Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

2. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn).

3. Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ……………………………

b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ………………………………

Bài giải:

1.

Chu vi mặt đáy hình (1) :

C = (8 + 5) ⨯ 2 = 26dm

Diện tích xung quanh hình (1):

Sxq = C ⨯ h = 26 ⨯ 4 = 104dm2

Diện tích đáy hình (1) :

Sđáy = 8 ⨯ 5 = 40dm2

Diện tích toàn phần hình (1):

Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 104 + 80 = 184dm2

Chu vi mặt đáy hình (2) : C = (1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4m

Diện tích xung quanh hình (2) :

Sxq = C ⨯ h = 4 ⨯ 0,5 = 2m2

Diện tích đáy hình (2) :

Sđáy = 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96m2

Diện tích toàn phần hình (2) :

Stp = Sxq + Sđáy ⨯ 2 = 2 + 0,96 ⨯ 2 = 3,92m2

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

2.

Vì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Bài giải

Ta đổi ra đơn vị mét : 9dm = 0,9m

Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

(1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :

4 ⨯ 0,9 = 3,6 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :

1,2 ⨯ 0,8 = 0,96 (m2)

Diện tích tôn để làm thùng là :

3,6 + 0,96 = 4,56 (m2)

Đáp số : 4,56m2

3.

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Hình a)

Chu vi mặt đáy hình hộp là :

(1,5 + 0,8) ⨯ 2 = 4,6 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp là :

4,6 ⨯ 1 = 4,6 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp là :

1,5 ⨯ 0,8 = 1,2 (m2)

Diện tích toàn phần hình hộp là :

4,6 + 2 ⨯ 1,2 = 7 (m2)

Hình b)

Chu vi mặt đáy hình hộp là :

(0,8 + 1) ⨯ 2 = 3,6 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp là :

3,6 ⨯ 1,5 = 5,4 (m2)

Diện tích mặt đáy hình hộp là :

0,8 ⨯ 1 = 0,8 (m2)

Diện tích toàn phần hình hộp là :

5,4 + 2 ⨯ 0,8 = 7 (m2)

a. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.

b. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Minh mua 20 quyển vở hết 40 nghìn đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?

Đề bài

1. Minh mua 20 quyển vở hết 40 nghìn đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?

2. Nếu trung bình cứ 12 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút, 1 giờ, 1 ngày?

3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?

A. 144 000 đồng                                B. 216 000 đồng

C. 180 000 đồng                                 D. 108 000 đồng

4. Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì lại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

Đáp án

1. Minh mua 20 quyển vở hết 40 nghìn đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?

Tóm tắt :

20 quyển:   40 000 đồng

21 quyển:    .........đồng ?

Bài giải

Giá tiền của một quyển vở là:

40000 : 20 = 2000 (đồng)

Số tiền Bình mua 21 quyển vở là:

2000 x 21 = 42 000 (đồng)

Đáp số: 42 000 (đồng)

2. Nếu trung bình cứ 12 giây có 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút, 1 giờ, 1 ngày?

Tóm tắt:

1 phút  = 60 giây

1 giờ  = 60 x 60 = 3600 giây

1 ngày = 24 x 3600 = 86400 giây

20 giây:   1 em bé ra đời

1 phút, 1 giờ, 1 ngày : ? em bé ra đời

Bài giải

Số em bé ra đời trong 1 phút là:

60 : 20 = 3 (em bé)

Số em bé ra đời trong 1 giờ là:

3600 : 20 = 1800 (em bé)

Số em bé ra đời trong 1 ngày là:

86400 : 20 = 4320 (em bé)

Đáp số: 1 phút: 3 em bé

             1 giờ: 1800 em bé

             1 ngày: 4320 em bé

3. 

Trả lời: Chọn D

4. Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì lại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

Tóm tắt:

1 tá = 12

12 bút chì : 15000 đồng

6 bút chì:    .........đồng?

Cách 1

Bài giải

Cách 1:

Số tiền bạn An mua một cây bút chì :

15000 : 12 = 1250 (đồng)

Số tiền bạn An mua 6 cây bút chì:

1250 x 6 = 7500 (đồng)

Đáp số: 7500 đồng

Cách 2:

Bài giải:

6 so với 12 thì giảm số lần là:

12 : 6 = 2 (lần)

Số tiền bạn An mua 6 cái bút chì là:

15000 : 2 = 7500 (đồng)

Đáp số: 7500 (đồng)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23
Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

Xem thêm tại đây: Bài 17. Luyện tập - VBT Toán 5

Đề bài

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé;

- Đơn vị bé bằng \( \dfrac {1}{10}\)đơn vị lớn.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lại lí thuyết về các đơn vị đo khối lượng đã học.

Lời giải chi tiết

 

Giải bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 23

>> Xem đầy đủ lời giải bài 1, 2, 3, 4 trang 22, 23 SGK toán 5: Tại đây

Loigiaihay.com