Forgot to bring mp dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

Students also viewed

  • Bài tập -Tiếng-Anh-10-Lưu-Hoằng-Trí.docx
  • BAS - ESSAY ANNA
  • UNIT 1 Hobbies - daohoshofhaiohfnashfibfouabjfsaofaoufbuiajfns
  • PAST Simple EXE - TIẾNG ANH CƠ BẢN
  • EXE Because - TIẾNG ANH CƠ BẢN
  • Speaking
  • Midterm M1 -FN 47 - Copy - Useful
  • UNIT 7. NANA - UNIT 7. NANA
  • Bài 11 - 3244
  • Bài thi speaking hp4 - q3344
  • Test 1 cam 15 - test 1 cam 15.pdf
  • De thi KTHP Triet ML -k48.D2

Preview text

Question 35: The players&

039; protests____________no difference to the referee&

039;s decision at all. A. did B. made C. caused D. created Câu 35: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định make no difference: không tạo ra sự khác biệt Tạm dịch: Những kháng nghị của người chơi không tạo ra gì khác biệt với quyết định của trọng tài. Question 36: Someone is going to have to take responsibility for this disaster. Who is going to? A. foot the bill B. carry the can C. hatch the chicken D. catch the worms Câu 36: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ A the bill: thanh toán tiền carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích don&

039;t count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc catch the worms: nắm bắt cơ hội Tạm dịch: Ai đó phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây? Question 37: By appearing on the soap powder commercials, she became a__________name. A. housekeeper B. housewife C. household D. house Câu 37. C Kiến thức về thành ngữ A household name: được mọi người biết đến, nổi tiếng. Tạm dịch: Bằng việc xuất hiện trên quảng cáo bột giặt, cô ấy đã trở nên nổi tiếng. Question 38: Larry was so__________in his novel that he forgot about his dinner cooking in the oven. A. absorbed B. attracted C. drawn D. obliged Câu 38: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình đang trong lò. Question 39: No matter how angry he was, he would never to violence. A. exert B. resolve C. resort D. recourse Câu 39: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định C. Resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì. Các lựa chọn còn lại không phù hợp. Exert on sb/sth: áp dụng cái gì. Resolve on /upon/against St / doing st: kiên quyết. Have a recourse to Sb / sth: nhờ cậy ai, cái gì. Tạm dịch: Cho dù anh ta có tức giận đến cỡ nào thì anh cũng chẳng bao giờ viện tới bạo lực. Question 40: Why don&

039;t you make it bigger and more careful to people’s attention? A. raise B. attract C. make D. keep Câu 40: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định (to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai Dịch nghĩa: Sao cậu không làm nó lớn và tỉ mỉ hơn để người ta chú ý? Question 41: Therapists are currently using mental imagery in the hope that in the treatment of cancer. A. it could use helpfully B. its proof to help C. it might prove helpful D. its help to aid Câu 41: Đáp án C Kiến thức về mệnh đề Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ => B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là &

039;it&

039; (mental imagery) là vật => do đó không thể sử dụng dạng chủ động với động từ use. Tạm dịch: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó cs thể hữu ích trong điều trị ung thư.

Kiến thức về cụm từ cố định fall in love with sh = love sb: yêu ai Tạm dịch: Vào cuối phim, hoàng tử trẻ đã yêu một phóng viên. Question 42: William was as as a cucumber when the hash punishment was meted out to him by the judge. A. cool B. cold C. placid D. impassive Câu 42: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ as cool as a cucumber : rất bình tĩnh mete out punishment to sb: thi hành hình phạt đối với ai Tạm dịch: William đã rất bình tĩnh khi thẩm phán thực thi hình phạt đối với anh ấy. Question 43: ________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the end Câu 43: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định - At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính

  • Kiến thức về giới từ: At the bottom of: ở đáy của On the top of: ở đỉnh của In the end: cuối cùng At the end of: cuối của cái gì Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ có thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đó sẽ cải thiện. Question 44; Henry was overweight, so he went an a strict diet and___________twenty kilos. A. missed B. lost C. failed D. fell Câu 44: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định lose weight: giảm cân >< gain/put on weight/put weight on: tăng cân Tạm dịch: Henry đã bị béo phì, vì vậy anh ấy tuân thủ một chế độ ăn nghiêm ngặt và anh ấy đã giảm được 20 ki lô.

.................................................Ê TÚ...................................................................................

PART 2 Câu 1. They knew that it was just not feasible ______ such a small firm to compete with the big boys. A. in B. at C. for D. about Câu 1: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định be feasible (for sb/st) to do st: khả thi, có khả năng (cho ai/cái gì) làm gì Tạm dịch: Họ biết rằng là bất khả thi để một công ty nhỏ như vậy cạnh tranh với các ông lớn. Cấu trúc khác cần lưu ý: to compete with sb: cạnh tranh với ai Câu 2. We were so looking forward to stretching out on the beach in the sunshine, but it ____________ the whole time we were there. A. poured with rain B. rained dogs and cats C. dropped in the bucket D. made hay while the sun shined Câu 2: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định pour with rain: mưa nặng hạt, đặc biệt là trong một khoảng thời gian dài. rain cats and dogs: mưa như trút nước. drop in the bucket: chuyện nhỏ, không quan trọng make hay while the sun shines: mượn gió bẻ măng Tạm dịch: Chúng tôi vô cùng mong chờ được nằm dài trên bãi biển đầy nắng, nhưng trời mưa nặng hạt suốt quãng thời gian chúng tôi ở đó. Cấu trúc khác cần lưu ý: look forward to st/doing st: mong chờ cái gì/làm gì

Tạm dịch: Ian đã không hề gặp chút khó khăn nào khi thực thi những kế hoạch hoàn hảo mà bạn bè anh ta đã chuẩn bị cho anh ta. Cấu trúc cần lưu ý: -Have (no) difficulty in sth/doing sth: (không) gặp khó khăn trong việc làm gì -Prepare for sb/sth: chuẩn bị cho ai hay cái gì Câu 8. I hope you _______ the point of everything your mother and I do for you. A. annoy B. have C. see D. take Câu 8: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Ta có: See the point of sth: hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì. Tạm dịch: Cha hy vọng rằng con hiểu được ý nghĩa của tất cả những thứ mà mẹ của con và cha làm cho con. => Đáp án là C Cấu trúc khác cần lưu ý: Do for sb: làm cho ai

Câu 9. Those in ____ of banning laptops in classrooms like to demonstrate how handwritten notes lead to better learning compared to notes taken on a computer. A. search B. need C. view D. favor Câu 9: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định In search of sth: tìm kiếm điều gì In need of: cần cái gì, điều gì In view of sth: xem xét về cái gì In favor of sth: ủng hộ cái gì Tạm dịch: Những người ủng hộ việc cấm các máy tính xách tay trong lớp học thích mô tả việc viết tay dẫn đến việc học tốt hơn như thế nào so với việc ghi chú trên máy tính. => Đáp án là D Cấu trúc khác cần lưu ý: Lead to sth: dẫn đến việc gì Câu 10. Most young people want to ____ an independent life without being influenced by anyone. A. lay B. put C. lead D. bring Câu 10: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định

  • Ta có cụm từ: Lead an independent life: sống một cuộc sống tự lập Tạm dịch: Hầu hết mọi người trẻ đều muốn sống một cuộc sống tự lập mà không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ ai khác. Câu 11. _____ a cry whenever you have a feeling that you are in danger so that everyone could hear you and come to help immediately. A. Send B. Give C. Make D. Lend Câu 11: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định *Ta có cụm từ: Give/utter a cry: hét lên, kêu lên thật to (người); rống lên, thét lên (động vật)

Tạm dịch: Hãy hét lên thật to bất cứ khi nào bạn có cảm giác rằng bạn đang trong tình huống nguy hiểm để mọi người có thể nghe thấy và đến giúp bạn ngay lập tức. Cấu trúc cần lưu ý: Be in danger: đang trong tình huống nguy hiểm Câu 12. I used to be nervous when my father asked me to give him my school _________. A. diploma B. certificate C. report D. background Câu 12: Đáp án C Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định

  1. diploma /d ɪˈplo ʊmə/ (n): chứng chỉ (sau khi vượt qua một kỳ thi đặc biệt hoặc hoàn thành một khóa học do các trường đại học, cao đẳng cấp) B. certificate /sə t f kət/ (n): chứng nhận (cung cấp thông tin trên tài liệu là hoàn toàn chính xác); bằng cấpˈ ɪ ɪ (thể hiện trình độ chuyên môn sau khi vượt qua kỳ thi) C. report /r ɪˈ ɔːp rt/ (n) => school report = report card (US): bản báo cáo kết quả học tập ở trường của trẻ D. background / bækˈ ɡra ʊnd/ (n): lai lịch, bối cảnh Tạm dịch: Tôi đã từng rất lo lắng mỗi khi mà bố yêu cầu tôi đưa cho ông báo cáo kết quả học tập ở trường của mình. Cấu trúc khác cần lưu ý:
  • Used to do st: đã từng làm gì trong quá khứ
  • Ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì
  • Give sb sth = give sth to sb: đưa cho ai cái gì Question 13: My aunt&

    039;s going through a divorce; she‘s paying a fortune in legal fees. A. bitter B. messy C. mutual D. carefree Câu 13: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm) Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản Mutual divorce/separation: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp Tạm dịch: Dì của tôi đang trải qua ly thân và có tranh chấp tài sản; cô ấy đang trả một khoản tài sản trong phí pháp 1ý.

Question 14: Changing the rules may more harm than good, so you&

039;d better take it into. A. do / account B. cause/ consideration C. make /break D. take/ snap Câu 14: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Take st into account/consideration: xem xét, cân nhắc Do harm: gây hại Tạm dịch: Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi, do đó bạn nên cân nhắc điều đó.

Question 15: I would prefer to go to university and do a in International Studies, rather than start work. A. certificate B. qualification C. degree D. result Câu 15: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Do a degree/diploma = study for/take a degree: học lấy bằng Tạm dịch: Tôi thích đi học đại học và lấy bằng ngành học quốc tế hơn là bắt đầu công việc ngay. Question 16: Despite the tough in the sector, our little store managed to break its first year in operation. A. contest/ level B. competition/equal C. competition/even D. opposition/ equal Câu 16: Đáp án c Kiến thức về cụm từ cố định Break even: hòa vốn Tough competition: sự cạnh tranh gay gắt Tạm dịch: Mặc dù có sự cạnh tranh gay gắt trong lĩnh vực này, cửa hàng nhỏ của chúng tôi đã hòa vốn ngay năm đầu tiên hoạt động. Question 17: A new TV ShOW has sparked by showing the positive side of dropping out of college. A. controversy B. argument C. contention D. debate Câu 17: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định

Kiến thức về cụm từ cố định Make sacrifices: hy sinh Tạm dịch: Họ đã hy sinh để đứa con độc nhất của họ có thể có một nền giáo dục tốt. Các cấu trúc khác: So that /in order that + clause = so as to/in order to/to + V (bare): để mà So as/in order for sb to do st: để mà cho ai lam gì Question 24: 1 hope you the point of everything your mother and. I do for you. A. annoy B. have C. see D. take Câu 24: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định See the point of sit/doing st: hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì Tạm dịch: Bố hy vọng con sẽ hiểu được tất cả mọi thứ mẹ con và bố làm cho con. Question 25: When I told my family I wanted to be a professional musician, I faced a of criticism from my parents, who strongly disapproved of the idea. A. barrage B. barricade C. blast D. attack Câu 25: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định A barrage of criticism: sự chỉ trích nặng nề Tạm dịch: Khi tôi nói với gia đình tôi rằng tôi muốn trở thành một nhạc sĩ chuyên nghiệp, tôi đã phải đối mặt với nhiều sự chỉ trích nặng nề từ bố mẹ tôi người phản đổi rất kịch liệt. Cấu trúc khác cần lưu ý: Strongly disapprove of st: kịch liệt phản đối chuyện gì / điều gì Want (sh) to do st: muốn (ai đó) lam gì Question 26: When my daughter was a baby, I noticed that she developed a liking for classical music, and when she was six I signed her up for violin classes. A. special B. particular C. specific D. dominant Câu 26: đap án B Kiến thức về cụm từ cố định Develop a paticular liking for st: cực kì đam mê cái gì Tạm dịch : Khi con gái của tôi còn nhỏ, tôi đã thấy nó cực kì đam mê âm nhạc cổ điển, và khi con bé 6 tuổi thì tôi đã đăng kí cho nó một khóa họcViolin. Question 27: I an instant dislike to Sam from the moment we were introduced. Within five minutes, he was talking about his dislike of foreigners - without knowing that my own parents were immigrants from Argentina. A. had/ extreme B. kept/total C. took/deep D. made/instant Câu 27: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Take a dislike: ngay lập tức ghét ai đó Deep dislike: ác cảm, ghét cay ghét đắng Tạm dịch: Tôi ngay lập tức ghét Sam từ khi chúng tôi mới được giới thiệu với nhau. Trong vòng 5 phút, anh ấy chỉ nói về ác cảm của mình với người nước ngoài mà không biết rằng bố mẹ của tôi là người di cư từ Argentina. Những cấu trúc khác cần lưu ý: Introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai Talk about: noi về, kể về Without doing st: mà không làm gì Question 28: Randy Fisher, president of the software company NewTech, is facing of fraud by its chief financial officer, Brian King, who has openly accused Fisher of hiding millions of dollars of profit in off- shore bank accounts in order to avoid paying taxes. A. blames B. criticism C. acclaimation D. accusations Câu 28: đáp án D Kiến thức về từ vựng và cụm từ cốđịnh Face accusations of fraud: đối mặt với cáo buộc lừa đảo

Tạm dịch: Randy Fisher, chủ tịch của công ty phần mềm NewTech, đang phải đối mặt với cáo buộc lừa đảo bởi giám đốc điều hành, Brian King, người mà buộc tội Fisher đã giấu hàng triệu đô la lợi nhuận trong tài khoản ngân hàng nước ngoài để tránh phải trả thuế. Cấu trúc đáng lưu ý khác: Accuse sb of st/ doing st: buộc tội ai về cải gì/vì đã làm gì ln order to/so as to/to + V(bare) = so that/ in order that + clause: để mà Avoid doing st: tránh làm gì Question 29: I hate it when people assumptions about me based on my skin color. A. make B. do C. give D. take Câu 29: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Make assumptions about: cho rằng, tin điều gì mà không có bằng chứng Tạm dịch: Tôi ghét khi mọi người phán xét tôi chỉ dựa trên màu da của tôi Question 30: Never tell lies or_________the truth. If you, always tell the truth, then people know they can count on you when you your word.

  1. stretch/give B. reveal/breathe C. tell/take D. bend/put Câu 30: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Stretch the truth : thổi phồng/phóng đại sự thật Give one’s word = promise : hứa Tạm dịch: Đừng bao giờ nói dối hoặc thổi phồng sự thật. Nếu bạn luôn luôn nói thật thì sau đó mọi người có thể tin tưởng khi bạn đưa ra lời hứa. Question 31: Stay away from subjects like religion and politics if you don&

    039;t want to

get into a lengthy discussion or have an argument. A. sensitive B. delicate C. dedicate D. deliberate Câu 31: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Delicate /&

039;del kət/ (adj): nhạy cảm, tinh tế (cần những cử chỉ tinh tế. cẩn thận)ɪ Sensitive /&

039;sensət v/ (adj): nhạy cảm (dễ bị tổn thương, làm buồn)ɪ Dedicate /‘ded ke t/ (v): cống hiếnɪ ɪ Deliberate /di&

039;libərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng => Delicate subjects: những chủ đề nhạy cảm Tạm dịch: Tránh những chủ đề nhạy cảm như tôn giáo và chính trị nếu bạn không muốn dính vào một cuộc thảo luận dài hoặc có một cuộc tranh cãi. Question 32: The doctor told him to lose weight quickly or pay the later in life. A. fee B. fare C. price D. cost Câu 32: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Pay the price = experience the bad result of st you have done: trải nghiệm hậu quả về những gì mình đã làm/ trả giá Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm cân nhanh chóng nếu không thì anh ấy sẽ phải chịu hậu quả sau đó. Các cấu trúc cần lưu ý khác: Loose weight: giảm cân >< : gain weight: tăng cân Question 33: Do you often your intuition and then make a choice based on your feelings? A. trust B. believe C. follow D. give Câu 33: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định A. trust /tr st/ (v): tin tưởng (tin vàoʌ ai) B. believe /b &

039;1i:v/ (v): có niềm tin rằng (tin vào cáiɪ gì) C. follow /&

039;f ɒlə ʊ/ (v): theo dõi

  1. sincerely B. repeatedly C. profusely D. truly Câu 41: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A. sincerely /s n&

    039;s əli/ (adv): Chânɪ ɪ thành B. repeatedly /r &

    039;pi:t dli/ (adv): lặp đi lặpɪ ɪ lại C. profusely /prə&

    039;fjusli/ (adv): nhiều, dồi dào D. truly /&

    039;tru:.li/ (adv): thực sự => apologise profusely: liên tục xin lỗi Tạm dịch: Dave rất xin lỗi vì đã quên cuộc hẹn. Question 42: In my family, my father always takes charge of doing the _ _ lifting. A. strong B. hard C. heavy D. huge Câu 42: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Do the heavy lifting: làm những công việc nặng nhọc Tạm dịch: Trong gia đình tôi, bố tôi luôn chịu trách nhiệm làm những công việc nặng nhọc. Take charge of Ving: chịu trách nhiệm làm gì Question 43: The controller of the body is the allows us to move, talk and feel emotions. _______ system. Led by the brain and nerves, it A. anxious B. worried C. nervous D. frustrated Câu 43: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Nervous system: hệ thần kinh Tạm dịch: Hệ thần kinh điều khiển cơ thể. Não và các dây thần kinh giúp ta di chuyển, nói chuyện và có cảm xúc. Question 44: On the first days of the year, Vietnamese people not only _______ the table for meals, but they also put food on the altar for their ancestors. A. lay B. lie C. book D. clear Câu 44: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Lay the table: dọn bàn Tạm dịch: Vào những ngày đầu năm mới, người Việt không chỉ dọn bàn cho các bữa ăn mà còn đặt thức ăn lên bàn thờ cúng tổ tiên. Question 45: Traditionally, it was family members within the extended family who took _______ for elderly care. A. advantages B. care C. responsibility D. time Câu 45: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì Tạm dịch: Theo truyền thống những thành viên trong đại gia đình sẽ chịu trách nhiệm chăm sóc người già. Question 46: During a _______ in the conversation, she excused herself to go make a phone call. A. fall B. pull C. tone D. lull Câu 46: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định A lull in the conservation: cuộc nói chuyện tạm dừng Tạm dịch: Khi cuộc trò chuyện tạm dừng, cô ấy xin phép đi gọi điện thoại Question 47: My son got a job working directly under a prominent businessman. Its a very _______ start to his career. A. complimentary B. excellent C. promising D. disastrous Question Câu 47: Đáp án C Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định A. complimentary /,k ɒmpl &

    039;mentəri/ ɪ (a): khen ngợi B. excellent /&

    039;eksələnt/ (adj): xuất sắc

  1. promising /&

    039;pr ɒm s η/ ɪ ɪ (adj): đầy triển vọng, hứa hẹn D. disastrous /d ’zɪ ɑ:st əs/ ɪ (adj): thảm họa => a promising start: khởi đầu đầy triển vọng Tạm dịch: Con trai tôi làm việc trực tiếp cho một doanh nhân xuất chúng. Đó là một sự khởi đầu đầy triển vọng cho sự nghiệp của nó. 48: We were quite impressed by the _______ students who came up with the answe to our question almost instantly. A. absent-minded B. big-headed C. quick-witted D. bad-tempered Câu 48: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. absent-minded (a): đãng trí B. big-headed (a): tự phụ C. quick-witted (a): nhanh trí; thông minh D. bad-tempered (a): dễ nổi nong Tạm dịch: Chúng tôi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tôi gần như ngay lập tức. Các cấu trúc khác cần lưu ý: Be impressed by st: ấn tượng với cái gì Come up with = work out: tìm ra, đưa ra, nảy ra ý tưởng Immediately = on the spot: ngay lập tức ...................................................Ê TÚ............................................................... PART 3 Question 1: One aim of the International Day of Persons with Disabilities is to further awareness of disability issues. A. raise B. rise C. increase D. pull Câu 1: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Raise awareness of: nâng cao ý thức về... Tạm dịch: Một mục tiêu của Ngày Quốc tế về Người khuyết tật là tiếp tục nâng cao nhận thức về các vấn đề khuyết tật. Question 2: The negotiations got off to a start, as neither side was willing to even consider the other&

    039;s proposal. A. scary B. shaky C. steady D. encouraging Câu 2: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định A. scary /&

    039;skeri/ (a): lo sợ B. shaky /&

    039;∫e ki/ (a): không mấy thành công, không chắc chắn, loɪ sợ C. steady /&

    039;stedi/ (a): ổn định D. encouraging / n&

    039;k :r dɪ ɜ ɪ ʒɪ ŋ/ (a): đáng khích lệ => a shaky start: một khởi đầu không mấy tốt đẹp. Tạm dịch: Các cuộc đàm phán đã bắt đầu từ một khởi đầu không mấy khả quan vì thậm chí không bên nào sẵn sàng xem xét đề nghị của đối phương. Question 3: made a real in my English when I started practicing listening more often. A. breakdown B. breakover C. breakthrough D. breakup Câu 3: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Tôi đã tạo ra một bước đột phá thực sự với môn tiếng Anh của tôi khi tôi bắt đầu luyện nghe nhiều hơn. A. breakdown /&

    039;bre kdaɪ ʊn/ (n): sự đổ vỡ C. breakthrough /&

    039;bre kθru:/ (n): độtɪ phá D. breakup /&

    039;bre k p/ (n): Chiaɪ ʌ tay => Make a real breakthrough: tiến bộ vượt bậc, tạo bước đột phá Question 4: Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household__________.

  1. ill B. bad C. sick D. diseased Câu 9: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Be worried sick: cực kỳ lo lắng Tạm dịch: Mẹ tôi đã cực kỳ lo lắng khi đã quá nửa đêm mà anh/ em trai tôi vẫn chưa trở về nhà. Question 10: In UK, if you&

    039;re practising in someone else&

    039;s car, you need to make sure their insurance policy covers you as a A. learner driver B. learn driver C. learning driver D. learned driver Câu 10: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Learner driver: người học lái xe Tạm dịch: Ở Mỹ, nếu bạn tập lái trong xe ô tô của người khác, bạn cần chắc chắn rằng hợp đồng bảo hiểm của họ bảo đảm cho bạn như là một người đang học lái xe. Question 11: To Hoa, her father is the greatest person in the world and he always sets a good _______ for her. A. role B. behaviour C. example D. action Câu 11: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo Các đáp án khác: A. role /ro ʊl/ (n): vai trò => play an (important) role/part in......đóng vai trò quan trọng trong... B. behaviour/b &

    039;he vjər/ (n): cách cư xử, đốiɪ ɪ xử D. action /&

    039;æk∫n/ (n): hành động => take action: hành động Tạm dịch: Với Hoa, bố cô ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ông ấy luôn là một tấm gương tốt cho cô noi theo. Question 12: The Convention for the Rights of Persons with Disabilities came into May 2008. A. action B. force C. truth D. reality Câu 12: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Come into force: có hiệu lực Tạm dịch: Công ước về quyền của người khuyết tật có hiệu lực vào ngày 3 tháng 5 năm 2008 Question 13: I won&

    039;t buy that car because it has too much on it. A. ups and downs B. odds and ends C. wear and tear D. white lie Câu 13: Đáp án C Kiến thức về thành ngữ A. ups and downs: thăng trầm B. odds and ends: đồ vật linh tinh, đầu thừa đuôi thẹo C. wear and tear: hao mòn sau quá trình sử dụng D. white lie: lời nói dối vô hại Tạm dịch: Tôi sẽ không mua cái xe đó bởi vì nó có quá nhiều hao mòn. Question 14: I don&

    039;t know what to say to break the with someone I&

    039;ve just met at the party. A. air B. ice C. leg D. rule Câu 14: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Break the ice With sb: tạo thiện cảm, làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau. Tạm dịch: Tôi không biết nên nói gì để tạo thiện cảm với ai đó mà tôi vừa mới gặp ở bữa tiệc. Các cụm từ khác: Break a leg = good luck: chúc may mắn Break the rules: phá luật

Question 15: After the visit to that special school, we friends with some students with reading disabilities. A. acquainted B. had C. made D. realised Câu 15: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Make friends with sb: kết bạn với ai đó Tạm dịch: Sau khi tới thăm ngôi trường dành cho học sinh khuyết tật, tôi đã kết bạn được với một số bạn có vấn đề về kĩ năng đọc. Các cấu trúc cần lưu ý khác: Be acquainted with sb: quen với ai Make acquaintance: 1àm quen Question 16: I have a schedule this semester - classes from Monday to Friday, 7 AM to 7 PM! A. consuming B. grueling C. ungodly D. tight Câu 16: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định và từ vựng A. consuming /kən&

039;sju:m ŋ/ (adj): ám ảnh, chiɪ phối B. grueling /&

039;gru:əl ŋ/ (adj): mệt nhoài (cần nhiều nỗ lực trong một khoảng thời gian dài), dày đặc (ɪ lịch trình) C. ungodly / n&

039;gʌ ɒdli/ (adj): kinh khủng D. tight /ta t/ (adj): chặt, bóɪ sát => Ungodly hours: rất sớm/ rất muộn Grueling schedule: lịch trình dạy đặc Tạm dịch: Tôi có một lịch trình dày đặc cho học kỳ này - các lớp học từ thứ hai đến thứ sáu, từ 7 giờ sáng đến 7 giờ tối. Question 17: A lot of generous businessmen have valuable contributions to helping needy people. A. done B. taken C. made D. given Câu 17: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Make (a lot of) contributions to sự doing st: đóng góp nhiều/cống hiến cho cái gì Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phóng đã đóng góp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ. Từ vựng đáng lưu ý: The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ. Question 18: I have a on a classmate who is very near and dear to me. A. crush B. desire C. flame D. passion Câu 18: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Have crush on sb: yêu thầm, thích thầm ai đó Tạm dịch: Tôi đã thích thầm bạn học cùng lớp với tôi người mà rất gần gũi và thân thiết với tôi. Question 19: They are conducting a wide of surveys throughout Vietnam. A. collection B. range C. selection D. group Câu 19: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam. Question 20: I don&

039;t like networking events - spending hours trying to small talk with strangers just isn&

039;t my cup of tea, A. make B. take C. have D. do Câu 20: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Make talk with sb: nói chuyện với ai đó One&

039;s cup of tea: vật, thứ, người mình thích Tạm dịch: Tôi không thích các sự kiện. Việc dành nhiều thời gian để nói chuyện với ai đó không phải

  1. miraculous (adj): kỳ diệu, phi thường. B. spectacular (adj): gây ngạc nhiên, ngoạn mục C. wonderful (adj): tuyệt vời D. unprecedented (adj): chưa từng thấy => spectacular failure: thất bại thảm hại Tạm dịch: Chiến dịch quảng bá đó của công ty là một sự thất bại thảm hại - nó đã không thu hút được thêm một khách hàng mới nào. Question 28: Everyone can help the needy by making a/ an to a charity organisation. A. volunteer B. donation C. effort D. fund Câu 28: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Make a donation: tặng, hiến, quyên góp Make an effort: cố gắng, nỗ lực Tạm dịch: Mọi người có thể giúp người nghèo bằng cách quyên góp cho tổ chức từ thiện. Question 29: These thought-provoking poems questions about what it means to love unconditionally. A. draw B. raise C. make D. give Câu 29: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Raise questions: nêu ra vấn đề, đặt vấn đề Tạm dịch: Những bài thơ kích thích tư duy này đã đặt ra vấn đề về việc thế nào là tình yêu vô điều kiện.

Question 30: I haven’t had an accident but I’ve had a number of shaves. A. narrow B. near C. close D. tiny Question 30. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc. Chọn C Question 31: Many old people don’t like to change. They are very set in their. A. lives B. habits C. routines D. ways

Question 31

Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ) Phân biệt:

  • routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
  • habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing. Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ. Chọn D Question 32: are that stock price will go up in the coming months. A. Conditions B. Opportunities C. Possibilities D. Chances Question 32. D Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ Công thức: (The) chances are (that) + mệnh đề = It is likely that + mệnh đề: Khả năng là... Tạm dịch: Khả năng là giá cổ phiếu sẽ tăng lên trong những tháng tiếp theo. Chọn D Question 33: Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big in Vietnam football. A. bread B. cheese C. sandwich D. egg Question 33. B Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ a big cheese: chỉ một người quan trọng và có tầm ảnh hưởng trong một tổ chức

Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là một người có tầm ảnh hưởng đối với bóng đá Việt Nam. Question 34 : You can me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss. A. spare B. save C. deprive D. avoid Question 34. A Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp. Chọn A Question 35: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take them. A. as a rule B. as usual C. out of habit D. for granted Question 35. D Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên. Chọn D Các phương án khác: A. as a rule = always: luôn luôn B. as usual: như thường lệ C. out of habit: như một thói quen Question 36: You’ll really have to work hard if you want to make the as a journalist. A. mark B. term C. grade D. degree Question 37. C Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ make the grade: đạt được tiêu chuẩn Tạm dịch: Bạn sẽ cần phải lao động cật lực nếu bạn đạt được tiêu chuẩn để làm nhà báo. Chọn C Question 38. This young entrepreneur may stand a chance of succeeding on account of his willingness to throw to the wind. A. forethought B. discretion C. prudence D. caution Question 38. D Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định throw caution to the wind: chấp nhận rủi ro (bất chấp rủi ro) Tạm dịch: Người doanh nhân trẻ này có thể có cơ hội đạt được thành công vì sự sẵn lòng bất chấp rủi ro của anh ta. Chọn D Question 39. Doctors gave him a bill of health after a series of tests and examinations. A. clean B. clear C. dirty D. happy Question 39. A Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường.

Chọn A

Question 40: He always _____________ the crossword in the newspaper before breakfast. A. writes B. makes C. does D. works Câu 40 Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Anh ấy luôn giải trò chơi ô chữ trên báo trước khi ăn sáng.

Đáp án A Kiến thức về thành ngữ *Ta có cụm từ sau: (The) key to sth: yếu tố quyết định, chìa khóa của cái gì; ngoài ra còn nghĩa là mấu chốt cho vấn đề gì (để hiểu rõ vấn đề đó). Tạm dịch: Người ta tin rằng học tập suốt đời là chìa khóa của thành công. ..........................................................................Ê TÚ.............................................................

PHẦN III BÀI TẬP TỔNG HỢP THỰC HÀNH

Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: I get quite depressed when I think about the damage we are_______to the environment. A. having B. taking C. making D. causin CÂU 1: D: Cause the damage : gây thiệt hại Tạm dịch : Tôi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thi hại mà chúng ta đã gây ra cho môi trường. Question 2: Unfortunately, we’ve made_______. A, little progress B. a few progresses C. little progresses D. few progress CÂU 2 Make progress = improve : tiến bộ Các đáp án B , C , D sai do progress không chia số nhit trong cấu trúc này B , D sai cả ở few a few Tạm dịch : Không may thay , chúng ta đã tiến bộ rất ít Question 3: I stayed there with her for a while before I left. A. in the difficult time B. whenever she needed me C. for relaxation D. for a short period of time CÂU 3: D For a while = D. for a short period of time : một chú một lát Các đáp án còn lại : A. in the difficult time : trong thời gian khó khăn B. whenever she needed me bất cứ khi nào bạn cần tôi C. for relaxation : nghỉ ngơi Tạm dịch : Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi t rời đi Question 4: I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location. A. dislike B. agree C. disagree D. approve CÂU 4:. B See eye to eye ( v ) = B agree ( v ) : đồng ý , đồng tình Tạm dịch : Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nha Về vấn đề địa điểm hội nghị Question 5: Although the new library service has been very successful, its future is_______certain. A. by all means B. by any chance C. at any rate D. by no means CÂU 5: D A all means bằng mọi cách B, by an chance: có thế C, at any rate : du sao đi nữa D. By no means : không chút nào, không tý nào Tạm dịch: Mặc dù thư viện mới rất thành công nhưng tương lại của nó hoàn toàn không chắc chắn chút nào cả. Question 6: The hall was very crowded with over a hundred people_______into it. A. stuck B. packed C. pushed D. stuffed Câu 6: B Pack into sth=cram=go somewhere in large number so that all available. Space is filled: chen chúc, nhồi nhét Tạm dich.: Hội trường rất đông đúc với hơn một trăm người ngồi chen chúc trong đó. Question 7: The move to a different environment brought about a significant _______in my cousin’s state of mind. A. influence B. impact C. change D. effect

Câu 7 .C A. influence on sb/ sth ảnh hưởng B. impact on : tác động , ảnh hưởng C. change in some thing: sự thay đổi D. effect on: Hiệu quả tác động Tạm dịch: di chuyển dến một môi trường khác nhau đều mang lại một sự thay đổi đáng kể trọng tâm trí anh họ tôi.

Question 8: In order to avoid boredom, the most important thing is to keep oneself_______. A. occupation B. occupied C. occupant D. occupational Câu 8: B Keep someone occupied : làm cho ai đó bận rộn. Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân bận rộn. Question 9: The human criterion for perfect vision is 20/20 for reading the standard lines on a Snellen eye chart without a hitch. A. unaided B. without glasses C. with little hesitation D. easily Question 10: Cynthia was on edge all day about the important presentation she had to give to the local citizens group. A. nervous and excited B. doing well C. satisfied D. working hard 10. Be on edge = be nervous, excited or bad-tempered = nervous and excited (adj): bồn chồn và háo hức Tạm dịch: Cythia đã thấp thỏm cả ngày về bài thuyết trình quan trọng cô ấy phải trình bày cho các công dân đối phương Question 11: After running up the stairs, I was breath. A. away from B. without C. no D. out of 11. Be out of breath: hết hơi, thở không ra hơi Tạm dịch: Sau khi chạy lên cầu thang, tôi thở không ra hơi. Question 12: I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my_______. A. piece of cake B. sweets and candy C. biscuit D. cup of tea 12. Be not one&

039;s cup of tea: không thuộc sở thích của ai đó A piece of cake: dễ như ăn cháo Tạm dịch: Tôi không bao giờ thích đi xem ba lê hay ô-pê-ra; chúng không phải sở thích của tôi. Question 13: The players&

039; protests_______no difference to the referee’s decision at all. A. did B. made C. caused D. created 13. B. Make no difference: không tạo ra sự khác biệt Tạm dịch: Những kháng nghị của người chơi hoàn toàn không tạo ra gì khác biệt với quyết định của trọng tài. Question 14: In a formal interview, it is essential to maintain good eye_______with the interviewers. A. link B. connection C. touch D. contact 14. D. Eye contact: sự giao tiếp bằng mắt Tạm dịch: Trong một cuộc phỏng vấn chính thức, cần

Question 15: The poor child was in floods of_______because his bicycle had been stolen. A. tears B. sorrow C. sadness D. upset 15. A. Tobe in floods of tears: rất buồn Tạm dịch: Đứa trẻ nghèo khổ đã rất buồn khi chiếc xe đạp của nó bị mất. Question 16: _______her inexperience, her failure to secure the contract was not surprising. A. By virtue of B. With regard to C. In view of D. In recognition of