Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển từ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm chuẩn như sau:
Năm 2021, Trường ĐH Sài Gòn tuyển 4.156 thí sinh bằng hai phương thức.
Phương thức 1, tối đa 15% tổng chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021. Các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này.
Phương thức 2: Xét 85% tổng chỉ tiêu từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Cụ thể, xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với các ngành không có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển. Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
Xét tuyển sử dụng một phần kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với kết quả kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non do trường tổ chức riêng...
Điểm sàn Trường ĐH Sài Gòn là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển [không nhân hệ số môn chính] + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
Các ngành có điểm sàn 16 như sau: Quốc tế học - Thông tin – thư viện, Khoa học môi trường, Toán ứng dụng, Công nghệ kĩ thuật điện - điện tử, Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kĩ thuật môi trường, Kĩ thuật điện, Kĩ thuật điện tử - viễn thông.
Các ngành có điểm sàn 17 như sau: Quản lý giáo dục, Công nghệ thông tin [chất lượng cao.
Các ngành có điểm sàn 18 như sau: Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Việt Nam học [CN Văn hóa - Du lịch], Tâm lí học, Du lịch
Các ngành có điểm sàn 19 như sau: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục chính trị. Sư phạm Vật lí, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị văn phòng, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ thông tin.
Ngành có điểm sàn 20 như sau: Thanh nhạc
Ngành có điểm sàn 21 điểm như sau: Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch]
Ngành có điểm sàn 22 điểm: Sư phạm Toán học
Trường ĐH Sài Gòn quy định điểm sàn môn Văn hoặc môn Toán [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] đối với ngành Giáo dục Mầm non = 19 × 1/3. Điểm sàn môn Văn [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật = 18 × 1/3.
>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021
Lê Huyền
Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 từ điểm thi tốt nghiệp THPT.
Dưới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề cách tính điểm ngành ngôn ngữ anh đại học sài gòn hay nhất do chính tay đội ngũ draculemihawk chúng tôi biên soạn và tổng hợp:
1. Hướng Dẫn Cách Tính Điểm Đại Học Sài Gòn 5 Năm Gần Đây, Thí Sinh Hiểu Nhầm Cách Tính Điểm Của Đh Sài Gòn
Tác giả: www.facebook.com
Ngày đăng: 07/20/2020 10:50 AM
Đánh giá: 4 ⭐ [ 11096 đánh giá]
Tóm tắt: a, Đã tốt nghiệp THPT [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp;b
Khớp với kết quả tìm kiếm: TSSGU Công thức tính điểm trúng tuyển ĐH Sài Gòn năm 2019: _ Đối với các ngành … Dạ em chào ad, cho em hỏi về chuẩn đầu ra của ngành Ngôn ngữ Anh đối với ……. read more
2. Thí sinh hiểu nhầm cách tính điểm của ĐH Sài Gòn
Tác giả: unizone.edu.vn
Ngày đăng: 04/15/2020 01:47 PM
Đánh giá: 5 ⭐ [ 17019 đánh giá]
Tóm tắt: TTO – Nhiều phụ huynh, thí sinh phản ánh “Trường ĐH Sài Gòn bất ngờ thay đổi phương thức, cách tính điểm môn chính” làm thí sinh rớt ĐH.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tên trường: Trường Đại học Sài Gòn [Saigon University] … 3, Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch], 7220201, D01, Anh, 320, 22.66, 24.29 ……. read more
3. Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021, 2020, điểm xét tuyển ĐH SGU
Tác giả: justisofa.com
Ngày đăng: 04/13/2019 01:55 PM
Đánh giá: 4 ⭐ [ 70646 đánh giá]
Tóm tắt: Các em cùng cập nhật thông tin về tuyển sinh, đặc biệt là Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021 để xác định cơ hội trúng tuyển của mình, qua đó có những kế hoạch cụ thể cho việc lựa chọn trường đại học trên cơ sở phù hợp với điểm số và nguyện vọng của bản thân.
Khớp với kết quả tìm kiếm: – Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 chiếm tỉ lệ tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành: + Xét tuyển từ kết quả ……. read more
4. Đại học Sài Gòn lấy điểm chuẩn cao nhất 27,01
Tác giả: vietnamnet.vn
Ngày đăng: 07/21/2020 08:48 AM
Đánh giá: 4 ⭐ [ 61064 đánh giá]
Tóm tắt: Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn dao động 16,05-27,01, nhóm ngành Sư phạm nhỉnh hơn năm ngoái 0,5-1 điểm, theo thông báo sáng 16/9. – VnExpress
Khớp với kết quả tìm kiếm: Trường ĐH Sài Gòn đưa ra cách tính điểm chuẩn đối với các ngành có môn chính = [Môn chính x 2 + Môn 1 + Môn 2] x 3/4 + Điểm ưu tiên và khu ……. read more
”
Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2020 và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn tại bài viết này và so sánh đánh giá với kết quả thi năm nay của mình để lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22,55 |
D01 | 23,55 | ||
7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20,50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 26,06 |
7310401 | Tâm lý học | D01 | 24,05 |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 24,48 |
7310630 | Việt Nam học [CN Văn hóa - Du lịch] | C00 | 21,50 |
7320201 | Thông tin - thư viện | C04, D01 | 21,80 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24,26 |
D01 | 25,26 | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25,16 |
A01 | 26,16 | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23,90 |
C01 | 24,90 | ||
7340301 | Kế toán | D01 | 23,50 |
C01 | 24,50 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 |
C04 | 25 | ||
7380101 | Luật | D01 | 23,85 |
C03 | 24,85 | ||
7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16,05 |
B00 | 17,05 | ||
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23,53 |
A01 | 22,53 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,31 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24,48 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] | A00, A01 | 23,46 |
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23,50 |
A01 | 22,50 | ||
7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 |
A01 | 22 | ||
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16,05 |
A01 | 17,05 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 22,05 |
A01 | 21,05 | ||
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 21 |
A01 | 20 | ||
7810101 | Du lịch | C00, D01 | 23,35 |
Nhóm ngành sư phạm | |||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 21,6 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24,65 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00, C19 | 24,25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27,01 |
A01 | 26,01 | ||
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24,86 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25,78 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23,28 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25,50 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24,50 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 24,53 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24,25 |
7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18,75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26,69 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24,10 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 23 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2020
Năm nay trường có chỉ tiêu tuyển hơn 4.200 sinh viên, trong đó 20% là xét điểm thi đánh giá năng lực và còn lại là xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Các bạn hãy xem điểm chuẩn chính xác từng ngành dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức, điểm chuẩn công bố của trường năm 2020 là từ 601-795 [thang điểm 1.200].
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Kinh doanh quốc tế | 795 |
Ngôn ngữ Anh | 774 |
Kỹ thuật phần mềm | 770 |
Công nghệ thông tin | 760 |
Quản trị văn phòng | 704 |
Tài chính - Ngân hàng | 702 |
Kế toán | 701 |
Luật | 701 |
Việt Nam học | 700 |
Tâm lý học | 700 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Quốc tế học | 674 |
Quản lý giáo dục | 673 |
Công nghệ thông tin [Chương trình CLC] | 657 |
Toán ứng dụng | 656 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 645 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 |
Kỹ thuật điện | 629 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 621 |
Khoa học môi trường | 620 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 618 |
Thông tin- Thư viện | 601 |
🚩 Điểm Sàn Xét Tuyển KQ Thi Tốt Nghiệp THPT - Đại Học Sài Gòn 2020.
Điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường sẽ được cập nhật liên tục tài bài viết này, các bạn hãy thường xuyên theo dõi để nắm bắt những thông tin mới nhất.
Hướng dẫn thủ tục giấy tờ xác nhận nhập học Đại học Sài Gòn:
Để làm thủ tục nhập học các bạn chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [bản chính].
- Giấy đăng ký nhập học [theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải về tại: nhaphoc.sgu.edu.vn.
- Học bạ THPT [bản sao công chứng].
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.
- Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.
- Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT [với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên].
- Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.
- 2 ảnh 3x4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.
- Giấy khám sức khỏe theo quy định.
- Sổ đoàn viên.
Xác nhận nhập học và nhập học:
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại Học Sài Gòn - 273 An Dương Vương, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [84-8] 38.354409 - 38.352309 Fax: [84-8] 38.305568.
- Nếu quá thời gian quy định thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
- Sau 15 ngày xác nhận nhập học nếu như thí sinh không đến nhập học mà không có lý do chính đáng nhà Trường sẽ coi như thí sinh bỏ học và xóa tên khỏi danh sách.
- Về mức học phí đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm[nếu có]:
- Đối với các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Khoa học Thư viện, Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác, có mức học phí là: 810.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 890.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 980.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
- Đối với các ngành Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác, có mức học phí là: 960.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 1060.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 1170.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
Xem thêm:
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Hà Nội
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Tp. Hồ Chí Minh.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2019
Năm 2019 trường đại học Sài Gòn tuyển sinh 4000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 450 chỉ tiêu.
Theo ngay sau là hai ngành Kế toán và Tài chính- Ngân hàng với 440 chỉ tiêu. Trường đại học Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức thi tuyển, xét tuyển và kết hợp cả thi tuyển và xét tuyển.
Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc Gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. Đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu riêng.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | C04 | 18.5 |
Quản lý giáo dục | D01 | 17.5 |
Thanh nhạc | N02 | 20.75 |
Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 20.78 |
Tâm lý học | D01 | 18.5 |
Quốc tế học | D01 | 18.45 |
Việt Nam học | C00 | 19.5 |
Thông tin - thư viện | C04, D01 | 16.2 |
Quản trị kinh doanh | A01 | 19.58 |
Quản trị kinh doanh | D01 | 18.58 |
Kinh doanh quốc tế | Văn Toán Anh | 18.98 |
Kinh doanh quốc tế | Toán Lý Anh | 19.98 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Lí | 18.28 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Anh | 17.28 |
Kế toán | Văn Toán Anh | 17.96 |
Kế toán | Văn Toán Lí | 18.96 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Anh | 19.29 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Địa | 20.29 |
Luật | Văn Toán Anh | 19.15 |
Luật | Văn Toán Sử | 20.15 |
Khoa học môi trường | A00 | 15 |
Khoa học môi trường | B00 | 16 |
Toán ứng dụng | A00 | 16.34 |
Toán ứng dụng | A01 | 15.34 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 16.54 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18.29 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn chính xác nhất, các bạn hãy xem điểm chuẩn năm nay đối chiếu với kết quả thi năm nay của mình. Điểm chuẩn của trường sẽ luôn được cập nhật hàng năm tại bài viết này.PL
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn Mới Nhất.
PL.