Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Hải Phòng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Thể chất |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
Sư phạm Toán học |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Hóa học |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
x |
|||
Sư phạm Tiếng Anh |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
Văn học |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kinh tế |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Kế toán |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Công nghệ sinh học |
- |
- |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kiến trúc |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
Khoa học cây trồng |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công tác xã hội |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
Sư phạm Tin học |
19 |
||||
Thương mại điện tử |
14 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Tổng chỉ tiêu: 4.298
- Căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
- Xét học bạ [chỉ xét năm lớp 12, không áp dụng với các ngành ngôn ngữ, sư phạm, trừ Giáo dục Thể chất]
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế [tiếng Anh, Nhật, Trung] và kết quả thi tốt nghiệp hoặc học bạ
- Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực
- Xét tuyển thẳng theo quy định
Trường Đại học Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng năm 2022
Đã cập nhật điểm trúng tuyển năm 2021!!!
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Kinh tế | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Thương mại điện tử | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.0 |
Văn học | 17.0 |
Việt Nam học | 17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Công tác xã hội | 17.0 |
Kiến trúc | 17.0 |
Khoa học cây trồng | 17.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Giáo dục chính trị | 19.0 |
Giáo dục thể chất | 20.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh* | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh* | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc* | 21.0 |
Kinh tế | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Thương mại điện tử | 14.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.0 |
Kế toán | 14.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.0 |
Văn học | 14.0 |
Việt Nam học | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.0 |
Công tác xã hội | 14.0 |
Kiến trúc | 14.0 |
Khoa học cây trồng | 14.0 |
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] | 17.0 |
Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính [năng khiếu, ngoại ngữ] nhân hệ số.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Phòng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất [Giáo dục Thể chất – Sinh học] | 24 | 19.5 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Sư phạm tiếng Anh | 21 | 19.5 |
Việt Nam học | 16 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 20 |
Văn học | 14 | 14 |
Kinh tế | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 14 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy [Kỹ sư Cơ khí chế tạo] | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử [Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng] | 14 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 |
Kiến trúc | 24 | 16 |
Khoa học cây trồng [Kỹ sư nông học] | 17 | 14 |
Công tác xã hội | 14 | 14 |
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] | 16 | 16.5 |