Diet là gì trong tiếng Anh

Ăn kiêng tiếng Anh là diet, phiên âm là /ˈdaɪ.ət/. Ăn kiêng là sự hạn chế ăn uống một thời gian mục đích chữa bệnh hoặc rèn luyện thân thể để con người được thư thái, mạnh khỏe hơn.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh về ăn kiêng.

Dietitian /ˌdaɪ.əˈtɪʃ.ən/: Chuyên gia dinh dưỡng.

Keep-fit /kip ˈfɪt/: Bài tập thể dục giữ sức khỏe.

Dietary /ˈdaɪəteri/: Thuộc chế độ ăn uống.

Overweight /ˌoʊvərˈweɪt/: Thừa cân.

Eating disorder /itɪŋ dɪsˈɔrdər/: Rối loạn ăn uống.

Nutrient /ˈnutriənt/: Chất dinh dưỡng.

Lose weight /luːz weɪt/: Giảm cân.

Frugal food /ˈfruː.ɡəl fuːd/: Thức ăn thanh đạm.

Calorie content /ˈkæl.ər.i kənˈtent/: Hàm lượng calo.

Amount of sugar /əˈmaʊnt əv ˈʃʊɡ.ər/: Lượng đường.

Fiber content /ˈfaɪ.bər kənˈtent/: Hàm lượng chất xơ.

Restrain /rɪˈstreɪn/: Kiềm chế.

Vegetarian /ˌvɛdʒəˈtɛriən/: Người ăn chay.

Nutritious /nuˈtrɪʃəs/: Dinh dưỡng.

Một số chế độ ăn kiêng bằng tiếng Anh.

Dash Diet: Chế độ ăn kiêng cân bằng.

South Beach Diet: Chế độ ăn kiêng Địa Trung Hải.

Weight Watchers Diet: Chế độ ăn kiêng để giảm eo.

Volumetrics Diet: Ăn kiêng giảm cân thể tích.

Flexitarian Diet: Chế độ ăn kiêng linh hoạt.

Slim Fast: Chế độ ăn kiêng giảm cân nhanh.

Bài viết ăn kiêng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề