Go của quá khứ là gì

Go trong tiếng Anh là một động từ bất quy tắc. Chúng ta thường gặp đồng từ này rất nhiều trong văn nói và viết. Đặc biệt là các bài thi chứng chỉ quốc tế như TOEIC và IELTS.

Vậy các bạn đã biết quá khứ của go là gì hay chưa? Hãy cùng Unia.vn tìm hiểu kiến thức về động từ này bên dưới nhé!

  • Ý nghĩa và cách dùng Go trong tiếng Anh
  • Ý nghĩa của go + giới từ
  • Quá khứ của go như thế nào? Làm thế nào để chia động từ Go?
  • Bài tập quá khứ của go tiếng Anh

Ý nghĩa và cách dùng Go trong tiếng Anh

Go của quá khứ là gì
Ý nghĩa và cách dùng Go trong tiếng Anh

Cách phát âm Go

Go (v) – Động từ bất quy tắc

  • US: /ɡəʊ/
  • UK: /ɡəʊ/

Nghĩa của từ Go

Go mang nghĩa di chuyển, đi đến, đi tới.

Ví dụ: I have to go to Rome on business. Tôi phải đến công tác ở Rome.

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Go mang nghĩa rời khỏi.

Ví dụ: They came at six and went at nine. Họ đến lúc 6 giờ và rời khỏi lúc 9h.

Go mang nghĩa tham quan, tham dự.

Ví dụ: He invited her to go with him to the concert. Anh ta mời cô ấy cùng đi đến buổi biểu diễn.

Go mang nghĩa đi bơi, đi câu cá, đi bộ, …

Ví dụ: I  go swimming during the summer vacation. Tôi đi bơi vào kỳ nghỉ hè.

Go mang nghĩa được gửi đi.

Ví dụ: I want this memo to go to all managers. Tôi muốn bản ghi này được gửi đến toàn bộ quản lý.

Ngoài ra Go còn các ý nghĩa sau:

  • Go mang nghĩa trôi đi, trôi qua (thời gian)
  • Go mang nghĩa biến mất, chấm dứt, mất hết, yếu đi
  • Go mang nghĩa làm theo, hành động theo, xét theo (điều gì)
  • Go mang nghĩa bắt đầu (làm gì)
  • Go mang nghĩa chạy (máy móc)
  • Go mang nghĩa điểm đánh (đồng hồ, chuông, kèn,..), nổ (súng, pháo,…)
  • Go mang nghĩa ở vào tình trạng, sống trong tình trạng
  • Go mang nghĩa đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản
  • Go mang nghĩa diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả
  • Go mang nghĩa đang lưu hành (tiền bạc)

Ý nghĩa của go + giới từ

Go của quá khứ là gì
Ý nghĩa của go + giới từ

  • To be going to: Sắp sửa, có ý định
  • To go about: Đi đây đó, đi khắp nơi
  • To go abroad: Đi ra nước ngoài, đi ra khỏi nhà
  • To go across: Đi qua, băng qua, vượt qua
  • To go after: Đi theo sau
  • To against: Đi ngược
  • To ahead: Tiến lên, thẳng tiến
  • To go along: Tiến triển, tiếp tục
  • To go among: Đi giữa
  • To go away: Đi nơi khác, đi khỏi, ra đi
  • To go back: Trở về, trở lại
  • To go before: Đi trước, vượt lên trên
  • To go behind: Xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)
  • To go between: Làm môi giới
  • To go by: Đi qua, trôi qua
  • To go down: Đi xuống
  • To go for: Đi mời, đi gọi
  • To go forward: Tiến triển, tiến tới
  • To go in: Vào, đi vào
  • To go into: Vào
  • To go off: Đi ra, ra đi, đi mất, bỏ đi
  • To go on: Đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp
  • To go out: Đi ra, ra ngoài
  • To go over: Đi qua, vượt khỏi

Quá khứ của go như thế nào? Làm thế nào để chia động từ Go?

Go của quá khứ là gì
Quá khứ của go như thế nào Làm thế nào để chia động từ Go

Quá khứ của Go

STT Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 Go Went Gone Đi, di chuyển
2 Undergo Underwent Undergone Trải qua

Ví dụ:

  • Does this bus go to Newcastle?
  • I went to Londo last summer. Have you ever been there?
  • We’ve gone for a walk, but we should be back soon.

Cách chia động từ go tiếng Anh

Số Số ít Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn go go goes go go go
Hiện tại tiếp diễn am going are going is going are going are going are going
Quá khứ đơn went went went went went went
Quá khứ tiếp diễn was going were going was going were going were going were going
Hiện tại hoàn thành have gone have gone has gone have gone have gone have gone
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been going have been going has been going have been going have been going have been going
Quá khứ hoàn thành had gone had gone had gone had gone had gone had gone
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn had been going had been going had been going had been going had been going had been going
Tương Lai will go will go will go will go will go will go
Tương lai tiếp diễn will be going will be going will be going will be going will be going will be going
Tương lai hoàn thành will have gone will have gone will have gone will have gone will have gone will have gone
TL HT tiếp diễn will have been going will have been going will have been going will have been going will have been going will have been going
Điều kiện cách hiện tại would go would go would go would go would go would go
Conditional perfect would have gone would have gone would have gone would have gone would have gone would have gone
Conditional present progressive would be going would be going would be going would be going would be going would be going
Conditional perfect progressive would have been going would have been going would have been going would have been going would have been going would have been going
Present subjunctive go go go go go go
Past Subjunctive went went went went went went
Past perfect subjunctive had gone had gone had gone had gone had gone had gone
Imperative go Let′s go go

Go của quá khứ là gì
Bài tập quá khứ của go tiếng Anh

Phần bài tập

  1. My sister _______ shopping every week.
  2. _______Max and Henry _______ to work by bus every day.
  3. He just  _______ out for 4 hours.
  4. Halfway to the office Daniel turned round and _______back home because he had forgotten to turn the gas off.
  5. Brian  _______into the restaurant when the writer was having dinner
  6. I will be glad if she _______ with us
  7. She always ________ for a walk in the evening.
  8. I  _______ to the same barber since last year.
  9. _______he  _______to the pop concert next weekend for a change?
  10. I bought the ticket yesterday. I am  _______ Sapa tomorrow.
  11. I always brush my teeth before I  _______ to bed.
  12. They  _______ to the theater last night.
  13. Where you _______for your holiday last year?
  14. I haven’t left London since we  _______to Paris three years ago.
  15. Wherever you  _______ to town nowadays, you spend a lot of money.
  16. We _______ to Tokyo on their last summer holiday.
  17. He  _______ to the swimming pool because he likes swimming.
  18. She (not go)_______to the church five days ago.
  19. They (not go) _______to school when I met them yesterday.
  20. Where you (go)_______ when I saw you last weekend?

Đáp án

1. Goes 11. Go
2. Do; go 12. Went
3. Has gone 13. Did you go
4. Went 14. Went
5. Went 15. Go
6. Goes 16. Went
7. Goes 17. Goes
8. Have been going 18. Didn’t go
9. Did; go 19. Weren’t going
10. Going to 20. Were you going

Trên đây là kiến thức về quá khứ của go và cách chia động từ go ở các thì tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn trong việc học các động từ bất quy tắc. Unia.vn chúc bạn học tốt chủ điểm ngữ pháp này và hoàn thành các bài tập.

Go của quá khứ là gì

Go trong quá khứ là gì?

Ví dụ: Does this bus go to Newcastle? I went to Londo last summer.

Goes là thì gì?

Cách chia động từ Go trong tiếng anh.

Go sang quá khứ đơn là gì?

Ví dụ: Does this train go to Newcastle? I went to Paris last summer.

Simple past cửa go là gì?

Jack went to New York a month ago. (Jack đã đến New York một tháng trước.)