Định dạng kí tự là gì hãy kể những khả năng định dạng kí tự

Mã hóa số 11 bằng 2 cách [Tin học - Lớp 6]

1 trả lời

Tính tỉ lệ phần trăm của từng loại cây [Tin học - Lớp 9]

1 trả lời

Giải thích lý do bồ câu có thể đưa thư [Tin học - Lớp 9]

1 trả lời

  • A. sửa chính tả

    B. chọn cỡ chữ

    C. thay đổi khoảng cách giữa các đoạn

    D. thay đổi hướng giấy

  • *Định dạng kí tự

    *Định dạng đoạn văn bản

    *Định dạng trang văn bản

    *Định dạng kiểu danh sách

    *Định dạng cột báo

  • a. Insert\Page Numbers...

    b. Insert\Object...

    c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P

    d. View\Page Numbers...

  • a. Page break\Ok

    b. Column break\Ok

    c. Text wrapping break\Ok

    d. Next page\Ok

  • a. File\Page Setup...

    b. Format\Paragraph...

    c. Format\Page Setup...

    d. File\Version...

  • a. Ctrl+Shift+I+B+D

    b. Ctrl+I+U+B

    c. Ctrl+Shift+I+U+B

    d. Ctrl+I+B+D

  • a. File\Exit

    b. File\Save As...

    c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Q

    d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Q

  • a. Delete Rows

    b. Delete Table

    c. Delete Cells

    d. Delete Columns

  • a. Lưu tệp tin với tên khác

    b. Đóng tệp tin

    c. Thoát Microsoft Word

    d. Định dạng trang in

  • a. Lưu tệp tin

    b. Đóng tệp tin

    c. Thoát Microsoft Word

    d. Lưu tệp tin với tên khác

  • a. View

    b. Insert

    c. Tools

    d. Format

  • a. Margins

    b. Paper

    c. Pages

    d. Layout

  • a. Căn giữa: Ctrl+C

    b. Căn trái: Ctrl+L

    c. Căn phải: Ctrl+R

    d. Căn đều: Ctrl+J

  • a. Ctrl+E

    b. Ctrl+L

    c. Ctrl+R

    d. Ctrl+J

  • a. Ctrl+J

    b. Ctrl+L

    c. Ctrl+E

    d. Ctrl+R

  • a. Table\Sort...

    b. Data\Sort...

    c. Window\Arrange All...

    d. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.

  • a. Strikethrough

    b. Superscript

    c. Subscript

    d. Shadow

  • a. Ctrl+Shift+=

    b. Ctrl+=

    c. Ctrl+Alt+=

    d. Shift+=

  • a. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter

    b. Bấm phím Enter

    c. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

    d. Word tự động xuống dòng không cần bấm phím.

  • a. Edit\Copy

    b. Edit\Paste

    c. Edit\Clear

    d. Edit\Cut

  • A. =Sum[C3:C7]              

    B. =Sumtotal[8,C3:C7]

    C. Cả a,b đúng               

    D. Cả a,b sai

  • A. Tất cả các đối số đều đúng     

    B. Tất cả các đối số đều sai

    C. ần một đối số đúng          

    D. Chỉ cần một đối số trả về sai

  • A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True.

    B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True

    C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True

    D. Tất cả đều sai.

  • A. Thành phần thứ nhất             

    B. Thành phần thứ 3

    C. Thành phần thứ hai              

    D. Thành phần thứ 4

  • A.#NAME                

    B.#VALUE

    C.#NULL                 

    D.#N/A

  • A. =A3                     

    B. =$A3

    C. =$A$3                   

    D. A, B, C đều đúng.

  • A. 78000                   

    B. 79000

    C. 78500                   

    D. 78560

  • A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n   

    B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m

    C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n   

    D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m

  • A. =$B4G$5                 

    B. =$B2*C$5

    C. =$B2*G$5                

    D. Một công thức khác

  • A. 115                        

    B. 0

    C. TRUE                      

    D. FALSE

  • A. =IF[G6>=5,"Đậu"] ELSE ["Hỏngt"]    

    B. =IF[G6>5,"Đậu","Hỏng"]

    C. =IF[G6=

Chủ Đề