Fall sale là gì

For sale and on sale are 2 phrase that we constantly see everywhrere in front of shops or on ads. Below here are ways to distinguish when usingthem everyday. [for sale and on sale là 2 cụm từ chúng ta luôn luôn thấy mọi nơi trước cửa hàng hay trên quảng cáo. Dưới đây là các cách dể phân biệt khi sử dụng chúng hằng ngày.]

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. For sale/fôr sāl/: item that people want to sell or is being exposed to sell. [món hàng mọi người muốn bán hay nó đang được phơi bày để bán.]

Ex1: I have a nice Play Station 3 drum set for sell for 35 dollars.

[Tôi có một bộ trống Play Station 3 cần bán với giá 35$.]

Ex2: We have a diamond ring for sell for $100000 in japan.

[Chúng tôi có một cái nhẫn kim cương cần bán với giá 100000$ tại nhật bản.]

Ex3:Find out if there are other items like yours already for sell.

[Hãy tìm xem liệu có món hàng nào khác giống với các sản phẩm mà bạn đã bán hay không.]

2. On sale/än sāl/: avalible for people to buy, ready to sell. [Đang được bày bán, sẵn sàng để bán.]

Ex1: dogs and cats are on sale everywhere.

[Nhiều sách tiếng anh va từ điển đang dược bày bán ở mọi nơi.]

Ex2: All flowers go on sale this Friday.

[Tất cả bông hoa sẵn sàng để bán vào thứ 6 này.]

*Note: Something on sale phrase mean that items are used to sell recently that are being sold with lower price than nomal. [chú ý: Đôi khi cụm từ on sale có nghĩa là mặt hàng dùng để bán hiện tại đang được bán ra với giá thấp hơn so với bình thường.]

Ex1: Prices slashed: all jump drives on sale at half price.

[Giảm giá: Giảm đến 50% cho tất cả các ổ đĩa xách tay.]

Ex2: This weekend only: computers on sale at 20% off

[Khuyến mãi chỉ có trong trong tuần này: giảm giá 20% cho các máy tính.]

To know more how to distinguish for sale and on sale please contact sai gon vina english center.

Để biết thêm về "for sale và on sale" xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Tiếng Anh SGV

Nguồn: //saigonvina@gmail.com

Chủ Đề