Thành ngữ tiếng Trung chính là “nỗi ám ảnh” bởi nó khá trừu tượng và khó giải nghĩa. Tuy nhiên, nếu như tìm ra phương pháp hiệu quả, bạn sẽ thấy học tiếng Trung qua thành ngữ mang lại rất nhiều lợi ích. Trong bài viết sau, PREP đã hệ thống những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất. Hãy tham khảo nhé!
I. Cách học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Như đã nói từ đầu, việc học tiếng Trung qua thành ngữ 4 chữ Hán Việt mang đến rất nhiều lợi ích nếu như có phương pháp học hiệu quả. Đặc biệt, với những ai đang trong giai đoạn học và ôn thi lên HSK 5, HSK 6 thì học thành ngữ cực kỳ quan trọng.
Vậy làm thế nào để học thành ngữ 4 chữ Hán Việt nhanh chóng và hiệu quả? Để có thể ghi nhớ và vận dụng những thành ngữ 4 chữ Hán Việt thành thạo thì bạn cần thực hiện theo những lưu ý sau:
- Tìm hiểu về ý nghĩa của câu: Muốn sử dụng được thành ngữ, trước tiên bạn cần phải có sự tra cứu, tìm hiểu ý nghĩa của từng chữ. Bạn có thể tìm kiếm một số cuốn từ điển tiếng Trung hoặc nguồn tài liệu phù hợp để biết được ý nghĩa chính xác.
- Ghi chép: Việc học hiệu quả nhất luôn cần phải có sự ghi chép và highlight kiến thức. Với những câu thành ngữ tâm đắc mà mình muốn học thì bạn có thể ghi lại vào sổ. Phần ghi chú nên có đủ các phần như: Thành ngữ, ý nghĩa tương ứng.
- Vận dụng thành ngữ vào trong câu: Nếu muốn nhớ thành ngữ và ý nghĩa của câu lâu hơn thì bạn nên thực hành viết và sử dụng chúng vào ngữ cảnh thực tế trong cuộc sống. Ví dụ: 世界大得很,我们可不能坐井观天,自以为了不起。/Shìjiè dà dé hěn, wǒmen kě bùnéng zuòjǐng guāntiān, zì yǐwéi liǎobùqǐ/: Thế giới ngoài kia vô cùng rộng lớn, chúng ta không thể như ếch ngồi đáy giếng, tự cho mình là người giỏi được.
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt là gì?
II. Thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay, ý nghĩa
Thành ngữ trong tiếng Trung chủ yếu là 4 chữ. PREP cũng đã hệ thống lại những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt theo nhiều chủ đề thông dụng trong đời sống dưới đây!
1. Chủ đề tình yêu
Thành ngữ Hán Việt 4 chữ chủ đề tình yêu cực kỳ đa dạng. PREP cũng đã sưu tầm và hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề tình yêu 4 chữ ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
山盟海誓
Shānménghǎishì
Thề non hẹn biển
2
爱屋及乌
Àiwūjíwū
Yêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá [Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu].
3
一见钟情
Yījiànzhōngqíng
Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên
4
一见傾心
Yījiàn qīngxīn
Vừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên
5
一生一世
Yīshēng yīshì
Yêu nhau một đời một kiếp
6
白头偕老
Báitóu xiélǎo
Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già
7
情投意合
Qíngtóuyìhé
Tâm đầu ý hợp
8
一心一意
Yīxīn yīyì
Luôn một lòng một dạ với nhau
9
始终如一
Shǐzhōng rúyī
Chung thùy trước sau như một, không thay lòng
10
同甘共苦
Tóng gān gòng kǔ
Đồng cam cộng khổ
11
始终不渝
Shǐzhōng bù yú
Luôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ
12
天作之合
Tiānzuòzhīhé
Nhân duyên đã định là một cặp ăn ý.
13
百年好合
Bǎinián hǎo hé
Trăm năm hòa hợp
14
至死不渝
Zhì sǐ bù yú
Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi
15
鸳俦凤侣
Yuān chóu fèng lǚ
Có đôi có cặp
16
青梅竹马
Qīngméizhúmǎ
Thanh mai trúc mã
Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau
17
如影随形
Rú yǐng suí xíng
Gắn bó, bên nhau như hình với bóng
18
眉目传情
Méimù chuánqíng
Tỏ tình qua ánh mắt
19
琴心相挑
Qín xīn xiāng tiāo
Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn
2. Chủ đề học tập
Từ nghìn đời xưa, người ta cực kỳ đa cao vai trò của học tập. Chính vì vậy những câu thành ngữ tiếng Trung chủ đề học tập ra đời nhằm răn dạy, khích lệ con người về tinh thần học hành không ngừng nghỉ. PREP cũng đạ hệ thống đầy đủ dưới bảng sau:
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
锲而不舍
Qiè’ér bù shě
Luôn kiên trì đến cùng
2
学如登山
Xué rú dēng shān
Học tập cũng như leo núi
3
道山学海
Dào shān xué hǎi
Học cao như núi và rộng như biển [Học giúp con người có đạo lý].
4
悬梁刺骨
Xuán liáng cì gǔ
Học hành tới nỗi quên ăn quên ngủ
5
凿壁偷光
Záobì tōuguāng
Học hành siêng năng [Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấy một tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.]
6
学以致用
Xuéyǐzhìyòng
Học đi đôi với làm
7
举一反三
Jǔ yī fǎn sān
Học một biết mười
8
不学无术
Bù xué wú shù
Học chả hay, cày chả biết
9
对牛弹琴
Duìniútánqín
Đàn gảy tai trâu
10
一窍不通
Yī qiào bù tōng
Dốt đặc cán mai
3. Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng
Sự nỗ lực, cố gắng là tinh thần mà mỗi chúng ta cần phải có trong học hành, cuộc sống. PREP đã hệ thống lại những câu thành ngữ tiếng Trung về sự cố gắng ở dưới bảng sau nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
笨鸟先飞
Bènniǎoxiānfēi
Những chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường.
2
不遗余力
Bùyí yúlì
Dồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào.
3
左右为难
Zuǒyòu wéinán
Tiến thoái lưỡng nan
4
含辛茹苦
Hánxīnrúkǔ
Ngậm đắng nuốt cay
5
熟能生巧
Shú néng shēng qiǎo
Quen tay hay việc
6
循序渐进
Xún xù jiàn jìn
Từ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ
7
任劳任怨
Rènláorènyuàn
Chịu thương chịu khó
8
苦尽甘来
kǔ jìn gān lái
Khổ tận cam lai
9
功成名遂
gōng chéng míng suì
Công thành danh toại
Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng
10
卧薪尝胆
wò xīn cháng dǎn
Nằm gai nếm mật
4. Chủ đề tình bạn
Thành ngữ tiếng Trung về tình bạn là chủ đề khá hay được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu. Dưới đây là một số câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa về tình bạn mà PREP đã sưu tầm được dưới đây nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
情同手足
Qíngtóngshǒuzú
Tình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà.
2
志同道合
Zhìtóngdàohé
Cùng chung chí hướng.
3
肝胆相照
Gāndǎnxiāngzhào
Luôn đối xử với nhau chân thành.
4
心心相印
Xīnxīnxiāngyìn
Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau.
5
推心置腹
Tuīxīnzhìfù
Luôn luôn thành thật với nhau, không gian dối.
6
亲密无间
Qīnmì wújiàn
Gắn bó thân thiết, không có khoảng cách
7
情深似海
Qíng shēn sì hǎi
Tình bạn thân thiết tự như biển cả.
8
风雨同舟
Fēngyǔtóngzhōu
Cùng nhau vượt qua khó khăn [cùng hội cùng thuyền].
9
患难之交
Huànnànzhījiāo
Đồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau
10
唇齿相依
Chúnchǐxiāngyī
Gắn bó với nhau cực kỳ khăng khít
11
形影不离
Xíngyǐngbùlí
Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”.
12
辅车相依
Fǔchēxiāngyī
Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau.
13
同生共死
Tóng shēng gòng sǐ
Sống chết có nhau.
14
心照神交
Xīnzhào shénjiāo
Tâm đầu ý hợp
15
同甘共苦
Tónggāngòngkǔ
Sướng khổ có nhau
16
情深意重
Qíng shēnyì zhòng
Tình cảm gắn bó sâu nặng
17
亲如手足
Qīn rú shǒuzú
Như tay với chân [cực kỳ gắn bó]
18
深情厚谊
Shēnqíng hòuyì
Tình bạn gắn bó thân thiết
19
莫逆之交
Mònì zhī jiāo
Người bạn tâm đầu ý hợp
20
刎颈之交
Wěn jǐng zhī jiāo
Bạn bè sống chết có nhau
21
八拜之交
Bābàizhījiāo
Anh em/Chị em kết nghĩa
22
心照神交
Xīnzhào shénjiāo
Bạn tâm đầu ý hợp
23
恨相知晚
Hèn xiāngzhī wǎn
Hối hận vì không gặp nhau sớm hơn
24
死生不二
Sǐshēng bù èr
Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổi
5. Chủ đề phẩm chất, tính cách con người
Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả tính cách, phẩm giá con người mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
平易近人
Píngyì jìnrén
Bình dị dễ gần
2
宽宏大量
Kuānhóngdàliàng
Khoan hồng độ lượng, cao thượng
3
大公无私
Dàgōngwúsī
Chí công vô tư
4
光明磊落
Guāngmíng lěiluò
Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng
5
大义凛然
Dàyì lǐnrán
Oai phong lẫm liệt
6
过河拆桥
Guò hé chāi qiáo
Qua cầu rút ván
7
喜新厌旧
Xǐ xīn yàn jiù
Có mới nới cũ
8
水落石出
Shǔi luò shí chū
Cháy nhà mới ra mặt chuột
9
安分守己
Ān fèn shǒu jǐ
An phận thủ thường
10
衣冠禽兽
Yīguānqínshòu
Cầm thú đội lốt người
11
运筹帷幄
Yùnchóuwéiwò
Bày mưu tính kế
12
吃里扒外
Chīlǐ pá bā wài
Ăn cây táo rào cây sung
13
无中生有
wúzhōngshēngyǒu
Ăn không nói có
14
纸上谈兵
Zhǐshàngtánbīng
Ba hoa khoác lác
15
恩将仇报
ēnjiāngchóubào
Lấy oán báo ơn
16
偷鸡摸狗
Tōu jī mō gǒu
Mèo mả gà đồng
Tham khảo thêm bài viết:
- Update đầy đủ 130+ từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
6. Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người
Nói về cách ăn nói của con người trong cuộc sống, Tiếng Trung cũng có rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa mà PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung thêm vốn thành ngữ cho mình thật nhiều chủ đề nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
语惊四座
Yǔ jīng sìzuò
Độc đáo sáng tạo, độc lạ gây sốc
2
巧舌如簧
Qiǎo shé rú huáng
Miệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói
3
妙语连珠
Miàoyǔ liánzhū
Lời hay ý đẹp
4
能说会道
Néngshuō huìdào
Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói
5
滔滔不绝
Tāotāo bù jué
Thao thao bất tuyệt
6
口若悬河
Kǒuruò xuánhé
Liến thoắng, thao thao bất tuyệt
7. Chủ đề cảm xúc con người
PREP đã hệ thống lại thành ngữ 4 chữ Hán Việt miêu tả cảm xúc con người ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn thành ngữ ngay từ bây giờ nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
欣喜若狂
xīnxǐ ruò kuáng
Vui mừng khôn xiết
2
神采奕奕
shéncǎi yì yì
Sáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh
3
勃然大怒
bórán dà nù
Chỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người”
4
无动于衷
wúdòng yúzhōng
Không động lòng, làm thinh, ngó lơ
5
垂头丧气
chuítóu sàngqì
Chán nản mất tinh thần
6
哭笑不得
kūxiào bùdé
Dở khóc dở cười
7
眉开眼笑
méikāi yǎnxiào
Mặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở
8
愁眉苦脸
chóuméi kǔliǎn
Mặt mày ủ dột
9
忍俊不禁
rěnjùn bùjīn
Không nhịn được mà bật cười
10
怒气冲天
nùqì chōngtiān
Tức giận đùng đùng
11
哭天抹泪
kū tiān mǒ lèi
Khóc lóc nỉ non
12
喜气洋洋
xǐqì yáng yáng
Niềm vui ngập tràn
Tham khảo thêm bài viết:
- 110 từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người & mẫu câu giao tiếp
8. Chủ đề miêu tả trí tuệ con người
Nếu bạn là fan ruột phim Hoa ngữ, đặc biệt là thể loại cổ trang, bạn sẽ thấy các diễn viên rất hay sử dụng các thành ngữ để nói về trí tuệ. PREP cũng đã sưu tầm được một số câu khá hay và đậm chất phim ảnh dưới bảng sau nhé!
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
足智多谋
zúzhì duōmóu
Túc trí đa mưu
2
才华横溢
cáihuá héngyì
Tài năng xuất chúng
3
料事如神
liào shì rú shén
Liệu sự như thần
4
博古通今
bógǔ tōngjīn
Học rộng biết sâu
5
融会贯通
rónghuì guàntōng
Thông hiểu đạo lý
9. Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người
Trong tiếng Trung có rất nhiều câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp, tính cách của con người. PREP đã sưu tầm và hệ thống lại dưới bảng sau:
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Giải nghĩa
1
闭月羞花
Bì yuè xiū huā
Hoa nhường nguyệt thẹn
2
德言容功
Dé yán róng gōng
Công dung ngôn hạnh [chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến]
3
国色天香
Guósè tiānxiāng
Quốc sắc thiên hương [vẻ đẹp sắc nước hương trời]
4
风华绝代
Fēnghuá juédài
Miêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp
5
眉目如画
Méi mù rú huà
Ánh mắt và lông mày như trong tranh
6
风韵犹存
Fēng yùn yóu cún
Vẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại
7
如花似玉
Rú huā sì yù
Vẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà
8
窈窕淑女
Yǎotiǎo shūnǚ
Người con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh
9
眉清目秀
Méiqīng mùxiù
Mặt phượng mày ngài
10
沉鱼落雁
Chényú luòyàn
Chim sa cá lặn
11
亭亭玉立
Tíngtíng yùlì
Duyên dáng yêu kiều
12
出水芙蓉
Chūshuǐ fúróng
Dung mạo tựa như đóa sen chớm nở
10. Chủ đề phong cảnh thiên nhiên
Người xưa thường tạo ra rất nhiều câu nói hay khi ngắm cảnh thiên nhiên, bị cuốn hút bởi vẻ đẹp đó. Dưới đây là những câu thành ngữ 4 chữ Hán Việt chủ đề phong cảnh thiên nhiên mà PREP đã sưu tầm được như sau:
STT
Thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Giải nghĩa
1
春色满园
Chūn sè mǎn yuán
Xuân sắc mãn viên
[Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân]
2
百花争艳
Bǎihuā zhēng yàn
Trăm hoa đua nở
3
百花齐放
Bǎi huā qí fàng
Trăm hoa đua nở
4
鸟语花香
Niǎo yǔ huā xiāng
Điểu ngữ hoa hương
[Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân]
5
草长莺飞
Cǎo zhǎng yīng fēi
Cỏ mọc chim oanh bay lượn
6
春回大地
Chūn huí dà dì
Mùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian
7
风和日丽
Fēng hé rì lì
Sắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp.
8
万紫千红
Wàn zǐ qiān hóng
Mùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc
9
春山如笑
Chūn shān rú xiào
Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân
10
柳莺花燕
Liǔ yīng huā yàn
Trên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hót
III. Luyện đặt câu với các thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Sau khi đã củng cố cho mình được rất nhiều thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa, bạn có thể tập đặt nhiều câu gần gũi với cuộc sống để có thể ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Dưới đây là một số ví dụ minh họa mà bạn có thể tham khảo nhé!
STT
Ví dụ câu có thành ngữ 4 chữ Hán Việt
Phiên âm
Nghĩa
1
他如坐井观天,什么事情也不知道。
Tā rú zuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào.
Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết.
2
房子焕然一新,父母心花怒放。
Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng.
Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng.
3
两个女人长的一个是沉鱼落雁之容,一个是闭月羞花之貌。
Liǎng gè nǚrén zhǎng de yīgè shì chényúluòyàn zhī róng, yīgè shì bì yuè xiū huā zhī mào.
Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn.
4
每次和他谈起这个话题他总是能够滔滔不绝地谈上几个小时。
Měi cì hé tā tán qǐ zhège huàtí tā zǒng shì nénggòu tāotāo bù jué de tán shàng jǐ gè xiǎoshí.
Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ.
5
春天百花争艳,风景很精彩。
Chūntiān bǎihuā zhēng yàn, fēngjǐng hěn jīngcǎi.
Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời.
6
小王欣喜若狂跟我说,他快结婚了。
Xiǎowáng xīnxǐ ruò kuáng gēn wǒ shuō, tā kuài jiéhūnle.
Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi.
7
玲玲是足智多谋,什么事都做好。
Línglíng shì zúzhìduōmóu, shénme shì dōu zuò hǎo
Linh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được.
8
城市里人人都鸳俦凤侣。
Chéngshì lǐ rén rén dōu yuān chóu fèng lǚ.
Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp.
9
小月是我的莫逆之交,性格特别好。
Xiǎoyuè shì wǒ de mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo.
Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt.
10
学如登山,只要努力才能得到成功。
Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlì cáinéng dédào chénggōng.
Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công.
Như vậy, PREP đã tổng hợp lại hơn 100 thành ngữ 4 chữ Hán Việt hay và ý nghĩa nhất theo nhiều chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.