có ít nhất 01 năm học lực khá trong 3 năm học THPT và đath IELTS trên 4.0 điểm, TOEFL trên 45 điểm, TOEFL ITP đạt 450 điểm
+ Thí sinh được chọn dựa trên đơn đặt hàng của các UBND hoặc Bộ, Ngành.
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường giành chính sách ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD.
6 Học Phí
Là trường công lập, mức học phí không quá cao cho sinh viên:
– Chương trình đào tạo tiếng việt: 270.000 vnd/ tín chỉ
– Chương trình tiên tiến: 2.000.000vnd/ tín chỉ
3, CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
Các ngành tuyển sinh của trường đại học lâm nghiệp là:
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 7908532 | B08 D01 D07 D10 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00 A16 A01 D01 |
CNKT ô tô | 7510205 | A00 A16 A01 D01 |
CNKT Cơ khí điện tử | 7510203 | A00 A16 A01 D01 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00 A16 A01 D01 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 A16 A01 D01 |
Kế toán | 7340301 | A00 A16 C15 D01 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 A16 C15 D01 |
Kinh tế | 7310101 | A00 A16 C15 D01 |
Bất động sản | 7340116 | A00 A16 C15 D01 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00 C00 C15 D01 |
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 C00 C15 D01 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00 B00 C15 D01 |
Lâm sinh | 7620205 | A00 A16 B00 D01 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 A16 B00 D01 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 A16 B00 D01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 A16 B00 D01 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | B00 C00 C15 D01 |
Công nghệ SInh học | 7420201 | B08 B00 A16 A00 |
Thú Y | 7640101 | A00 A16 B00 B08 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00 A16 B00 DE01 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00 A16 B00 D01 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A00 C15 D01 H00 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00 A16 D01 D07 |
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00 A16 B00 D01 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | A00 D01 C15 V01 |
Trường Đại học Lâm nghiệp thông báo về điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 1 – kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
1. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT đợt 1
– Điểm trúng tuyển tại cơ sở chính – Hà Nội: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm. Riêng ngành Lâm học điểm trúng tuyển là 16,0 điểm – Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 18,0 điểm. – Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển học kỳ 1 lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và 12 là 16,0 điểm. Điểm trúng tuyển xét theo thang điểm 10, đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. 2. Xác nhận nhập học và nhập học đợt 1 – Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học gồm: Học bạ THPT bản bản sao công chứng; Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT [tốt nghiệp THPT năm 2020 trở về trước]; Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; và một số giấy tờ quy định tại Giấy báo nhập học. – Thời gian nhập học: Từ ngày 05/8/2021. – Thời gian gửi hồ sơ nhập học trước ngày 20/8/2021. |
4, ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP CÁC NĂM
Điểm chuẩn 2021
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm TT |
|
Điểm thi THPT |
Kết quả học tập THPT |
||||
A |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* – chương trình tiên tiến: đào tạo theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ |
7908532A |
D01; D07; B08; D10 |
15,0 |
Không xét tuyển |
B |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt | ||||
I. |
Khối ngành Công nghệ , Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | ||||
1 |
Hệ thống thông tin [Công nghệ thông tin] |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí [Công nghệ chế tạo máy] |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng [Kỹ thuật công trình xây dựng] |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
15,0 |
18,0 |
II. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội | ||||
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
9 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
10 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp | ||||
12 |
Quản lý tài nguyên rừng [Kiểm lâm] |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
15,0 |
18,0 |
13 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
14 |
Lâm học |
7620201 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái | ||||
15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
16 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
17 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
18 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
15,0 |
Không xét tuyển |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng | ||||
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
18,0 |
20 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
15,0 |
18,0 |
21 |
Khoa học cây trồng [Nông học, Trồng trọt] |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất | ||||
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
15,0 |
18,0 |
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản [Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất] |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
15,0 |
18,0 |
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan | ||||
24 |
Lâm nghiệp đô thị [Cây xanh đô thị] |
7620202 |
A00; A16; B00; D01 |
15,0 |
18,0 |
25 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
15,0 |
18,0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển: A00. Toán, Lí, Hóa; A01. Toán, Lí, Anh; A16. Toán, Khoa học TN, Văn; B00. Toán, Sinh, Hóa; B08. Toán, Sinh, Anh; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh; D10. Toán, Địa, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT2; V01. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật.
– Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Điểm trúng tuyển các ngành là 15,0 điểm.
– Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT: Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 hoặc kết quả học tập năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 là 18,0 điểm.
Các ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên [Chương trình tiến tiến], Du lịch sinh thái không tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT.
2. Thời gian nhập học
– Thời gian nhập học: Từ ngày 25/9/2021.
– Hình thức nhập học: Sinh viên làm thủ tục nhập học trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Lâm nghiệp.
– Chi tiết liên hệ Thường trực Hội đồng tuyển sinh theo số điện thoại: 02433840707.
Các ngành thuộc chương trình đào tạo tiên tiến từ 18 điểm trở lên
Các ngành về Khoa học môi trường, thú y, thực vật: từ 17.0 trở lên
Các ngành công nghệ sinh học từ 16.0 trở lên
Các ngành còn lại từ 15.0 trở lên
Xem thêm:
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI TUYỂN SINH 2021
- Tuyển sinh Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021
- Thông tin tuyển sinh Đại học Nông nghiệp Hà Nội năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
- Tuyển sinh trường đại học Phương Đông năm 2021
- Tuyển sinh Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2021