Handsome nghĩa tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhæn.səm/
Anh [Luân Đôn]
[ˈhan.səm]
Hoa Kỳ [California]
[ˈheə̯n.səm]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
handsome

Cấp hơn
more handsome hay handsomer

Cấp nhất
most handsome hay handsomest

handsome [cấp hơn more handsome hay handsomer, cấp nhất most handsome hay handsomest]

  1. Đẹp. a handsome man   người đẹp trai
  2. Tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ. a handsome treatment   cách đối xử rộng rãi, hào phóng
  3. Lớn, đáng kể. a handsome fortune   tài sản lớn

Thành ngữSửa đổi

  • handsome is that handsome does: Đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề