Điện dân dụng tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản

Thời gian đăng: 27/11/2016 14:27

Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản nhằm cung cấp cho các bạn những thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất phục vụ cho công việc tốt nhất.

Điện dân dụng tiếng nhật là gì năm 2024
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản

Tiếp nối các bài học tiếng Nhật, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản - đây là tài liệu tiếng Nhật tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành điện tử.

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản.

1. 電気 (denki): điện

2. 電荷 (denka): điện tích, hạt điện tử

3. 静電気 (seidenki): tĩnh điện

4. 正の電気 (sei no denki): điện tích dương.

5. 負の電気 (fu no denki): điện tích âm.

6. 電動機 (dendouki): động cơ điện

7. 発電機 (hatsudenki): máy phát điện

8. 風力 発電 (fuuryoku hatsuden): Phát điện bằng sức gió

9. 水力 発電 (suiryoku hatsuden): phát điện bằng sức nước, thủy điện

10. 電気 分解 (denki bunkai): điện giải

11. 電池 (denchi): pin

12. バッテリー : ắc quy

13. 感電 かんでん : bị điện giật

14. 短絡 tanden / ショート: chập điện

15. フューズ : cầu chì

16. 電線 (densen): dây điện

17. 焼け切れる: cháy đứt (dây điện, cầu chì)

18. アンペア (anpea): ăm pe

19. 電荷を持った粒子 (denka wo motta ryuushi): hạt mang điện tích

20. 電気 抵抗 (denki teikou): điện trở

21. 発熱 (hatsunetsu): phát nhiệt

22. 直流 (chokuryuu ( DC )): điện 1 chiều

23. 交流 (kouryuu (AC)): điện xoay chiều

24. 電場 (denjou): điện trường

25. 磁場 (jiba): từ trường

26. 電気回路 (denki kairo): mạch điện

27. 抵抗器 (teikouki): cục trở

28. スイッチ (suicchi): công tắc

29. 変圧器 (henatsuki): máy biến đổi điện áp

30. 変電所 へんでんしょ): trạm biến thế

31. 半導体 (handoutai): chất bán dẫn

32. 導体 (doutai): chất dẫn điện

33. 絶縁体 ぜつえんたい : chất cách điện, cách nhiệt

34. イオン (ion): ion

35. オーム (ōmu): ôm

36. 電球 (denkyuu): bóng đèn

37. 電圧 (denatsu): điện áp.

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản này. Hãy tiếp tục tìm kiếm để nâng cao hơn nữa vốn từ vựng chuyên ngành của mình, phục vụ tốt hơn trong học tập cũng như công việc nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ đã chọn!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Điện dân dụng tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng

