Foot nghĩa Tiếng Việt là gì

Ý nghĩa của từ khóa: foot


English Vietnamese
foot
* danh từ, số nhiều feet
- chân, bàn chân [người, thú...]
- bước chân, cách đi
=swift of foot+ có bước đi nhanh
- [quân sự] bộ binh
=horse, foot and artillery+ kỵ binh, bộ binh và pháo binh
- chân [giường, ghế, tường, núi...]; bệ phía dưới, cuối
=at the foot of a page+ ở cuối trang
- phút [đơn vị đo chiều dài Anh bằng 0, 3048 m]
- âm tiết [[thơ ca]]
- [thực vật học] gốc cánh [hoa]
- cặn bã [[thường] foot]
- đường thô [[thường] foots]
- [foots] [như] footlights
!at someone's feet
- ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai
- đang cầu cạnh ai
!to be [stand] on one's feet
- đứng thẳng
- lại khoẻ mạnh
- có công ăn việc làm, tự lập
!to carry someone off his feet
- làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
!to fall on [upon] one's feet
- [xem] fall
!to find [know] the length of someone's feet
- biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
!to have the ball at one's feet
- [xem] ball
!to have feet of clay
- chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
!to have one food in the grave
- gần đất xa trời
!to have [put, set] one's foot on the neck of somebody
- đè đầu cưỡi cổ ai
!to keep one's feet
- [xem] feet
!to measure anothers foot by one's own last
- suy bụng ta ra bụng người
!to put one's foot down
- [xem] put
!to put one's foot in it
- [xem] put
!to put [set] someone back on his feet
- phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
!to set on foot
- [xem] set
!with foat at foot
- đã đẻ [ngựa cái]
![with one's] feet foremost
- bị khiêng đi để chôn
* ngoại động từ
- đặt chân lên
- thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho [bít tất]
- [thông tục] thanh toán [hoá đơn]
- [thông tục] cộng, cộng gộp
* nội động từ, [từ Mỹ,nghĩa Mỹ]
- đi bộ
- nhảy
!to foot it
- [thông tục] nhảy, nhảy múa
- đi bộ
- chạy
!to foot up
- lên tới, tới mức, tổng cộng tới
=the expenditure footed up to 3,000dd+ tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng


English Vietnamese
foot
bàn chân ; bàn chơn ; bô ; bước chân ; bước ; bộ mà ; bộ tới ; bộ ; bộ được ; bữa ăn ; chân cậu ; chân không ; chân lên ; chân mà ; chân ra ; chân ; chân đạp ; chìm ; chút ; chơn lên ; chơn lên được ; chơn ; cái chân ; của bàn chân ; dưới chân ; dấu ; ga ; không phải vội ; khốn kiếp ; mét ; nông ; phía ; phải vội ; phải ; suôn sẻ cho ; suôn sẻ ; tảng ; tấc ; tốt ; tới chân ; tới ; xuống dưới ; xuống ; ít chỗ ; đi bộ ; đôi chân ; đất ; ̀ đôi chân ; ấm ; ở ;
foot
bàn chân ; bàn chơn ; bô ; bước chân ; bước ; bộ mà ; bộ tới ; bộ ; bộ được ; bữa ăn ; chân cậu ; chân không ; chân lên ; chân mà ; chân ra ; chân ; chân đạp ; chìm ; chút ; chơn lên ; chơn lên được ; chơn ; cái chân ; của bàn chân ; dưới chân ; dấu ; ga ; khoát ; không phải vội ; khốn kiếp ; li ; lâ ; lâ ̀ ; mét ; nông ; phía ; phải vội ; suôn sẻ cho ; suôn sẻ ; trái ; tảng ; tấc ; tốt ; tới chân ; tới ; xuống dưới ; xuống ; à ; ít chỗ ; đi bộ ; đáng ; đôi chân ; đất ; ̀ đôi chân ; ấm ; ở ;


English English
foot; human foot; pes
the part of the leg of a human being below the ankle joint
foot; ft
a linear unit of length equal to 12 inches or a third of a yard
foot; animal foot
the pedal extremity of vertebrates other than human beings
foot; base; foundation; fundament; groundwork; substructure; understructure
lowest support of a structure
foot; invertebrate foot
any of various organs of locomotion or attachment in invertebrates
foot; infantry
an army unit consisting of soldiers who fight on foot
foot; metrical foot; metrical unit
[prosody] a group of 2 or 3 syllables forming the basic unit of poetic rhythm
foot; pick
pay for something
foot; hoof; hoof it; leg it
walk
foot; foot up
add a column of numbers


English Vietnamese
bear's foot
* danh từ
- cây trị điên
club-foot
* tính từ+ [club-footed]
/'klʌb'futid/
- vẹo chân
* danh từ
- chân vẹo [tật bẩm sinh]
crow's-foot
* danh từ, số nhiều crow's-feet
- vết nhăn chân chim [ở đuôi mắt]
dove's foot
* danh từ
- [thực vật học] giống phong lữ
first-foot
-footer] /'fə:st,futə/
* danh từ
- [Ê-cốt] người xông đất, người xông nhà đầu năm
flat-foot
* danh từ
- [y học] bàn chân bẹt [tật]
- [từ lóng] thằng thộn
- [từ lóng] cảnh sát
- [từ lóng] người đi biển, thuỷ thủ
foot-and-mouth disease
* danh từ
- [thú y học] sốt lở mồn long móng, sốt aptơ
foot-brake
* danh từ
- phanh chân [ô tô]
foot-bridge
* danh từ
- cầu dành cho người đi bộ
foot-fault
* danh từ
- [thể dục,thể thao] lỗi chân [giẫm lên vạch biên ngang khi giao đấu quần vợt]
foot-gear
-wear] /'futweə/
* danh từ
- đồ đi ở chân [giày, dép, tất...]
foot-hill
* danh từ
- đồi thấp dưới chân núi
foot-loose
* tính từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] rộng cẳng [tha hồ muốn đi đâu thì đi, muốn làm gì thì làm]
foot-muff
* danh từ
- túi bọc chân [cho ấm]
foot-pace
* danh từ
- bước đi
- thềm, bậc
foot-page
* danh từ
- chú bé hầu, chú tiểu đồng
foot-pan
* danh từ
- chậu rửa chân
foot-passenger
* danh từ
- người đi bộ
foot-path
* danh từ
- vỉa hè
- đường nhỏ
foot-plate
* danh từ
- bục của người lái xe và người đốt lò [đầu máy xe lửa]
foot-race
* danh từ
- cuộc đi bộ
foot-rot
* danh từ
- [thú y học] bệnh lở chân
foot-rule
* danh từ
- thước phút [thước đo dài một phút]
foot-slogger
* danh từ [từ lóng]
- lính bộ binh
- người đi bộ
foot-soldier
* danh từ
- lính bộ binh
foot-stone
* danh từ
- đá nền
- đá ở chân mồ
foot-way
* danh từ
- vỉa hè
foot-wear
-wear] /'futweə/
* danh từ
- đồ đi ở chân [giày, dép, tất...]
footing
* danh từ
- chỗ để chân; chỗ đứng
- [nghĩa bóng] địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn
=to get a footing in society+ có vị trí chắc chắn trong xã hội
=this undertaking must be put on a sound footing+ công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn
- cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ [với người khác]
=to be on a good footing with somebody+ có quan hệ tốt với ai
- sự được kết nạp [vào một đoàn thể]
=to pay for one's footing+ đóng tiền nguyệt liễm
- chân tường, chân cột, bệ
- sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất
- sự cộng [một hàng số]; tổng số [dưới hàng số]
four-foot way
* danh từ
- khoảng cách đường ray [4 phút 8, 5 insơ]

Chủ Đề