Hết thời là gì

nt.Không còn Ɩàm gì được nữa.

Xem thêm : ...

Rating 5.0 [2]

Xem thêm : ...

Song society was also built on social relationships governed not by abstract principles, but on the protection gained by devoting oneself to a superior.Cách ...

Xem thêm : ...

Tóm lại nội dung ý nghĩa c̠ủa̠ hết thời trong tiếng Lào ...hết thời .hết thời tt.ໝົດສະໄໝ, ໝົດຍຸກ.Hết thời bao cấp: ໝົດສະໄໝເກື້ອກຸນ.

Xem thêm : ...

hết thời, Không còn quyền hành, địa vị hay tác dụng gì nữa: ông ta đã hết thời rồi, bây giờ nói cũng chẳng ai nghe o Chiếc máy ấy hết thời rồi.

Xem thêm : ...

Oct 5, 2019 · It's mean: Out of time.· time's up you mean? · hết giờ có nghĩa Ɩà bạn hết thời gian Ɩàm gì đó.In english you can say " it is out of time".it ...

Xem thêm : ...

Apr 16, 2019 · Trong tiếng Nhật sát nút, gần hết thời hạn có nghĩa Ɩà : ぎりぎり.Cách đọc : ぎりぎり.Romaji : girigiri.Ví dụ ѵà ý nghĩa ví dụ :.

Xem thêm : ...

Tất cả điều này có nghĩa Ɩà gì? Bạn sẽ có 30 ngày [đối với hầu hết các miền*] sau khi gói đăng ký hết hạn để gia hạn miền ở mức ...

Xem thêm : ...

Tôi không phải mất nhiều thời gian với người này.Tôi có thể để anh ta tự do Ɩàm việc.Khi tôi muốn anh ta Ɩàm việc gì, tôi chỉ cần nói đây Ɩà kết quả mà ...

Xem thêm : ...

Hoặc giả như: “Chẳng có cách gì có thể chu cấp tốt cho vợ con mà không phải ...bị “mắc bẫy” với cái công việc ngốn hết thời gian c̠ủa̠ bạn, thì hẳn Ɩà anh ấy ...

Xem thêm : ...

Vừa rồi, đi-chơi.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Hết thời có nghĩa là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Hết thời có nghĩa là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Hết thời có nghĩa là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng đi-chơi.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Hết thời có nghĩa là gì bạn nhé.

nt.Không còn Ɩàm gì được nữa.

Xem thêm : ...

nt.Không còn Ɩàm gì được nữa.Hắn hết thời rồi.Phát âm hết thời.nt.Không ...

Xem thêm : ...

Nghĩa c̠ủa̠ từ hết thời trong Từ điển Tiếng Việt hết thời [hết thời] to go bankrupt; to be on the wane/on the ebb; to be a has-been Hắn ta hết thời rồi His ...

Xem thêm : ...

Song society was also built on social relationships governed not by abstract principles, but on the protection gained by devoting oneself to a superior.Cách ...

Xem thêm : ...

Rating 5.0 [2]

Xem thêm : ...

hắn ta hết thời rồi his star is on the wane; his sun is set = chủ nghĩa thực dân đã hết thời colonialism has had its day.Cụm Từ Liên Quan :.

Xem thêm : ...

Dịch Nghĩa nguoi het thoi - người hết thời Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford.Tham Khảo Thêm.người hệ thống hóa.

Xem thêm : ...

Boiboi2310; 14/01/2022 14:22:23; yep, thì lúc đó nó đơn thuần Ɩà 1 cụm giới từ prepositional phrase, ko phải cái đang muốn hỏi "prep phrase cho 1 adj" nhé.

Xem thêm : ...

Tóm lại nội dung ý nghĩa c̠ủa̠ hết thời trong tiếng Lào ...hết thời .hết thời tt.ໝົດສະໄໝ, ໝົດຍຸກ.Hết thời bao cấp: ໝົດສະໄໝເກື້ອກຸນ.

Xem thêm : ...

Oct 5, 2019 · It's mean: Out of time.· time's up you mean? · hết giờ có nghĩa Ɩà bạn hết thời gian Ɩàm gì đó.In english you can say " it is out of time".it ...

Xem thêm : ...

Vừa rồi, vệ-sinh-nhà.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Hết thời nghĩa là gì ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Hết thời nghĩa là gì" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Hết thời nghĩa là gì [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng vệ-sinh-nhà.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Hết thời nghĩa là gì bạn nhé.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hết thời", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hết thời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hết thời trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hết thời gian rồi.

2. Bà ấy đang hết thời gian.

3. Chúng ta hết thời gian rồi

4. chúng ta hết thời gian rồi.

5. Hắn vẫn chưa hết thời đâu.

6. Chúng ta sắp hết thời gian.

7. Hết thời gian pha trò rồi.

8. Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.

9. Có lẽ anh đã hết thời rồi.

10. Chúng ta sắp hết thời gian rồi.

11. Poli, hắn giống như Marello, hết thời rồi.

12. Vâng, em ở London hầu hết thời gian.

13. Bởi vì chúng ta hết thời gian rồi.

14. Anh đâu bảo Dianne là diễn viên hết thời.

15. Nghe này, chúng ta săp hết thời gian rồi.

16. Tôi hầu hết thời gian làm tại các việc dưỡng lão.

17. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà

18. Hầu hết thời gian, cảm giác và thực tế giống nhau.

19. Tôi tốn hết thời gian để điều khiển cần trục mà.

20. Hầu hết thời gian cậu ấy có vẻ lạnh lùng với em.

21. Ý tôi là để nó không choán hết thời gian của ngài.

22. Hầu hết thời gian, hắn chỉ tìm cách bắt mọi người khai.

23. Ông ta hết thời rồi và hoàn toàn chẳng liên quan gì.

24. Hầu hết thời gian chúng tôi đều phải đối diện với hiểm nguy.

25. Nếu trận đấu chưa ngã ngũ, ai hết thời gian trước sẽ thua.

26. Nó trải qua hầu hết thời gian tuần tra trong Ấn Độ Dương.

27. Hãy dùng hết thời gian ông bà cần làm trong giờ phút này.”

28. Hầu hết thời gian cô dành cho việc nấu nướng và xem TV.

29. Vậy tôi sẽ tìm việc gì khác để làm cho hết thời gian.

30. Trong hầu hết thời gian đó, Ngài đã chú trọng đến việc cầu nguyện.

31. Và hầu hết thời gian, trên thực tế, chúng tôi đang gonna chọn đó.

32. Tôi nói: “Patti, bà đã nói chuyện gần hết thời gian trong chuyến bay.

33. Bé mới chào đời chiếm hết thời gian và tâm trí của người mẹ.

34. Chạy loanh quanh cố lấy lại tất cả iPad trước khi hết thời gian.

35. Trong thực tế, Tổng thống lâm thời chủ trì phòng hầu hết thời gian.

36. Hết thời hạn đó người con trai được về chuẩn bị ngày làm lễ cưới.

37. Được rồi, điều tôi muốn nói là chúng ta đang gần hết thời gian rồi

38. Nhưng khi sắp hết thời hạn, tôi đang điều khiển 15 học hỏi Kinh Thánh!

39. Khôi phục những Jaeger cũ, dẫn một tên hết thời như tôi đi xung quanh.

40. Một người chồng ghen tuông, một đầu bếp sa sút, một nhà máy hết thời

41. Hai vị Hoàng đế đã dành hầu hết thời gian của họ xuất hiện công khai.

42. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son.

43. Chả ai quan tâm nhiều về cái chết của một tay đấm ăn tiền hết thời.

44. Hầu hết mọi người dùng hết thời gian của họ để chuyển dần sang màu xám

45. Bị lăng mạ trên báo, hết thời, mất hết sạch những gì anh từng làm ra.

46. Tôi không muốn làm mọi người tụt hứng, nhưng chúng ta sắp hết thời gian rồi.

47. Học viên không cần đưa thêm thông tin chỉ để dùng hết thời gian quy định.

48. Luthor là một kẻ thượng lưu hết thời chỉ biết cảnh báo để gây ảnh hưởng

49. Thế nên hầu hết thời gian, tôi ở nhà, đọc sách, xem TV hoặc chơi điện tử.

50. Nhiều nhà tư tưởng vĩ đại trên thế giới dành hầu hết thời gian ở một mình.

Video liên quan

Chủ Đề