Fun Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfən/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới]
[ˈfən]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
fun

Cấp hơn
funner hay more fun

Cấp nhất
funnest hay most fun

fun [cấp hơn funner hay more fun, cấp nhất funnest hay most fun]

  1. [Thông tục] Thú vị, thích thú, vui. We had a fun time at the party.He is such a fun person to be with.
  2. [Thông tục] Chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt. This year's fashion style is much more fun than recent seasons.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • funny

Danh từSửa đổi

fun [không đếm được]

  1. Sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa. to be fond of fun   thích vui đùahe is great [good] fun   anh ta vui thích, anh ta vui đùa

Thành ngữSửa đổi

  • like fun:
  1. Mạnh mẽ; rất nhanh.
  2. Nhiều lần.
  3. [

Mỹ] Chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm.

  • to make fun of: Xem make.
  • to poke fun at somebody: Xem poke.
  • to say something for [in] fun: Nói đùa.
  • what fun!: Thật là vui thú!

Nội động từSửa đổi

fun nội động từ /ˈfən/

  1. [Hiếm, thông tục] Đùa, nói đùa đùa cợt.

Chia động từSửa đổifun

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to fun
funning
funned
fun fun hoặc funned¹ funs hoặc funned¹ fun fun fun
funned funned hoặc funnedst¹ funned funned funned funned
will/shall²fun will/shallfun hoặc wilt/shalt¹fun will/shallfun will/shallfun will/shallfun will/shallfun
fun fun hoặc funned¹ fun fun fun fun
funned funned funned funned funned funned
weretofun hoặc shouldfun weretofun hoặc shouldfun weretofun hoặc shouldfun weretofun hoặc shouldfun weretofun hoặc shouldfun weretofun hoặc shouldfun
fun lets fun fun
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề