Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Dương. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 Hải Dương được tổ chức vào ngày 7/6 với 3 môn thi Văn, Anh, Toán. Điểm thi vào lớp 10 Hải Dương năm 2022 dự kiến sẽ được công bố vào ngày 20/6. Đề thi môn Ngữ văn được giáo viên nhận xét là có sự phân biệt giữa học sinh trung bình, khá, giỏi và xuất sắc. Hiện Hải Dương chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2021 – 2022 trong bài viết dưới đây của Thoidaihaitac.vn nếu cần tra cứu. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết: Trong trường hợp website của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương bị quá tải, thí sinh có thể gọi điện đến tổng đài để kiểm tra kết quả: – 0220.1080Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Hải Dương 2022
– 0220.801188
– 0220.80115678
– 0220.8011333
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tỉnh Hải Dương
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 công lập Hải Dương
- Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 công lập Hải Dương
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 công lập Hải Dương
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 công lập Hải Dương
STT | Trường học | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
Đầu tiên | Trường THPT Hưng Đạo | 28,9 | 29,9 | ||
2 | Trường THPT Chí Linh | 31.1 | |||
3 | Trường THPT Tứ Kỳ | 31.3 | 36 | ||
4 | Trường THPT Cẩm Giàng | 29.3 | |||
5 | Trường THPT Kinh Môn II | 24 | 24,6 | ||
6 | THPT Phả Lại | 25.3 | 30,2 | ||
7 | Trường THPT Trần Phú | 24,2 | 24,7 | ||
số 8 | Trường THPT Cầu Xe | 25,8 | 27.3 | ||
9 | Trường THPT Đồng Gia | 23,7 | |||
mười | Trường trung học Ben Bath | 21,7 | 22,6 | ||
11 | Trường THPT Khúc Thừa Dụ | 31.4 | |||
thứ mười hai | Trường THPT Kim Thành | 31.1 | |||
13 | Trường THPT Đoàn Thượng | 30,2 | 31.3 | ||
14 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 31,2 | 32 | ||
15 | Trường THPT Hồng Quang | 36,7 | |||
16 | Trường THPT nguyễn du | 31.1 | 33.4 | ||
17 | Trường THPT Gia Lộc | 32,6 | |||
18 | Trường THPT Gia Lộc II | 29,6 | 30,7 | ||
19 | Trường THPT Kim Thành II | 23,8 | 24.8 | ||
20 | Trường THPT Nhị Chiểu | 24,6 | |||
21 | Trường THPT Quang Trung | 30,6 | 31,2 | ||
22 | Trường THPT Ninh Giang | 30 | 30,5 | ||
23 | Trường cấp 3 Mạc Đĩnh Chi | 24,7 | 25,7 | ||
24 | Trường THPT Thanh Hà | 31,2 | 36,2 | ||
25 | Trường THPT Thanh Miện III | 29.3 | 29,9 | ||
26 | Trường THPT Kinh Môn | 28 | 28,7 | ||
27 | Trường trung học Hà Bắc | 26,2 | 27,5 | ||
28 | Trường THPT Tuệ Tĩnh | 28.4 | |||
29 | Trường THPT Cẩm Giàng II | 27,9 | 28,5 | ||
30 | Trường THPT Bình Giang | 30,7 | |||
31 | Trường THPT Thanh Miện | 30,2 | |||
32 | Trường THPT Thanh Bình | 22,9 | 23,8 | ||
33 | Trường THPT Phúc Thành | 30,7 | |||
34 | Trường cấp 3 hà đông | 22,5 | 24 | ||
35 | Trường THPT Thanh Miện II | 29.3 | 29.8 | ||
36 | Trường THPT Nam Sách | 28,2 | |||
37 | Trường THPT Kẻ Sặt | 30,8 | |||
38 | Trường THPT Nam Sách II | 26.3 | 26.8 | ||
39 | Trường THPT Đường An | 30,2 | |||
40 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 45.35 | Chuyên môn Toán | ||
41 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 36,35 | Chuyên ngành Vật lý | ||
42 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40,2 | Chuyên ngành Hóa học | ||
43 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 34.15 | Chuyên ngành Sinh học | ||
44 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 40,35 | Chuyên về Tin tức | ||
45 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44,55 | Chuyên ngành Ngôn ngữ học | ||
46 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 37.35 | Chuyên ngành Lịch sử | ||
47 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 39,9 | Chuyên ngành Địa lý | ||
48 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 48,7 | Chuyên ngành tiếng anh | ||
49 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 47,2 | Chuyên về tiếng Pháp | ||
50 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 44,5 | Chuyên về tiếng Nga | ||
51 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi | 41,2 | Lớp không chuyên |
Hướng dẫn tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2022
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hải Dương 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập Hải Dương 2020
Điểm chuẩn Chuyên Nguyễn Trãi 2020
Dưới đây là điểm chuẩn trường chuyên Nguyễn Trãi năm 2020