Điều không thể phủ nhận là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fṵ˧˩˧ ɲə̰ʔn˨˩fu˧˩˨ ɲə̰ŋ˨˨fu˨˩˦ ɲəŋ˨˩˨
fu˧˩ ɲən˨˨fu˧˩ ɲə̰n˨˨fṵʔ˧˩ ɲə̰n˨˨

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • phu nhân

Từ nguyênSửa đổiPhủ: chẳng; nhận: thừa nhận

Động từSửa đổi

phủ nhận

  1. Không thừa nhận; không cho là đúng. Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân [Võ Nguyên Giáp].Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước [Đặng Thai Mai].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề