Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈfən/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới] | [ˈfən] |
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
fun [cấp hơn funner hay more fun, cấp nhất funnest hay most fun]
- [Thông tục] Thú vị, thích thú, vui. We had a fun time at the party.He is such a fun person to be with.
- [Thông tục] Chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt. This year's fashion style is much more fun than recent seasons.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- funny
Danh từSửa đổi
fun [không đếm được]
- Sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa. to be fond of fun thích vui đùahe is great [good] fun anh ta vui thích, anh ta vui đùa
Thành ngữSửa đổi
- like fun:
- Mạnh mẽ; rất nhanh.
- Nhiều lần.
- [
Mỹ] Chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm.
- to make fun of: Xem make.
- to poke fun at somebody: Xem poke.
- to say something for [in] fun: Nói đùa.
- what fun!: Thật là vui thú!
Nội động từSửa đổi
fun nội động từ /ˈfən/
- [Hiếm, thông tục] Đùa, nói đùa đùa cợt.
Chia động từSửa đổifun
to fun | |||||
funning | |||||
funned | |||||
fun | fun hoặc funned¹ | funs hoặc funned¹ | fun | fun | fun |
funned | funned hoặc funnedst¹ | funned | funned | funned | funned |
will/shall²fun | will/shallfun hoặc wilt/shalt¹fun | will/shallfun | will/shallfun | will/shallfun | will/shallfun |
fun | fun hoặc funned¹ | fun | fun | fun | fun |
funned | funned | funned | funned | funned | funned |
weretofun hoặc shouldfun | weretofun hoặc shouldfun | weretofun hoặc shouldfun | weretofun hoặc shouldfun | weretofun hoặc shouldfun | weretofun hoặc shouldfun |
fun | lets fun | fun |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]