10:35 - 23/01/2021

Lượt xem : 44347

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

はしご

Hashigo

thang

2

クレーン

Kurēn

cần cẩu

3

フック

Fukku

móc

4

レンガ

Renga

gạch

5

セメント

Semento

xi-măng

6

いた 板

Ita ita

ván

7

ブルドーザー

Burudōzā

xe ủi đất

8

ロード・ローラー

Rōdo rōrā

xe lu

9

フォークリフト

Fōkurifuto

xe nâng

10

ダンプカー

Danpukā

xe ben

11

ておしぐるま 手押し車

Te oshi guru ma teoshi-sha

xe cút kít

12

ヘルメット

Herumetto

mũ bảo hộ

13

さくがんき 削岩機

Saku ganki sakuganki

máy khoan đá

14

ようせつ こう 溶接工

Yōsetsu kō yōsetsuku

thợ hàn

15

ようせつき 溶接機

Yōsetsuki yōsetsu-ki

máy hàn

16

足場

Ashiba

giàn giáo

17

移動式クレーン

Idō-shiki kurēn

Cần cẩu di động

18

延長コード

Enchō kōdo

dây nối thêm

19

おの

Ono

rìu

20

金づち

Kanadzuchi

búa

21

かんな

Kan’na

dụng cụ bào gỗ

22

空気ドリル

Kūkidoriru

khoan khí nén

23

くぎ

Kugi

đinh

24

くり抜き機

Kurinuki-ki

mạng

25

こて

Kote

cái bay

26

コンクリート

Konkurīto

bê tông

27

材木

Zaimoku

gỗ

28

シャベル

Shaberu

cái xẻng

29

スパナ

Supana

cờ lê

30

断熱材

Dan’netsuzai

vật liệu cách nhiệt

31

チェーン

Chēn

dây xích

32

電気ドリル

Denki doriru

Máy khoan điện

33

動力式サンダー

Dōryoku-shiki sandā

máy chà nhám

34

ドライ壁

Dorai kabe

vách thạch cao

35

ドライバー

Doraibā

Tu vít/ Tuốc nơ vít

36

ナット

Natto

bu lông

37

のこぎり

Nokogiri

cưa tay

38

のみ

Nomi

cái đục

39

パイプレンチ

Paipurenchi

ống cờ lê

40

はしご

Hashigo

thang

41

針金

Harigane

dây kẽm

42

プラスドライバー

Purasudoraibā

Vít ba ke

43

ブリキ

Buriki

sắt thiếc

44

ブルドーザー

Burudōzā

Xe ủi đất

45

ベニヤ板

Beniyaita

gỗ dán

46

ペンキ

Penki

sơn

47

ペンキはけ

Penki hake

Cọ

48

ペンキローラー

Penkirōrā

cây lăn sơn

49

ペンキ入れ

Penki-ire

Mâm chứa sơn nước

50

ペンチ

Penchi

cái kìm

51

ボルト

Boruto

Cái then, cái chốt cửa

52

巻尺

Makijaku

thước dây

53

丸のこ

Marunoko

máy cưa tròn

54

屋根板

Yane-ban

tấm gỗ làm mái nhà

55

弓のこ

Yuminoko

Cưa sắt

56

ワイヤーストリッパー

Waiyāsutorippā

kềm cắt, bấm cáp

57

ブレーカー

Burēkā

Máy dập, máy nghiền

58

チップソー

Chippusō

Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

59

電動かんな

Dendō kan’na

Máy bào điện động

60

土台

Dodai

Móng nhà

61

土間

Doma

Sàn đất

62

ドリル

Doriru

Mũi khoan, máy khoan, khoan

63

Hashira

Cột, trụ

64

自動かんな盤

Jidō kan’na-ban

Máy bào tự động

65

測る

Hakaru

Đo đạc

66

Take

Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)

67

Ma

Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)

68

欠き

Kaki

Sự thiết hụt, thiếu

69

加工

Kakō

Gia công, sản xuất

70

囲い

Kakoi

Hàng rào, tường vây

71

コンプレッサー

Konpuressā

Máy nén, máy ép

72

コンセント

Konsento

Ổ cắm

73

曲がり

Magari

Cong, vẹo, chỗ vòng

74

ナット

Natto

Tán, đinh ốc

75

ずめん

Zu men

bản vẽ

76

(てっきん) コンクリート

(Tekkin) konkurīto

bê tông cốt sắt

77

(けいりょう) コンクリート

(Kei ryō) konkurīto

bê tông nhẹ cân

78

かべ

Ka be

bức tường

79

かいだん

Kaida n

bậc thang

80

はしら

Hashira

cây cột

81

はり

Hari

cây kèo, xà ngang

82

さかん

Sakan

công việc trát hồ

83

かせつこうじ

Kasetsu Kōji

công việc xây dựng tạm thời

84

てっきん

Tekkin

cốt sắt

85

きょうど

Kyōdo

cường độ

86

ワックス

Wakkusu

chất sáp để đánh bóng

87

(う) める

(U ) meru

chôn

88

ひびわれ

Hibiware

chỗ bị nứt nẻ

89

めち

Me chi

chỗ tiếp nối

90

(あんぜん) ベルト

(Anzen) beruto

dây thắt lưng an toàn

91

くうきせいじょうそうち

Kūki seiji ~yousouchi

dụng cụ lọc không khí

92

こうじちゅう

Kōji chi ~yuu

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành xây dựng.

1. 穴開け Ana ake Đục lỗ

2. アンカーボルト Ankāboruto Bu lông

3. 安全カバー Anzen kabā Vỏ bọc an toàn

4. 足場 Ashiba Giàn giáo

5. 当て木 Ategi Cột trụ chính, cột chống

6. バール(くぎぬき) Bāru(Kuginuki) Xà beng, đòn bẩy

7. ボルト Boruto Bu lông

8. ブレーカー Burēkā Máy dập, máy nghiền

9. チップソー Chippusō Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)

10. 電動かんな Dendō kanna Máy bào điện động

11. 電動工具 Dendō kougu Dụng cụ điện

12. 電動丸のこ Dendō maru no ko Lưỡi phay của máy phay điện

13. 電源 Dengen Nguồn điện

14. 電気ドリル Denki doriru Khoan điện

15. 胴縁 Dōbuchi Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ

16. 土台 Dodai Móng nhà

17. 土間 Doma Sàn đất

18. ドライバー Doraibā Tuốc nơ vít

19. ドリル Doriru khoan , Mũi khoan, máy khoan,

20. 胴差し Dōzashi Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2

21. 現場 Genba công trường . Hiện trường nơi thực hiện công việc

22. 羽柄材 Hagarazai Vật liệu trợ giúp cho kết cấu nhà

23. 羽子板ボルト Hagoita boruto Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)

24. 測る Hakaru Đo đạc

25. 刃物 Hamono Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo

26. 鼻隠し Hanakakushi Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên

27. 柱 Hashira Cột, trụ

28. 火打 Hiuchi Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực

29. ほぞ Hozo Mộng gỗ

30 板目 Itame Mắt gỗ

31. 自動かんな盤 Jidō kanba ban Máy bào tự động

32. 丈 Jō Đơn vị đo chiều dài (1jyo = 10shaku = 100/33m =3.0303m)

33. 上棟 Jōtō Xà nhà

34. 住宅 Jūtaku Nhà ở

35. 壁 Kabe Bức tường

36. 開口部 Kaikōbu Lỗ hổng, ổ thoáng

37. 欠き Kaki Sự thiết hụt, thiếu

38. 加工 Kakō

39. 囲い Kakoi Hàng rào, tường vây

40. 加工機 Kakōki Máy gia công

41. 框 Kamachi Khung (cửa chính, cửa sổ)

42. 鎌継ぎ Kamatsugi Bản lề

43. 矩計 Kanabakari Bản vẽ mặt cắt

44. 金物 Kanamono Đồ kim loại

45. 金槌 Kanazuchi Cái búa

46. かんな Kanna Cái bào gỗ

47. 乾燥材 Kansōzai Nguyên liệu khô

48. 間 Ken Đơn vị đo chiều dài (1ken = 1.818m)

49. 検査 Kensa Kiểm tra

50. 桁 Keta Xà gỗ

51. 削る Kezuru Gọt, giũa, bào ,cắt

52. 危険 Kiken Sự nguy hiểm

53. 木表 Kiomote Mặt ngoài của gỗ

54. 錐 Kiri Dụng cụ dùi

55. 切妻 Kirizuma Mái hiên

56. 切る Kiru Cắt gọt

57. 木裏 Kiura Mặt trong của gỗ

58. 勾配 Kōbai Độ dốc, độ nghiêng

59. 合板 Kōban Gỗ dán

60. 工具 Kōgu Công cụ, dụng cụ

61. 木口 Koguchi Miệng gỗ

62. コンクリート Konkurīto Bê tông

63. コンパネ Konpane Cái compa

64. コンプレッサー Konpuressā Máy nén, máy ép

65. コンセント Konsento Ổ cắm

66. 腰掛け Koshikake Cái ghế dựa, chỗ để lưng

67. 故障 Koshō Hỏng, trục trặc, sự cố

68. 構造材 Kōzōzai Kết cầu phần trụ cột (chống đỡ nhà)

69. 釘 Kugi Cái đinh

70. 窓台 Madodai Khung dưới cửa sổ

Một số từ vựng khác liên quan đến xây dựng

1 足場 giàn giáo

2 移動式クレーン Cần cẩu di động

3 延長コード dây nối thêm

4 おの rìu

5 金づち búa

6 かんな dụng cụ bào gỗ

7 空気ドリル khoan khí nén

8 くぎ đinh

9 くり抜き機 mạng

10 クレーン cần cẩu

11 化粧しっくい xi măng tô tường

12 けた sườn nhà

13 こて cái bay

14 コンクリート bê tông

15 材木 gỗ

16 C型クランプ C-loại kẹp

17 シャベル cái xẻng

18 スパナ cờ lê

19 断熱材 vật liệu cách nhiệt

20 チェーン dây xích,

21 つち búa bằng gỗ

22 つるはし cái cúp

23 電気ドリル Máy khoan điện

24 動力式サンダー máy chà nhám

25 ドライ壁 vách thạch cao

26 ドライバー Tu vít

27 ナット bù lông

28 のこぎり cưa tay

29 のみ cái đục

30 刃 gươm

31 パイプレンチ ống cờ lê

32 はしご thang

33 針金 dây kẻm

34 フック cái móc

35 プラスドライバー Vít ba ke

36 ブリキ sắt thiếc

37 ブルドーザー Xe ủi đất

38 ベニヤ板 gỗ dán

39 ペンキ sơn

40 ペンキはけ Cọ

41 ペンキローラー cây lăn sơn

42 ペンキ入れ Mâm chứa sơn nước

43 ペンチ cái kìm

44 ボルト Cái then, cái chốt cửa

45 巻尺 thước dây

46 丸のこ máy cưa tròn

47 屋根板 tấm gỗ làm mái nhà

48 弓のこ Cưa sắt

49 レンガ gạch

50 ワイヤーストリッパー kềm cắt, bấm cáp