Giải chi tiết đề minh họa lần 3 môn hóa

Gắn đồng với kim loại sắt B.Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C.Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt. D.Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 4: Để làm lớp cặn dụng cụ đun chứa nước nóng, người ta dùng A nước vôi trong. B giấm ăn

C dung dịch muối ăn. D ancol etylic.

Câu 5: Trong công nghiệp, Mg điều chế cách đây? A

Điện phân nóng chảy MgCl2 B Điện phân dung dịch MgSO4

C Cho kim loại K vào dung dịch Mg[NO3]2

D Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4lỗng, thu 10,08 lít khí

[đktc] Phần trăm khối lượng Al X

A 58,70%. B 20,24%. C 39,13% D 76,91%.

Hướng dẫn giải

Al

27x 56y 13,8 x 0,2 27 0,2

%m 100% 39,13%

3x 2y 0,45 y 0,15 13,8

  

 

   

 

  

 

Câu 7: Phương trình hóa học sau sai? A.

2Cr + 3H2SO4[loãng]   Cr2[SO4]3+ 3H2 B.2Cr + 3Cl2

o

t

  2CrCl3.

C.Cr[OH]3+ 3HCl  CrCl3+ 3H2O

D Cr2O3+ 2NaOH[đặc]   2NaCrO2 + H2O

Hướng dẫn giải

A Sai, phương trình là: Cr + H2SO4[loãng]   CrSO4+ H2

Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3vào dung dịch NaOH xuất kết tủa màu

A vàng nhạt. B trắng xanh. C xanh lam. D nâu đỏ

[2]

3

Hướng dẫn giải

Nhìn nhanh: a mol Fe + a mol Cl2 thu hỗn hợp X [Fe, FeCl3], hòa vào nước dễ thấy thu dung dịch Y

chứa a mol FeCl2!Như Y tác dụng với AgNO3, NaOH, Cl2; không tác dụng với Cu

Câu 10: Cho dãy kim loại: Al, Cu, Fe, Ag Số kim loại dãy phản ứng với dung dịch H2SO4loãng

A 1. B C 3. D 4.

Câu 11: Để phân biệt dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, dùng dung dịch

A HCl. B Na2SO4 C NaOH D HNO3

Hướng dẫn giải

Dùng dung dịch NaOH để nhận biết dung dịch cho: [+] MgCl2   kết tủa màu trắng

[+] FeCl3   kết tủa màu nâu đỏ

[+] AlCl3   kết tủa trắng keo, sau kết tủa tan

[+] NaCl   không tượng

Câu 12: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al 10,8 gam FeO, sau thời gian thu hỗn hợp Y Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO41M Giá trị V

A 375. B 600. C 300 D 400.

Hướng dẫn giải

Ta có:

2

Al BTDT

SO FeO

n 0,1 0,1 0,15

n 0,3 V 300 ml

n 0,15 

 

      

  

Câu 13: Cho hỗn hợp Cu Fe2O3vào dung dịch HCl dư Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu dung

dịch X lượng chất rắn không tan Muối dung dịch X A FeCl3 B CuCl2, FeCl2 C FeCl2, FeCl3 D FeCl2

Hướng dẫn giải Chất rắn khơng tan Cu dư, dung dịch khơng cịn FeCl3

Câu 14: Nước thải cơng nghiệp thường chứa ion kim loại nặng Hg2+, Pb2+, Fe3+, Để xử lí sơ nước

thải trên, làm giảm nồng độ ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất sau đây? A NaCl. B Ca[OH]2 C HCl. D KOH.

Câu 15: Chất sau cịn có tên gọi đường nho? A

Glucozơ B Saccarozơ. C Fructozơ. D Tinh bột.

Câu 16: Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu

10,8 gam Ag Nồng độ dung dịch glucozơ dùng

A 0,20M. B 0,01M. C 0,02M. D 0,10M

Hướng dẫn giải

Ta có: nAg0,1mol  nGlu coz¬ 0,05 mol  CM Glu coz¬ 0,1M Câu 17: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2là

A 6. B 3. C D 2.

Câu 18: Polime thiên nhiên X sinh trình quang hợp xanh Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím Polime X

A

tinh bột B xenlulozơ. C saccarozơ. D glicogen. Câu 19: Chất có phản ứng màu biure là

A Chất béo. B Protein C Tinh bột. D Saccarozơ. Câu 20: Phát biểu sau đúng?

A.Tất amin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B.Ở nhiệt độ thường, tất amin tan nhiều nước. C.

[3]

Hướng dẫn giải

A Sai, ví dụ anilin khơng làm quỳ tím chuyển màu xanh. B Sai,ví dụanilin tan nước.

C Đúng, anilin tan, tác dụng với HCl tạo C6H5NH3Cl tan nhiều, dễ rửa trôi nước

D Sai, tất amin độc.

Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu dung dịch X Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu dung dịch Y Cô cạn Y, thu m gam chất rắn khan Giá trị m

A 53,95. B 44,95 C 22,60. D 22,35.

Hướng dẫn giải

0,5 mol KOH

Gly : 0, mol Gly K : 0, mol

m 0,2.[75 22] 0,3.74,5 41,75 gam HCl : 0,3 mol KCl : 0,3 mol

 

         

 

 

Câu 22: Chất phản ứng thủy phân là A

glucozơ B etyl axetat. C Gly-Ala. D saccarozơ

Câu 23: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu m gam muối Giá trị m

A 3,425. B 4,725. C 2,550. D 3,825

Câu 24: Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat 100 ml dung dịch NaOH 0,2M Sau phản ứng xảy hồn tồn, cạn dung dịch, thu m gam chất rắn khan Giá trị m

A 2,90. B 4,28. C 4,10. D 1,64

Hướng dẫn giải o

t

3 5

CH COOC H NaOH CH COONa C H OH

0,02 0,02 0,02

m 0,02 82 1,64 gam

   

  

Câu 25: Cho m gam Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol Fe[NO3]3và 0,4 mol Cu[NO3]2 Sau phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu dung dịch Y m gam chất rắn Z Giá trị m A 25,2. B 19,6. C 22,4 D 28,0.

Hướng dẫn giải

3

2

NO

Fe : 0,1 a

n 1,1 m 56a 64[a 0,05]

Cu : 0, 45 a

a 0,4 m 22,4 gam

 

 

       

 

   

Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]20,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2[SO4]3 Đồ thị biểu diễn phụ

thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba[OH]2như sau:

Giá trị V gần với giá trị sau đây?

A 1,7. B 2,1 C 2,4. D 2,5.

Hướng dẫn giải

Giải thích trình biến thiên đồ thị:

Đoạn 1: Đi lên, hình thành BaSO4 Al[OH]3

Đoạn 2: Đi xuống, hòa tan kết tủa Al[OH]3

[4]

Như thấy ngay: BaSO4 BaSO4 Al [SO ]2

Tại thời điểm V, Al[OH]3 tan hết, có

2 2

Ba[AlO ] Ba[OH]

0,4

n 0,1 mol n 0,4 mol V lít

0,2

     

Câu 27: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl đến phản ứng kết thúc, thu dung dịch X,

hỗn hợp khí NO, H2và chất rắn khơng tan Các muối dung dịch X

A FeCl3, NaCl B Fe[NO3]3, FeCl3, NaNO3, NaCl

C FeCl2, Fe[NO3]2, NaCl, NaNO3 D FeCl2, NaCl

Hướng dẫn giải

Do có H2 nên dung dịch khơng cịn NO3- Có chất rắn [Fe] nên khơng thể cịn Fe3+

Câu 28: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu[NO3]2và 0,1 mol H2SO4 Khối lượng Fe tối đa phản ứng với dung

dịch X [biết NO sản phẩm khử NO3-]

A 4,48 gam. B 5,60 gam C 3,36 gam. D 2,24 gam.

Hướng dẫn giải

3

NO 4H 3e NO 2H O

0,04 0,16

    

3

NO

hết, sau H+ dư phản ứng tạo khí H

Vậy dung dịch sau phản ứng chứa chất tan FeSO4 [0,1 mol]  mFe5,6 gam

Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu kết tủa Z Cho Z vào dung dịch HNO3[loãng, dư], thu chất rắn T khí khơng màu hóa nâu khơng khí X Y

A

AgNO3và FeCl2 B AgNO3và FeCl3

C Na2CO3và BaCl2.D AgNO3và Fe[NO3]2

Hướng dẫn giải

A kết tủa Z AgCl Ag   Thỏa mãn B kết tủa Z AgCl   Loại C kết tủa Z BaCO3   Loại

D kết tủa Z Ag   Loại, tan hết HNO3 dư, khơng cịn “chất rắn T” Câu 30: Cho phát biểu sau:

[a] Thép hợp kim sắt chứa từ 2– 5% khối lượng cacbon

[b] Bột nhôm trộn với bột sắt[III] oxit dùng để hàn đường ray phản ứng nhiệt nhôm [c] Dùng Na2CO3để làm tính cứng tạm thời tính cứng vĩnh cửu nước

[d] Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi nhiệt kế bị vỡ

[e] Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm tẩm

dung dịch kiềm Số phát biểu

A 2. B 3. C D 5.

Hướng dẫn giải

[a] sai, thép chứa 0,01 – %C, gang chứa – 5%C

[b] đúng, hỗn hợp tecmit gồm Al Fe2O3 dùng để hàn đường ray

[c] [d]

[e] Tuy nhiên nói lỗi Hội đồng đề thi,câu chữ không rõ ràng, công tác phản biện đề thi chưa sát sao,dẫn đến câu hỏi trở thành vấn đề tranh cãi

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4và Fe[NO3]2tan hết 320 ml dung dịch KHSO41M Sau phản

ứng, thu dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa 896 ml NO [sản phẩm khử N+5, ở

đktc] Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH Biết phản ứng xảy hoàn toàn Phần trăm khối lượng Fe[NO3]2trong X có giá trị gần với giá trị sau đây?

[5]

Hướng dẫn giải

Gọi số mol Fe, Fe3O4, Fe[NO3]2 a, b, c

Theo BTKL: NO H O2 KHSO4

m 59,04 0,04 30 0,16.18 0,32 136 19,6 gam              

Bảo tồn ngun tố N: nNO c3 ßn nNO ban3 ®Çu nNO 2c 0,04 Bảo tồn điện tích cho dung dịch cuối cùng:

 

2

3

Na K NO SO

0,44 0,32 2c 0,04 0,32 c 0,08

   

         

3

Fe[NO ]

0,08 180

%m 100% 73,47%

19,6

  

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O BaO Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu 1,12 lít khí

H2[đktc] dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba[OH]2 Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2[SO4]30,5M, thu

được m gam kết tủa Giá trị m

A 27,96. B 29,52 C 36,51. D 1,50.

Hướng dẫn giải

Ta có: Ba Na O

n 0,12

23x 16y 21,9 0,12.137 x 0,14

n x

x 0,12.2 2y 0,05 y 0,14

n y

 

   

 

  

  

   

 

 

2

2

4 0,05 Al [SO ]

3 BaSO : 0,12 Ba : 0,12

Y : m 29,52 gam

Al[OH] : 0,02 OH : 0,38

 

 

            

 

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu 3,42 mol CO2và 3,18 mol

H2O Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu b gam muối Giá trị b

A 53,16. B 57,12. C 60,36. D 54,84

Hướng dẫn giải

3

X BTKL

NaOH C H [OH]

BTKL : a 3, 42 44 3,18 18 4,83 32 53,16 gam 3,42 3,18 4,83

BTNT oxi : n 0,06 mol

6

b 53,16 0,06 40 0,06 92 54,84 gam

   

 

 

      

       

Câu34: Cho chất sau: H2NCH2COOH [X], CH3COOH3NCH3[Y], C2H5NH2[Z], H2NCH2COOC2H5[T] Dãy

gồm chất tác dụng với dung dịch NaOH dung dịch HCl là: A X, Y, Z, T. B X, Y, T C X, Y, Z. D Y, Z, T. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4+ NaOH   X1+ X2+ H2O

X1+ H2SO4  X3+ Na2SO4

X3+ X4  Nilon–6,6 + H2O

Phát biểu sau đúng? A.

Các chất X2, X3và X4đều có mạch cacbon không phân nhánh B.Nhiệt độ sôi X2cao axit axetic

C.Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng

D.Nhiệt độ nóng chảy X3cao X1

Hướng dẫn giải

Ta có: C8H14O4 HOOC–[CH2]4–COOC2H5

X2 C2H5OH

X3 HOOC–[CH2]4–COOH

X4 H2N–[CH2]6–NH2

Câu 36: Kết thí nghiệm dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ghi bảng sau:

[6]

Y Dung dịch AgNO3trong NH3đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y Cu[OH]2 Dung dịch xanh lam

Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T là: A.

Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin B Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Hướng dẫn giải

Nhìn vào bảng:

Thí nghiệm 1: T làm xanh quỳ tím   Loại ý Cdo glucozơ Loại ý D anilin Thí nghiệm 2: Y có phản ứng tráng bạc  Loại ý B anilin

Chỉ phương án A, ta thấy A thỏa mãn nốt thí nghiệm

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a mol X [là trieste glixerol với axit đơn chức, mạch hở], thu b mol CO2và c mol H2O [b – c = 4a] Hiđro hóa m1gam X cần 6,72 lít H2[đktc], thu 39 gam Y [este no] Đun nóng

m1gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu m2gam chất rắn Giá trị

của m2là

A 57,2. B 42,6. C 53,2. D 52,6

Hướng dẫn giải

Vì b – c = 4aX có liên kết[gồm nhóm COO nối đơi C = C] Do X tác dụng H2 theo tỷ lệ :

0,3

a 0,15 mol

2

  

BTKL

   m139 m H2 39 0,6 38, gam 

BTKL

   m238, 0,7 40 0,15 92 52,6 gam  

Câu 38: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H8O4và khơng tham gia phản ứng tráng bạc X

tạo thành từ ancol Y axit cacboxyl Z Y không phản ứng với Cu[OH]2ở điều kiện thường; đun Y với

H2SO4đặc 1700C không tạo anken Nhận xét sau đúng?

A.Trong X có ba nhóm –CH3

B.Chất Z không làm màu dung dịch nước brom. C.Chất Y ancol etylic.

Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon số nguyên tử oxi

Hướng dẫn giải: Ta có: C6H8O4có độ bất bão hịak 3   2 COO C C

+ Nếu Y ancol chức: Y khơng tạo anken nên Y CH3OH

+ Nếu Y ancol chức: Y khơng phản ứng với Cu[OH]2 chứng tỏ nhóm –OH cách

3

2

X : CH OOC CH CH COO CH [1]

X : HCOO CH CH CH CH OOCH [2]

    

  

    

Loại [2] theo đề, X phải khơng có phản ứng tráng bạc

3

3

X : CH OOC CH CH COO CH [1]

Y : CH OH

Z : HOOC CH CH COOH

    

   

   

A sai X có nhóm –CH3

B sai Z có nối đôi C = C nên làm màu nước brom C sai Y ancol metylic

D Z C4H4O4

Câu 39:Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, đồng phân cấu tạo chứa vịng benzen Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2[đktc], thu 14,08 gam CO2và 2,88 gam H2O Đun nóng m gam E với

[7]

muối Khối lượng muối axit cacboxylic T

A 3,84 gam. B 2,72 gam. C 3,14 gam D 3,90 gam.

Hướng dẫn giải

Ta có: 2 CO BTNT.O

H O O E E

O

n 0,32

n 0,16 n 0,08 n 0,04

n 0,36                  

BTKL m 0,32 12 0,16 0,08 16 5,44 gam

      

Ta có: C : H : O 0,32 : 0,32 : 0,08 mà E đơn chức  E : C H O8 Sau phản ứng thủy phân thu muối este phenol Gọi số mol este phenol A, este ancol y

2 8 0,07 6,02 gam

0,04

H O : 0,03

C H O NaOH T

ancol ROH : 0,01 

   

BTKL

ROH

M 108 C H CH OH

    

2

3

6

HCOONa : 0,01 HCOOCH C H : 0,01

E : T : CH COONa: 0,03

CH COOC H : 0,03

C H ONa : 0,03            

HCOONa CH COONa

m m 3,14 gam

   

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z pentapeptit T [đều mạch hở] tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp Q gồm muối Gly, Ala Val Đốt cháy hoàn toàn Q lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn khí đem hấp thụ vào bình đựng nước vơi dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam có 0,84 lít khí [đktc] Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu 4,095 gam H2O Giá trị m gần với giá trị sau đây?

Chủ Đề