Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
fṵ˧˩˧ ɲə̰ʔn˨˩ | fu˧˩˨ ɲə̰ŋ˨˨ | fu˨˩˦ ɲəŋ˨˩˨ |
fu˧˩ ɲən˨˨ | fu˧˩ ɲə̰n˨˨ | fṵʔ˧˩ ɲə̰n˨˨ |
Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- phu nhân
Từ nguyênSửa đổiPhủ: chẳng; nhận: thừa nhận
Động từSửa đổi
phủ nhận
- Không thừa nhận; không cho là đúng. Cụ Bảng thân sinh phủ nhận thuyết trung quân [Võ Nguyên Giáp].Không thể phủ nhận toàn bộ những giá trị văn hoá ngày trước [Đặng Thai Mai].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]