Hai đường thẳng song song nhau khi và chỉ khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng

Câu 1: [1H2-2-1] [THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN] Trongkhông gian cho hai đường thẳng song song a và b . Kết luận nào sau đây đúng?A. Nếu c cắt a thì c cắt b .B. Nếu c chéo a thì c chéo b .C. Nếu c cắt a thì c chéo b .D. Nếu đường thẳng c song song với a thì c song song hoặc trùng b .Lời giảiChọn D* Nếu c cắt a thì c có thể chéo b nên A sai.* Nếu c chéo a thì c có thể cắt b nên B sai.* Nếu c cắt a thì c có thể cắt b nên C sai.* Vậy chọn D.Câu 2: [1H2-2-1] [THPT Chuyên Thái Nguyên - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN] Xét các mệnhđề sau trong không gian, hỏi mệnh đề nào sai ?A. Mặt phẳng  P  và đường thẳng a không nằm trên  P  cùng vuông góc vớiđường thẳng b thì song song nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song vớinhau.C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song songvới nhau.D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song vớinhau.Lời giảiChọn CTa có ngay A, B, D đúng.Đáp án C sai vì hai đường thẳng có thể chéo nhau.Câu 3: [1H2-2-1][THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 2 - 2018 - BTN] Chọn mệnh đềđúng trong các mệnh đề sau đây:A. Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chungB. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳngthì song song với nhauC. Nếu mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng  Q thì  P  và  Q  song song với nhauD. Trong không gian hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nóLời giảiChọn AMệnh đề đúng là: “Trong không gian hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểmchung.”Câu 4: [1H2-2-1][Sở Ninh Bình - Lần 1 - 2018 - BTN] Cho hai đường thẳng phân biệta và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 3 B. 1 C. 2 D. 4Lời giảiChọn AHai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian có những vị trí tương đối sau: Hai đường thẳng phân biệt a và b cùng nằm trong một mặt phẳng thìchúng có thể song song hoặc cắt nhau Hai đường thẳng phân biệt a và b không cùng nằm trong một mặt phẳngthì chúng chéo nhauVậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.Câu 5: [1H2-2-1] [THPT Chuyên Tiền Giang - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN] Trong các mệnhđề sau đây, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.Lời giảiChọn CHai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì có ba vị trí tương đối là: songvới nhau, trùng nhau và cắt nhau. Do đó hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trongmột mặt phẳng thì không chéo nhau.Câu 6: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặcchéo nhau.C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéonhau.Lời giảiChọn BDựa vào vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.Câu 7: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.Lời giảiChọn CCâu 8: [1H2-2-1] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.Lời giảiChọn CCâu A sai vì hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau hoặc song songvới nhau.Câu B sai vì hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau hoặcsong song với nhau.Câu D sai vì hai đường thẳng phân biệt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì có thểchéo nhau hoặc song song với nhau.Câu 9: [1H2-2-1] Hãy Chọn Câu đúng?A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song vớinhau.B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéonhau.Lời giảiChọn D- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì có thể trùng nhau A sai.- Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau  B sai.- Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt, trùng hoặc chéonhau  C sai.- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng  D đúng.Câu 10: [1H2-2-1] Hãy Chọn Câu đúng?A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui.B. Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếucó, của chúng sẽ song song với cả hai đường thẳng đó.C. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau thì có hai đường thẳng p và q songsong nhau mà mỗi đường đều cắt cả a và b .D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.Lời giảiChọn D- Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì có thể đôi một songsong nhau  A sai.- Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có,của chúng có thể trùng với một trong hai đường thẳng đó  B sai.- Giả sử: p cắt a và b lần lượt tại A và B . q cắt a và b lần lượt tại A và B  .Nếu p / / q  A, B, A, B đồng phẳng  a , b đồng phẳng [ mâu thuẫn]  C sai.- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng  D đúng.Câu 11: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp [ ] . Có baonhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Lời giảiChọn CVị trí tương đối của hai đường thẳng cùng nằm trong 1 mặt phẳng là:Hai đường thẳng trùng nhau.Hai đường thẳng cắt nhau.Hai đường thẳng song song.Câu 12: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C , Dthuộc b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?A. Có thể song song hoặc cắt nhau.B. Cắt nhau.C. Song song nhau.D. Chéo nhau.Lời giảiChọn DTa có a và b chéo nhau nên A, B, C , D không đồng phẳng. Do đó AD và BCchéo nhau.Câu 13: [1H2-2-1] Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a / /b .Khẳng định nàosau đây không đúng?A. Nếu a / / c thì b / / c .B. Nếu c cắt a thì c cắt b .C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .Lời giảiChọn BB. sai do a, c cắt nhau nên cùng nằm trong mặt   và đường thẳng b song songvới   . Khi đó c và b có thể chéo nhau.Câu 14: [1H2-2-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp  P  , đường thẳng b cắt  P  tại O vàO không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b làA. chéo nhau.B. cắt nhau.C. song song nhau.D. trùng nhau.Lời giảiChọn ADựa vào hình vẽ ta suy ra a và b chéo nhau.Câu 15: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.Lời giảiChọn AHai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song [khi chúng đồng phẳng]hoặc chéo nhau [khi chúng không đồng phẳng].Câu 16: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.Lời giảiChọn D A sai. Trong trường hợp 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chỉ có 1 điểm chung. B và C sai. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phằng và khôngcó điểm chung.Câu 17: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song vớinhau.B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song vớinhau hoặc trùng nhau.D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượtnằm trên hai mặt phẳng song song.Lời giảiChọn CCâu 18: [1H2-2-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéonhau.C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéonhau.Lời giảiChọn B A sai. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. C sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau. D sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó song song.Câu 19: [1H2-2-1] Cho ba mặt phẳng phân biệt,,cód1 ;d2 ;d3 . Khi đó ba đường thẳng d1 , d 2 , d3 :A. Đôi một cắt nhau.C. Đồng quy.quy.B. Đôi một song song.D. Đôi một song song hoặc đồngLời giảiChọn DNếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyềnấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.Câu 20: [1H2-2-1] Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c , biết a b , a và c chéo nhau.Khi đó hai đường thẳng b và c :A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.C. Chéo nhau hoặc song song.B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.D. Song song hoặc trùng nhau.Lời giảiChọn BGiả sử b cc a[mâu thuẫn với giả thiết].Câu 21: [1H2-2-1] Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b .Khẳng định nào sau đây sai?A. Nếu a c thì b c .B. Nếu c cắt a thì c cắt b .C. Nếu A a và B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .Lời giảiChọn BNếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .Câu 22: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , F lầnlượt là trung điểm SA, SB, SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào khôngsong song với IJ ?A. EF .B. DC.C. AD .D. AB .Lời giảiChọn CSFIJEABDCTa có IJ AB [tính chất đường trung bình trong tam giác SAB ] và EF CD [tínhchất đường trung bình trong tam giác SCD ].Mà CDAB[đáy là hình bình hành]CDABEFIJ .Câu 23: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đườngthẳng AB ; P , Q là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xét vị trí tươngđối của hai đường thẳng MP, NQ .A. MP NQ .B. MPC. MP cắt NQ .D. MP , NQ chéo nhau.Lời giảiNQ .Chọn DAMNDBQPCXét mặt phẳng ABP .Ta có: M , N thuộc ABMặt khác: CDMà: Q CDABPQABPM,Nthuộc mặt phẳng ABP .P.M , N , P , Q không đồng phẳng.Câu 24: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giaotuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?B. d qua S và song song với DC .D. d qua S và song song với BD .A. d qua S và song song với BC .C. d qua S và song song với AB .Lời giảiChọn ASdABDCSADSBCSAD , BCTa có ADADSSBCSADSBCSxADBC [với dSx ].BCCâu 25: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q , R , S theo thứ tự là trung điểmcủa các cạnh AC , BD , AB , CD , AD , BC . Bốn điểm nào sau đây không đồngphẳng?A. P, Q, R, S .C. M , R, S , N .B. M , P, R, S .D.M , N , P, Q .Lời giảiChọn CARMPCBQSNDTheo tính chất của đường trung bình của tam giác ta cóPS // AC // QR suy ra P, Q, R, S đồng phẳngTương tự, ta có được PM // BC // NQ suy ra P, M , N , Q đồng phẳng.Và NR // CD // SN suy ra M , R, S , N đồng phẳng.Câu 26: [1H2-2-1] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau .B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau .C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau .D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.Lời giảiChọn AĐáp án B sai: hai đường thẳng đó có thể song song nhau.Đáp án C sai: hai đường thẳng đó có thể cắt nhau.Đáp án D sai: hai đường thẳng đó có thể song song hoặc cắt nhau.Câu 27: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a và bchéo nhau?A. a và b không có điểm chung.B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.Lời giảiChọn DA Sửa lại cho đúng: a và b không có điểm chung và không đồng phẳng.B Sửa lại cho đúng: a và b là hai cạnh đối của một hình tứ diện.C Sai vì a và b có thể song song.Câu 28: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vịtrí tương đối giữa a và b .A. 4 .B. 3 .C. 2 .D. 1 .Lời giảiChọn BHai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian có ba vị trí tương đối là: cắtnhau, song song, chéo nhau.Câu 29: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có baonhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?A. 1 .C. 3 .B. 2 .D. 4 .Lời giảiChọn BHai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng có hai vị trí tương đối là:cắt nhau, song song.Câu 30: [1H2-2-1] Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéonhau.C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.Lời giảiChọn BDựa vào vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.Câu 31: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , Flần lượt là trung điểm SA, SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳngnào không song song với IJ ?A. EF .B. DC.C. AD.D. AB.Lời giảiChọn CSJIBAEFCDTa có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên IJ //AB .D. đúng.B. đúng.ABCD là hình bình hành nên AB//CD . Suy ra IJ //CD .EF là đường trung bình tam giác SCD nên EF //CD . Suy ra IJ //EF . A. đúng.Do đó chọn đáp án C.Câu 32: [1H2-2-1] Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéonhau.C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.Lời giảiChọn BDựa vào vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.Câu 33: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD , M và N lần lượt là trung điểm AB và AC . Mặtphẳng [ ] qua MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T . Khẳng địnhnào sau đây đúng?A. T là hình chữ nhật.B. T là tam giác.C. T là hình thoi.D. T là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.Lời giảiChọn DAMNDBCqua MN cắt AD ta được thiết diện là một tam giác.qua MN cắt hai cạnh BD và CD ta được thiết diện là một hình thang.Đặc biệt khi mặt phẳng này đi qua trung điểm của BD và CD , ta được thiết diệnlà một hình bình hành.Câu 34: [1H2-2-1] Cho hình hộp ABCD.ABCD . Khẳng định nào sau đây SAI?A.B.C.D.ABCD và ABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.BD và BC chéo nhau.AC và DD chéo nhau.DC và AB chéo nhau.Lời giảiChọn DDC và AB song song với nhau.Câu 35: [1H2-2-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp   và đường thẳng b nằm trên mp   . Biết   //    .Tìm câu sai:A. a //    .B. b //   .C. a//b .D. Nếu có một mp    chứa a vàb thì a//b .Lời giảiChọn CVì còn có khả năng a, b chéo nhau như hình vẽ sau.abCâu 36: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp [ ] .Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 1.B. 2.C. 3.Lời giảiD. 4.Chọn CVị trí tương đối của hai đường thẳng cùng nằm trong 1 mặt phẳng là:Hai đường thẳng trùng nhau.Hai đường thẳng cắt nhau.Hai đường thẳng song song.Câu 37: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian.Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Lời giảiChọn DVị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian là:Hai đường thẳng trùng nhau.Hai đường thẳng cắt nhau.Hai đường thẳng song song.Hai đường thẳng chéo nhau.Câu 38: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnhAB, AD, CD, BC .Mệnh đề nào sau đây sai?A. MN //BD và MN 1BD .2B. MN //PQ và MN  PQ .D. MP và NQ chéo nhau.C. MNPQ là hình bình hành.Lời giảiChọn DANMDBPQCCó MN , PQ lần lượt là đường trung bình tam giác ABD, BCD nên1MN //BD, MN  BD2.1 PQ //BD, PQ  BD2Nên MN //PQ, MN  PQ MNPQ là hình bình hành.Do đó MP và NQ cùng thuộc mặt phẳng MNPQ .Câu 39: [1H2-2-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp  P  , đường thẳng b cắt  P  tại O vàO không thuộc a .Vị trí tương đối của a và b làA. chéo nhau.nhau.B. cắt nhau.C. song song nhau.Lời giảiChọn ADựa vào hình vẽ ta suy ra a và b chéo nhau.Câu 40: [1H2-2-1] Hãy Chọn Câu đúng?D.trùngA. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song vớinhau.B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéonhau.Lời giảiChọn D- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì có thể trùng nhau A sai.- Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau  B sai.- Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt, trùng hoặc chéonhau  C sai.- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng  D đúng.Câu 41: [1H2-2-1] Chọn Câu đúng:A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng [P] nên chúngchéo nhau.B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thìchéo nhau.D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng songsong thì chéo nhau.Lời giảiChọn DA sai vì còn trường hợp song song.B sai vì còn trường hợp cắt nhau.C sai vì còn trường hợp song song.Câu 42: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng thuộc mp [ ] .Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 1.B. 2.C. 3.Lời giảiChọn CD. 4.Vị trí tương đối của hai đường thẳng cùng nằm trong 1 mặt phẳng là:Hai đường thẳng trùng nhau.Hai đường thẳng cắt nhau.Hai đường thẳng song song.Câu 43: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian.Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Lời giảiChọn DVị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian là:Hai đường thẳng trùng nhau.Hai đường thẳng cắt nhau.Hai đường thẳng song song.Hai đường thẳng chéo nhau.Câu 44: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa avà song song với b ?A. 0.B. 1.C. 2.D. Vô số.Lời giảiChọn BTheo định lý 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứađường thẳng này và song song với đường thẳng kia.Câu 45: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnhAB, AD, CD, BC .Mệnh đề nào sau đây sai?1BD .2B. MN // PQ và MN  PQ .C. MNPQ là hình bình hành.D. MP và NQ chéo nhau.A. MN // BD và MN Lời giảiChọn DANMDBPQCCó MN , PQ lần lượt là đường trung bình tam giác ABD, BCD nên1MN //BD, MN  BD2.1 PQ //BD, PQ  BD2Nên MN //PQ, MN  PQ MNPQ là hình bình hành.Do đó MP và NQ cùng thuộc mặt phẳng MNPQ .Câu 46: [1H2-2-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp  P  , đường thẳng b cắt  P  tại O vàO không thuộc a . Vị trí tương đối của a và b làA. chéo nhau.nhau.B. cắt nhau.C. song song nhau.Lời giảiChọn ADựa vào hình vẽ ta suy ra a và b chéo nhau.Câu 47: [1H2-2-1] Hãy Chọn Câu đúng?D.trùngA. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song vớinhau.B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.D. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéonhau.Lời giảiChọn D- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì có thể trùng nhau A sai.- Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoặc chéo nhau  B sai.- Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì có thể cắt, trùng hoặc chéonhau  C sai.- Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng  D đúng.Câu 48: [1H2-2-1] Chọn Câu đúng:A. Hai đường thẳng a và b không cùng nằm trong mặt phẳng [P] nên chúngchéo nhau.B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt nằm trên hai mặt phẳng khác nhau thìchéo nhau.D. Hai đường thẳng không song song và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng songsong thì chéo nhau.Lời giảiChọn DA sai vì còn trường hợp song song.B sai vì còn trường hợp cắt nhau.C sai vì còn trường hợp song song.Câu 49: [1H2-2-1] Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là avà b . Hãy Chọn Câu đúng:A. a và b song song.a và b cắt nhau.B. a và b chéo nhau. C. a và b trùng nhau.Lời giảiChọn AD.Câu 50: [1H2-2-1] [SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN] Trong các mệnh đề sau, mệnh đềnào đúng?A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.B. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì trùng nhau.C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì chéo nhau.D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể chéo nhau, song song,cắt nhau hoặc trùng nhau.Lời giảiChọn DLý thuyết.Câu 51: [1H2-2-1] Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéonhau.C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.Lời giảiChọn BVị trí tương đối giữa hai đường thẳng.Câu 52: [1H2-2-1] Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b . Lấy A, B thuộc a và C , D thuộcb . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC ?A. Có thể song song hoặc cắt nhau.B. Cắt nhau.C. Song song nhau.D. Chéo nhau.Lời giảiChọn DTa có a và b chéo nhau nên A, B, C , D không đồng phẳng. Do đó AD và BCchéo nhau.Câu 53: [1H2-2-1] Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó b//a .Khẳng định nào sau đây không đúng?A. Nếu a//c thì b//c .B. Nếu c cắt a thì c cắt b .C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b .Lời giảiChọn BB. sai do a, c cắt nhau nên cùng nằm trong mặt   và đường thẳng b song songvới   . Khi đó c và b chéo nhau.Câu 54: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giaotuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?A. d qua S và song song với BC .B. d qua S và song song vớiDC .C. d qua S và song song với AB .D. d qua S và song song vớiBD .Lời giảidSCBADChọn D AD   SAD  BC   SAC Ta có  d //BC [Theo hệ quả của định lý 2 [Giao tuyến củadSADSAC AD //BCba mặt phẳng]].Câu 55: [1H2-2-1] Cho tứ diện ABCD . I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , Glà trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng  GIJ  và  BCD  làđường thẳng :A. qua I và song song với AB.B. qua J và song song với BD.C. qua G và song song với CD.D. qua G và song song với BC.Lời giảiChọn CAIJDBGCGọi d là giao tuyến của  GIJ  và  BCD  .Ta có G   GIJ    BCD  , IJ //CD , IJ   GIJ  , CD   BCD  .Suy ra d đi qua G và song song với CD .Câu 56: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P, Q, R, T lần lượt là trung điểmAC , BD , BC , CD , SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?A. M , P, R, T .B. M , Q, T , R.P, Q, R, T .Lời giảiC. M , N , R, T .D.Chọn BSTRDANMQBPCTa có RT là đường trung bình của tam giác SAD nên RT //AD .MQ là đường trung bình của tam giác ACD nên MQ //AD .Suy ra RT //MQ . Do đó M , Q, R, T đồng phẳng.Câu 57: [1H2-2-1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E , Flần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳngnào không song song với IJ ?B. DC.A. EF .C. AD.Lời giảiSEJFICBADChọn CTa có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên IJ //AB . D. đúng.ABCD là hình bình hành nên AB//CD . Suy ra IJ //CD . B. đúng.D. AB.EF là đường trung bình tam giác SCD nên EF //CD . Suy ra IJ //EF . A. đúng.Do đó chọn đáp án C.Câu 58: [1H2-2-1] Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BBvà CC ,   mp  AMN   mp  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng ?A.  // AB ..B.  // AC .C.  // BC .D.  // AALời giải.Chọn CC'A'LB'NMCABMN là đường trung bình trong hình bình hành BCCB nên MN //BC  mp  AMN   mp  ABC  MN   AMN BC    ABC  Do đó //BC .Câu 59: [1H2-2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.Lời giảiChọn CCâu 60: [1H2-2-1] Cho hình hộp ABCD.ABCD . Khẳng định nào sau đây sai?A. ABCD và ABCD là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.B. BD và . CC ' . chéo nhau.C. AC và DD chéo nhau.D. DC và AB chéo nhau.Lời giảiChọn DCBDAB'C'A'D'DC và AB song song với nhau.Câu 61: [1H2-2-1] Cho đường thẳng a nằm trên mp   và đường thẳng b nằm trên mp   . Biết   //    .Tìm câu sai:A. a //    .B. b //   .C. a//b .D. Nếu có một mp    chứa a vàb thì a//b .Lời giảiabChọn CChọn C vì còn có khả năng a, b chéo nhau như hình vẽ sau.

Video liên quan

Chủ Đề